Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
25:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • 新标点和合本 - 然而你们没有听从我,竟以手所做的惹我发怒,陷害自己。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而你们不听从我,竟以手所做的惹我发怒,害了自己。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而你们不听从我,竟以手所做的惹我发怒,害了自己。这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 耶和华说:“然而,你们不听我的话,制造神像惹我发怒,自招惩罚。”
  • 圣经新译本 - 但你们没有听从我,竟容你们手所作的惹我发怒,自招祸害。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 然而,你们没有听从我,竟以手所做的惹我发怒,陷害自己。”这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 然而你们没有听从我,竟以手所作的惹我发怒,陷害自己。这是耶和华说的。’”
  • New International Version - “But you did not listen to me,” declares the Lord, “and you have aroused my anger with what your hands have made, and you have brought harm to yourselves.”
  • New International Reader's Version - “ ‘But you did not listen to me,’ announces the Lord. ‘You have made me very angry with the gods your hands have made. And you have brought harm on yourselves.’
  • English Standard Version - Yet you have not listened to me, declares the Lord, that you might provoke me to anger with the work of your hands to your own harm.
  • New Living Translation - “But you would not listen to me,” says the Lord. “You made me furious by worshiping idols you made with your own hands, bringing on yourselves all the disasters you now suffer.
  • The Message - “You refused to listen to any of this, and now I am really angry. These god-making businesses of yours are your doom.”
  • Christian Standard Bible - “‘But you have not obeyed me’ — this is the Lord’s declaration — ‘with the result that you have angered me by the work of your hands and brought disaster on yourselves.’
  • New American Standard Bible - Yet you have not listened to Me,” declares the Lord, “in order to provoke Me to anger with the work of your hands to your own harm.
  • New King James Version - Yet you have not listened to Me,” says the Lord, “that you might provoke Me to anger with the works of your hands to your own hurt.
  • Amplified Bible - Yet you have not listened to Me,” says the Lord, “so that you have provoked Me to anger with the work (idols) of your hands to your own harm.
  • American Standard Version - Yet ye have not hearkened unto me, saith Jehovah; that ye may provoke me to anger with the work of your hands to your own hurt.
  • King James Version - Yet ye have not hearkened unto me, saith the Lord; that ye might provoke me to anger with the works of your hands to your own hurt.
  • New English Translation - So, now the Lord says, ‘You have not listened to me. But you have made me angry by the things that you have done. Thus you have brought harm on yourselves.’
  • World English Bible - “Yet you have not listened to me,” says Yahweh; “that you may provoke me to anger with the work of your hands to your own hurt.”
  • 新標點和合本 - 然而你們沒有聽從我,竟以手所做的惹我發怒,陷害自己。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而你們不聽從我,竟以手所做的惹我發怒,害了自己。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而你們不聽從我,竟以手所做的惹我發怒,害了自己。這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「然而,你們不聽我的話,製造神像惹我發怒,自招懲罰。」
  • 聖經新譯本 - 但你們沒有聽從我,竟容你們手所作的惹我發怒,自招禍害。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 然而你們總不聽從我,只是要用你們手的製作物來惹我發怒,以加害於你們自己: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 然而,你們沒有聽從我,竟以手所做的惹我發怒,陷害自己。」這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾不我聽、而以爾手所作之物、激我震怒、自罹災害、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾不聽耶和華命、手作偶像、干我震怒、自罹其災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾不聽我、事爾手所作之偶像、干我震怒、自取災害、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero ustedes no me obedecieron —afirma el Señor—, sino que me irritaron con la obra de sus manos, para su propia desgracia.
  • 현대인의 성경 - “그러나 여호와께서는 여러분이 그의 말씀을 듣지 않고 여러분의 손으로 만든 우상으로 그를 노엽게 하여 스스로 화를 불러들였다고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Но вы не слушали Меня, – возвещает Господь, – вы вызывали Мой гнев делами ваших рук, и сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод - – Но вы не слушали Меня, – возвещает Вечный, – вы вызывали Мой гнев делами ваших рук и сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но вы не слушали Меня, – возвещает Вечный, – вы вызывали Мой гнев делами ваших рук и сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но вы не слушали Меня, – возвещает Вечный, – вы вызывали Мой гнев делами ваших рук и сами навели на себя беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous ne m’avez pas écouté, déclare l’Eternel, et vous m’avez irrité par les idoles que vous vous êtes fabriquées, pour votre propre malheur.
