Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- 新标点和合本 - 因此甘霖停止, 春(原文作“晚”)雨不降。 你还是有娼妓之脸, 不顾羞耻。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此甘霖停止, 春雨不降。 你还是一副娼妓之脸, 不顾羞耻。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此甘霖停止, 春雨不降。 你还是一副娼妓之脸, 不顾羞耻。
- 当代译本 - 因此,秋雨不降, 春雨不来。 你却仍然不知羞耻, 一副娼妓的嘴脸。
- 圣经新译本 - 所以甘霖停止, 春雨不降; 你还是一副妓女的面孔(“面孔”原文作“额”), 不顾羞耻。
- 现代标点和合本 - 因此甘霖停止, 春雨 不降, 你还是有娼妓之脸, 不顾羞耻。
- 和合本(拼音版) - 因此甘霖停止, 春 雨不降, 你还是有娼妓之脸, 不顾羞耻。
- New International Version - Therefore the showers have been withheld, and no spring rains have fallen. Yet you have the brazen look of a prostitute; you refuse to blush with shame.
- New International Reader's Version - So I have held back the showers. I have kept the spring rains from falling. But you still have the bold face of a prostitute. You refuse to blush with shame.
- English Standard Version - Therefore the showers have been withheld, and the spring rain has not come; yet you have the forehead of a whore; you refuse to be ashamed.
- New Living Translation - That’s why even the spring rains have failed. For you are a brazen prostitute and completely shameless.
- Christian Standard Bible - This is why the showers haven’t come — why there has been no spring rain. You have the brazen look of a prostitute and refuse to be ashamed.
- New American Standard Bible - Therefore the showers have been withheld, And there has been no spring rain. Yet you had a prostitute’s forehead; You refused to be ashamed.
- New King James Version - Therefore the showers have been withheld, And there has been no latter rain. You have had a harlot’s forehead; You refuse to be ashamed.
- Amplified Bible - Therefore the showers have been withheld, And there has been no spring rain. Yet you have the forehead (appearance) of a prostitute; You refuse to be ashamed.
- American Standard Version - Therefore the showers have been withholden, and there hath been no latter rain; yet thou hadst a harlot’s forehead, thou refusedst to be ashamed.
- King James Version - Therefore the showers have been withholden, and there hath been no latter rain; and thou hadst a whore's forehead, thou refusedst to be ashamed.
- New English Translation - That is why the rains have been withheld, and the spring rains have not come. Yet in spite of this you are obstinate as a prostitute. You refuse to be ashamed of what you have done.
- World English Bible - Therefore the showers have been withheld and there has been no latter rain; yet you have had a prostitute’s forehead and you refused to be ashamed.
- 新標點和合本 - 因此甘霖停止, 春(原文是晚)雨不降。 你還是有娼妓之臉, 不顧羞恥。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此甘霖停止, 春雨不降。 你還是一副娼妓之臉, 不顧羞恥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此甘霖停止, 春雨不降。 你還是一副娼妓之臉, 不顧羞恥。
- 當代譯本 - 因此,秋雨不降, 春雨不來。 你卻仍然不知羞恥, 一副娼妓的嘴臉。
- 聖經新譯本 - 所以甘霖停止, 春雨不降; 你還是一副妓女的面孔(“面孔”原文作“額”), 不顧羞恥。
- 呂振中譯本 - 因此甘霖停止,春雨不降; 你還有妓女面孔,不顧羞恥!
- 現代標點和合本 - 因此甘霖停止, 春雨 不降, 你還是有娼妓之臉, 不顧羞恥。
- 文理和合譯本 - 故甘霖不降、春雨不零、惟爾具有淫婦之顏、不知羞愧、
- 文理委辦譯本 - 甘霖不沛、春澍不降、爾靦顏不知恥、有若淫婦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此、甘霖止息、秋雨不降、爾猶靦顏不知恥、有如淫婦、
- Nueva Versión Internacional - Por eso se demoraron las lluvias, y no llegaron los aguaceros de primavera. Tienes el descaro de una prostituta; ¡no conoces la vergüenza!
- 현대인의 성경 - 그래서 소나기도 없고 봄비도 내리지 않는다. 그런데도 너는 창녀처럼 뻔뻔스럽게 부끄러운 줄도 모르는구나.
- Новый Русский Перевод - Поэтому удержаны были дожди, не пролился весенний ливень. А у тебя был вид блудницы, ты забыла про стыд.
- Восточный перевод - Поэтому не было дождей, не пролился весенний ливень. А у тебя был вид блудницы, ты забыла про стыд.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому не было дождей, не пролился весенний ливень. А у тебя был вид блудницы, ты забыла про стыд.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому не было дождей, не пролился весенний ливень. А у тебя был вид блудницы, ты забыла про стыд.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi les averses ╵ont été retenues, et les pluies de printemps ╵ont cessé de tomber. Mais tu as eu le front ╵d’une prostituée et tu as refusé ╵de rougir de ta honte !
- リビングバイブル - 今は春の雨も降らなくなった。 おまえたちが恥知らずの売春婦だからだ。
- Nova Versão Internacional - Por isso as chuvas foram retidas, e não veio chuva na primavera. Mas você, apresentando-se declaradamente como prostituta, se recusa a corar de vergonha.
- Hoffnung für alle - Darum sind auch die Herbst- und Frühjahrsregen ausgeblieben. Doch du bist eine richtige Hure: Du kennst keine Scham!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นฝนจึงถูกระงับเสีย และฝนฤดูใบไม้ผลิก็ไม่ตกลงมา ถึงกระนั้นเจ้าก็ยังหน้าด้านเหมือนหญิงโสเภณี เจ้าไม่มียางอายเอาเสียเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ฝนจึงถูกระงับไว้ และฝนต้นฤดูจึงไม่ตก แม้แต่หน้าผากของเจ้าก็บ่งบอกถึงการเป็นหญิงแพศยา เจ้ายังไม่รับว่าเป็นสิ่งที่น่าอับอาย
Cross Reference
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
- Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
- Ê-xê-chi-ên 16:30 - Lòng ngươi thật bệnh hoạn, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, nên ngươi đã hành động như thế, hành động như một kỹ nữ trơ trẽn.
- Ê-xê-chi-ên 16:31 - Ngươi dựng các miếu thờ tà thần trên mỗi góc đường và bàn thờ tà thần trong mỗi quảng trường. Thực tế, ngươi còn xấu hơn kỹ nữ nữa, vì ngươi bán dâm mà không nhận tiền công.
- Ê-xê-chi-ên 16:32 - Phải, ngươi là vợ ngoại tình không ở với chồng mà chỉ ưa khách lạ.
- Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:34 - Ngươi thật khác hẳn mọi kỹ nữ. Ngươi trả tiền cho tình nhân ngươi, thay vì chúng phải trả cho ngươi!”
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Giê-rê-mi 9:12 - Ai có đủ trí khôn để hiểu các biến cố này? Ai được sự chỉ dẫn của Chúa Hằng Hữu và có thể giải thích việc này? Tại sao cả xứ biến thành đồng hoang, không còn một bóng người qua lại?
- Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
- Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
- Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
- Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
- Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
- Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
- A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
- Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
- Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.