Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:这是因为他们没有听从我的话,就是我从早起来差遣我仆人众先知去说的,无奈他们不听。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是因为他们不听从我先前一再差遣我仆人众先知说的话。这是耶和华说的。你们 也一样不听。这是耶和华说的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是因为他们不听从我先前一再差遣我仆人众先知说的话。这是耶和华说的。你们 也一样不听。这是耶和华说的。’
  • 当代译本 - 这都是因为他们不听我的话。这是耶和华说的。我曾屡次差遣我的仆人——众先知去警告他们,他们却不肯听。’这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 因为他们不听从我的话(这是耶和华的宣告),就是我不断差遣到他们那里去,我的仆人众先知所说的话;同样,你们也没有听从。’这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:这是因为他们没有听从我的话,就是我从早起来差遣我仆人众先知去说的,无奈他们不听。这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:这是因为他们没有听从我的话,就是我从早起来差遣我仆人众先知去说的,无奈他们不听。这是耶和华说的。
  • New International Version - For they have not listened to my words,” declares the Lord, “words that I sent to them again and again by my servants the prophets. And you exiles have not listened either,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - That’s because they have not listened to my words,” announces the Lord. “I sent messages to them again and again. I sent them through my servants the prophets. And you who were taken to Babylon have not listened either,” announces the Lord.
  • English Standard Version - because they did not pay attention to my words, declares the Lord, that I persistently sent to you by my servants the prophets, but you would not listen, declares the Lord.’
  • New Living Translation - For they refuse to listen to me, though I have spoken to them repeatedly through the prophets I sent. And you who are in exile have not listened either,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will do this because they have not listened to my words” — this is the Lord’s declaration — “the words that I sent to them with my servants the prophets time and time again. And you too have not listened.” This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - because they have not listened to My words,’ declares the Lord, ‘which I sent to them again and again by My servants the prophets; but you did not listen,’ declares the Lord.
  • New King James Version - because they have not heeded My words, says the Lord, which I sent to them by My servants the prophets, rising up early and sending them; neither would you heed, says the Lord.
  • Amplified Bible - because they have not listened to and honored My words,’ says the Lord, ‘which I sent to them again and again by My servants the prophets. Moreover, you [exiles] did not listen [either],’ says the Lord.
  • American Standard Version - because they have not hearkened to my words, saith Jehovah, wherewith I sent unto them my servants the prophets, rising up early and sending them; but ye would not hear, saith Jehovah.
  • King James Version - Because they have not hearkened to my words, saith the Lord, which I sent unto them by my servants the prophets, rising up early and sending them; but ye would not hear, saith the Lord.
  • New English Translation - For they have not paid attention to what I said to them through my servants the prophets whom I sent to them over and over again,’ says the Lord. ‘And you exiles have not paid any attention to them either,’ says the Lord.
  • World English Bible - because they have not listened to my words,” says Yahweh, “with which I sent to them my servants the prophets, rising up early and sending them; but you would not hear,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:這是因為他們沒有聽從我的話,就是我從早起來差遣我僕人眾先知去說的,無奈他們不聽。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是因為他們不聽從我先前一再差遣我僕人眾先知說的話。這是耶和華說的。你們 也一樣不聽。這是耶和華說的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是因為他們不聽從我先前一再差遣我僕人眾先知說的話。這是耶和華說的。你們 也一樣不聽。這是耶和華說的。』
  • 當代譯本 - 這都是因為他們不聽我的話。這是耶和華說的。我曾屢次差遣我的僕人——眾先知去警告他們,他們卻不肯聽。』這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 因為他們不聽從我的話(這是耶和華的宣告),就是我不斷差遣到他們那裡去,我的僕人眾先知所說的話;同樣,你們也沒有聽從。’這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因為他們不聽我的話,永恆主發神諭說,就是我差遣我僕人神言人們,又及時又屢次地差遣、去到他們中間的,永恆主發神諭說,無奈他們 不聽。」——
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:這是因為他們沒有聽從我的話,就是我從早起來差遣我僕人眾先知去說的,無奈他們不聽。這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我屢遣我僕諸先知詣彼、夙興而遣之、惟彼不聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 我數遣僕先知、訓迪有眾、惟彼不聽我言、與爾無異、故我罰之若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、皆因彼不肯聽我言、我屢 屢原文作每晨 遣我僕眾先知 警教之 、竟不聽從、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Porque ustedes no han escuchado ni han hecho caso de las palabras que, una y otra vez, les envié por medio de mis siervos los profetas —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 이것은 내가 그들에게 내 종 예언자들을 통해서 계속 경고하였으나 그들이 내 말을 듣지 않았기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь они не слушались Моих слов, – возвещает Господь, – которые Я посылал к ним через Моих слуг, пророков; посылал снова и снова, а вы не слушались, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Ведь