  • リビングバイブル - だがおまえたちは、わたしのことばを聞こうとしなかった。かえって、まっしぐらに悪の道に進み、偶像のことでわたしを怒らせた。ありとあらゆる災いを受ける結果を、自ら招いた。」
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Mas vocês não me deram ouvidos e me provocaram à ira com os ídolos que fizeram, trazendo desgraça sobre vocês mesmos’, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Aber ihr habt alle meine Worte in den Wind geschlagen. Das sage ich euch: Mit eurem Götzendienst habt ihr meinen Zorn heraufbeschworen und euch selbst damit geschadet.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “แต่เจ้าก็ไม่ยอมฟังเรา และยั่วให้เราโกรธโดยสิ่งที่มือของเจ้าสร้างขึ้น เจ้ารนหาทุกข์ภัยมาใส่ตัว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “แต่​พวก​เจ้า​ก็​ยัง​ไม่​ฟัง​เรา เจ้า​ก็​ยัง​จะ​ยั่ว​โทสะ​เรา​ด้วย​สิ่ง​ที่​พวก​เจ้า​ทำ​ขึ้น​ซึ่ง​เป็น​อันตราย​ต่อ​พวก​เจ้า​เอง”
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Giê-rê-mi 7:18 - Làm sao Ta không nổi giận! Con có thấy trẻ con lượm củi và cha nhóm lửa tế lễ. Còn các bà nhồi bột làm bánh tế Nữ Vương trên trời. Chúng còn làm lễ tưới rượu cho các thần tượng khác!
  • Giê-rê-mi 7:19 - Không phải chúng làm cho Ta nổi cơn giận sao?” Chúa Hằng Hữu phán hỏi. “Nhưng trên hết, chính chúng đã tự làm tổn thương và tự sỉ nhục mình.”
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • 2 Các Vua 21:15 - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • 新标点和合本 - 然而你们没有听从我,竟以手所做的惹我发怒,陷害自己。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而你们不听从我,竟以手所做的惹我发怒,害了自己。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而你们不听从我,竟以手所做的惹我发怒,害了自己。这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 耶和华说:“然而,你们不听我的话,制造神像惹我发怒,自招惩罚。”
  • 圣经新译本 - 但你们没有听从我,竟容你们手所作的惹我发怒,自招祸害。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 然而,你们没有听从我,竟以手所做的惹我发怒,陷害自己。”这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 然而你们没有听从我,竟以手所作的惹我发怒,陷害自己。这是耶和华说的。’”
  • New International Version - “But you did not listen to me,” declares the Lord, “and you have aroused my anger with what your hands have made, and you have brought harm to yourselves.”
  • New International Reader's Version - “ ‘But you did not listen to me,’ announces the Lord. ‘You have made me very angry with the gods your hands have made. And you have brought harm on yourselves.’
  • English Standard Version - Yet you have not listened to me, declares the Lord, that you might provoke me to anger with the work of your hands to your own harm.
  • New Living Translation - “But you would not listen to me,” says the Lord. “You made me furious by worshiping idols you made with your own hands, bringing on yourselves all the disasters you now suffer.
  • The Message - “You refused to listen to any of this, and now I am really angry. These god-making businesses of yours are your doom.”
  • Christian Standard Bible - “‘But you have not obeyed me’ — this is the Lord’s declaration — ‘with the result that you have angered me by the work of your hands and brought disaster on yourselves.’
  • New American Standard Bible - Yet you have not listened to Me,” declares the Lord, “in order to provoke Me to anger with the work of your hands to your own harm.
  • New King James Version - Yet you have not listened to Me,” says the Lord, “that you might provoke Me to anger with the works of your hands to your own hurt.
  • Amplified Bible - Yet you have not listened to Me,” says the Lord, “so that you have provoked Me to anger with the work (idols) of your hands to your own harm.
  • American Standard Version - Yet ye have not hearkened unto me, saith Jehovah; that ye may provoke me to anger with the work of your hands to your own hurt.
  • King James Version - Yet ye have not hearkened unto me, saith the Lord; that ye might provoke me to anger with the works of your hands to your own hurt.
  • New English Translation - So, now the Lord says, ‘You have not listened to me. But you have made me angry by the things that you have done. Thus you have brought harm on yourselves.’
  • World English Bible - “Yet you have not listened to me,” says Yahweh; “that you may provoke me to anger with the work of your hands to your own hurt.”
  • 新標點和合本 - 然而你們沒有聽從我,竟以手所做的惹我發怒,陷害自己。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而你們不聽從我,竟以手所做的惹我發怒,害了自己。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而你們不聽從我,竟以手所做的惹我發怒,害了自己。這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「然而,你們不聽我的話,製造神像惹我發怒,自招懲罰。」
  • 聖經新譯本 - 但你們沒有聽從我,竟容你們手所作的惹我發怒,自招禍害。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 然而你們總不聽從我,只是要用你們手的製作物來惹我發怒,以加害於你們自己: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 然而,你們沒有聽從我,竟以手所做的惹我發怒,陷害自己。」這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾不我聽、而以爾手所作之物、激我震怒、自罹災害、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾不聽耶和華命、手作偶像、干我震怒、自罹其災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾不聽我、事爾手所作之偶像、干我震怒、自取災害、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero ustedes no me obedecieron —afirma el Señor—, sino que me irritaron con la obra de sus manos, para su propia desgracia.
  • 현대인의 성경 - “그러나 여호와께서는 여러분이 그의 말씀을 듣지 않고 여러분의 손으로 만든 우상으로 그를 노엽게 하여 스스로 화를 불러들였다고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Но вы не слушали Меня, – возвещает Господь, – вы вызывали Мой гнев делами ваших рук, и сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод - – Но вы не слушали Меня, – возвещает Вечный, – вы вызывали Мой гнев делами ваших рук и сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но вы не слушали Меня, – возвещает Вечный, – вы вызывали Мой гнев делами ваших рук и сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но вы не слушали Меня, – возвещает Вечный, – вы вызывали Мой гнев делами ваших рук и сами навели на себя беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous ne m’avez pas écouté, déclare l’Eternel, et vous m’avez irrité par les idoles que vous vous êtes fabriquées, pour votre propre malheur.
  • リビングバイブル - だがおまえたちは、わたしのことばを聞こうとしなかった。かえって、まっしぐらに悪の道に進み、偶像のことでわたしを怒らせた。ありとあらゆる災いを受ける結果を、自ら招いた。」
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Mas vocês não me deram ouvidos e me provocaram à ira com os ídolos que fizeram, trazendo desgraça sobre vocês mesmos’, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Aber ihr habt alle meine Worte in den Wind geschlagen. Das sage ich euch: Mit eurem Götzendienst habt ihr meinen Zorn heraufbeschworen und euch selbst damit geschadet.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “แต่เจ้าก็ไม่ยอมฟังเรา และยั่วให้เราโกรธโดยสิ่งที่มือของเจ้าสร้างขึ้น เจ้ารนหาทุกข์ภัยมาใส่ตัว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “แต่​พวก​เจ้า​ก็​ยัง​ไม่​ฟัง​เรา เจ้า​ก็​ยัง​จะ​ยั่ว​โทสะ​เรา​ด้วย​สิ่ง​ที่​พวก​เจ้า​ทำ​ขึ้น​ซึ่ง​เป็น​อันตราย​ต่อ​พวก​เจ้า​เอง”
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Giê-rê-mi 7:18 - Làm sao Ta không nổi giận! Con có thấy trẻ con lượm củi và cha nhóm lửa tế lễ. Còn các bà nhồi bột làm bánh tế Nữ Vương trên trời. Chúng còn làm lễ tưới rượu cho các thần tượng khác!
  • Giê-rê-mi 7:19 - Không phải chúng làm cho Ta nổi cơn giận sao?” Chúa Hằng Hữu phán hỏi. “Nhưng trên hết, chính chúng đã tự làm tổn thương và tự sỉ nhục mình.”
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • 2 Các Vua 21:15 - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
Bible
Resources
Plans
Donate