они не слушались Моих слов, – возвещает Вечный, – которые Я говорил им снова и снова через Моих рабов пророков», – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь они не слушались Моих слов, – возвещает Вечный, – которые Я говорил им снова и снова через Моих рабов пророков», – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь они не слушались Моих слов, – возвещает Вечный, – которые Я говорил им снова и снова через Моих рабов пророков», – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - parce qu’ils n’ont pas écouté mes paroles, déclare l’Eternel, lorsque je leur ai envoyé mes serviteurs les prophètes, sans me lasser. Non, vous ne les avez pas écoutés, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - わたしが、わたしの預言者を通して何度も語ったのに、いっこうに聞こうとしなかったからだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Porque eles não deram atenção às minhas palavras’, declara o Senhor, ‘palavras que lhes enviei pelos meus servos, os profetas. E vocês também não deram atenção!’, diz o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Denn sie haben meine Warnungen in den Wind geschlagen, die meine Boten, die Propheten, ihnen immer wieder überbrachten. Was ich, der Herr, ihnen zu sagen hatte, war ihnen völlig gleichgültig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เพราะเขาไม่ยอมฟังถ้อยคำของเรา ถ้อยคำที่เราใช้ให้ผู้เผยพระวจนะผู้รับใช้ของเราไปพูดกับเขาครั้งแล้วครั้งเล่า และพวกเจ้าเหล่าเชลยก็ไม่ฟังด้วย” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ‘เพราะ​พวก​เขา​ไม่​ได้​ใส่​ใจ​ใน​คำ​พูด​ของ​เรา คำ​พูด​ที่​เรา​ให้​บรรดา​ผู้​รับใช้​ผู้​เป็น​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​มา​บอก​กับ​พวก​เจ้า​ครั้งแล้ว​ครั้งเล่า แต่​พวก​เจ้า​ก็​ไม่​ฟัง’ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 35:14 - Gia tộc Rê-cáp không uống rượu cho đến ngày nay vì họ vâng lời Giô-na-đáp dặn bảo con cháu đừng uống rượu. Còn Ta đã dặn bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi vẫn không nghe.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 35:16 - Con cháu của Giô-na-đáp, con Rê-cáp, đã vâng giữ tuyệt đối lời răn dạy của tổ phụ họ, còn các ngươi lại không chịu vâng lời Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:这是因为他们没有听从我的话,就是我从早起来差遣我仆人众先知去说的,无奈他们不听。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是因为他们不听从我先前一再差遣我仆人众先知说的话。这是耶和华说的。你们 也一样不听。这是耶和华说的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是因为他们不听从我先前一再差遣我仆人众先知说的话。这是耶和华说的。你们 也一样不听。这是耶和华说的。’
  • 当代译本 - 这都是因为他们不听我的话。这是耶和华说的。我曾屡次差遣我的仆人——众先知去警告他们,他们却不肯听。’这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 因为他们不听从我的话(这是耶和华的宣告),就是我不断差遣到他们那里去,我的仆人众先知所说的话;同样,你们也没有听从。’这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:这是因为他们没有听从我的话,就是我从早起来差遣我仆人众先知去说的,无奈他们不听。这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:这是因为他们没有听从我的话,就是我从早起来差遣我仆人众先知去说的,无奈他们不听。这是耶和华说的。
  • New International Version - For they have not listened to my words,” declares the Lord, “words that I sent to them again and again by my servants the prophets. And you exiles have not listened either,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - That’s because they have not listened to my words,” announces the Lord. “I sent messages to them again and again. I sent them through my servants the prophets. And you who were taken to Babylon have not listened either,” announces the Lord.
  • English Standard Version - because they did not pay attention to my words, declares the Lord, that I persistently sent to you by my servants the prophets, but you would not listen, declares the Lord.’
  • New Living Translation - For they refuse to listen to me, though I have spoken to them repeatedly through the prophets I sent. And you who are in exile have not listened either,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will do this because they have not listened to my words” — this is the Lord’s declaration — “the words that I sent to them with my servants the prophets time and time again. And you too have not listened.” This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - because they have not listened to My words,’ declares the Lord, ‘which I sent to them again and again by My servants the prophets; but you did not listen,’ declares the Lord.
  • New King James Version - because they have not heeded My words, says the Lord, which I sent to them by My servants the prophets, rising up early and sending them; neither would you heed, says the Lord.
  • Amplified Bible - because they have not listened to and honored My words,’ says the Lord, ‘which I sent to them again and again by My servants the prophets. Moreover, you [exiles] did not listen [either],’ says the Lord.
  • American Standard Version - because they have not hearkened to my words, saith Jehovah, wherewith I sent unto them my servants the prophets, rising up early and sending them; but ye would not hear, saith Jehovah.
  • King James Version - Because they have not hearkened to my words, saith the Lord, which I sent unto them by my servants the prophets, rising up early and sending them; but ye would not hear, saith the Lord.
  • New English Translation - For they have not paid attention to what I said to them through my servants the prophets whom I sent to them over and over again,’ says the Lord. ‘And you exiles have not paid any attention to them either,’ says the Lord.
  • World English Bible - because they have not listened to my words,” says Yahweh, “with which I sent to them my servants the prophets, rising up early and sending them; but you would not hear,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:這是因為他們沒有聽從我的話,就是我從早起來差遣我僕人眾先知去說的,無奈他們不聽。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是因為他們不聽從我先前一再差遣我僕人眾先知說的話。這是耶和華說的。你們 也一樣不聽。這是耶和華說的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是因為他們不聽從我先前一再差遣我僕人眾先知說的話。這是耶和華說的。你們 也一樣不聽。這是耶和華說的。』
  • 當代譯本 - 這都是因為他們不聽我的話。這是耶和華說的。我曾屢次差遣我的僕人——眾先知去警告他們,他們卻不肯聽。』這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 因為他們不聽從我的話(這是耶和華的宣告),就是我不斷差遣到他們那裡去,我的僕人眾先知所說的話;同樣,你們也沒有聽從。’這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因為他們不聽我的話,永恆主發神諭說,就是我差遣我僕人神言人們,又及時又屢次地差遣、去到他們中間的,永恆主發神諭說,無奈他們 不聽。」——
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:這是因為他們沒有聽從我的話,就是我從早起來差遣我僕人眾先知去說的,無奈他們不聽。這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我屢遣我僕諸先知詣彼、夙興而遣之、惟彼不聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 我數遣僕先知、訓迪有眾、惟彼不聽我言、與爾無異、故我罰之若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、皆因彼不肯聽我言、我屢 屢原文作每晨 遣我僕眾先知 警教之 、竟不聽從、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Porque ustedes no han escuchado ni han hecho caso de las palabras que, una y otra vez, les envié por medio de mis siervos los profetas —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 이것은 내가 그들에게 내 종 예언자들을 통해서 계속 경고하였으나 그들이 내 말을 듣지 않았기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь они не слушались Моих слов, – возвещает Господь, – которые Я посылал к ним через Моих слуг, пророков; посылал снова и снова, а вы не слушались, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Ведь они не слушались Моих слов, – возвещает Вечный, – которые Я говорил им снова и снова через Моих рабов пророков», – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь они не слушались Моих слов, – возвещает Вечный, – которые Я говорил им снова и снова через Моих рабов пророков», – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь они не слушались Моих слов, – возвещает Вечный, – которые Я говорил им снова и снова через Моих рабов пророков», – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - parce qu’ils n’ont pas écouté mes paroles, déclare l’Eternel, lorsque je leur ai envoyé mes serviteurs les prophètes, sans me lasser. Non, vous ne les avez pas écoutés, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - わたしが、わたしの預言者を通して何度も語ったのに、いっこうに聞こうとしなかったからだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Porque eles não deram atenção às minhas palavras’, declara o Senhor, ‘palavras que lhes enviei pelos meus servos, os profetas. E vocês também não deram atenção!’, diz o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Denn sie haben meine Warnungen in den Wind geschlagen, die meine Boten, die Propheten, ihnen immer wieder überbrachten. Was ich, der Herr, ihnen zu sagen hatte, war ihnen völlig gleichgültig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เพราะเขาไม่ยอมฟังถ้อยคำของเรา ถ้อยคำที่เราใช้ให้ผู้เผยพระวจนะผู้รับใช้ของเราไปพูดกับเขาครั้งแล้วครั้งเล่า และพวกเจ้าเหล่าเชลยก็ไม่ฟังด้วย” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ‘เพราะ​พวก​เขา​ไม่​ได้​ใส่​ใจ​ใน​คำ​พูด​ของ​เรา คำ​พูด​ที่​เรา​ให้​บรรดา​ผู้​รับใช้​ผู้​เป็น​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​มา​บอก​กับ​พวก​เจ้า​ครั้งแล้ว​ครั้งเล่า แต่​พวก​เจ้า​ก็​ไม่​ฟัง’ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 35:14 - Gia tộc Rê-cáp không uống rượu cho đến ngày nay vì họ vâng lời Giô-na-đáp dặn bảo con cháu đừng uống rượu. Còn Ta đã dặn bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi vẫn không nghe.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 35:16 - Con cháu của Giô-na-đáp, con Rê-cáp, đã vâng giữ tuyệt đối lời răn dạy của tổ phụ họ, còn các ngươi lại không chịu vâng lời Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
Bible
Resources
Plans
Donate