Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:26 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
  • 新标点和合本 - 我也必将你和生你的母亲赶到别国,并不是你们生的地方;你们必死在那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也要将你和生你的母亲赶到别国,不是你们出生的地方;你们必死在那里,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也要将你和生你的母亲赶到别国,不是你们出生的地方;你们必死在那里,
  • 当代译本 - 我要把你和你的生母赶到异乡,那里不是你们的出生之地,却是你们的葬身之处。
  • 圣经新译本 - 我要把你和生你的母亲驱赶到异地去,你们不是生在那里,却要死在那里。
  • 现代标点和合本 - 我也必将你和生你的母亲赶到别国,并不是你们生的地方,你们必死在那里。
  • 和合本(拼音版) - 我也必将你和生你的母亲赶到别国,并不是你们生的地方,你们必死在那里。
  • New International Version - I will hurl you and the mother who gave you birth into another country, where neither of you was born, and there you both will die.
  • New International Reader's Version - I will throw you out into another country. I will throw your mother out. Neither of you was born in that country. But both of you will die there.
  • English Standard Version - I will hurl you and the mother who bore you into another country, where you were not born, and there you shall die.
  • New Living Translation - I will expel you and your mother from this land, and you will die in a foreign country, not in your native land.
  • Christian Standard Bible - I will hurl you and the mother who gave birth to you into another land, where neither of you were born, and there you will both die.
  • New American Standard Bible - I will hurl you and your mother who gave birth to you into another country where you were not born, and there you will die.
  • New King James Version - So I will cast you out, and your mother who bore you, into another country where you were not born; and there you shall die.
  • Amplified Bible - I will hurl you and the mother who gave you birth into another country where you were not born, and there you will die.
  • American Standard Version - And I will cast thee out, and thy mother that bare thee, into another country, where ye were not born; and there shall ye die.
  • King James Version - And I will cast thee out, and thy mother that bare thee, into another country, where ye were not born; and there shall ye die.
  • New English Translation - I will force you and your mother who gave you birth into exile. You will be exiled to a country where neither of you were born, and you will both die there.
  • World English Bible - I will cast you out with your mother who bore you into another country, where you were not born; and there you will die.
  • 新標點和合本 - 我也必將你和生你的母親趕到別國,並不是你們生的地方;你們必死在那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也要將你和生你的母親趕到別國,不是你們出生的地方;你們必死在那裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也要將你和生你的母親趕到別國,不是你們出生的地方;你們必死在那裏,
  • 當代譯本 - 我要把你和你的生母趕到異鄉,那裡不是你們的出生之地,卻是你們的葬身之處。
  • 聖經新譯本 - 我要把你和生你的母親驅趕到異地去,你們不是生在那裡,卻要死在那裡。
  • 呂振中譯本 - 我必將你和生你的母親拋擲出去、到別國之地,你們不是生在那裏,卻必死在那裏。
  • 現代標點和合本 - 我也必將你和生你的母親趕到別國,並不是你們生的地方,你們必死在那裡。
  • 文理和合譯本 - 我必驅爾、及生爾之母、入於他邦、非爾生長之區、必死於彼、
  • 文理委辦譯本 - 我必驅爾、爰及爾母、至於異邦、非爾故土、在彼必死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必驅爾、及生爾之母、至於異邦、非爾故土、 非爾故土原文作非爾所生之地 必死於彼、
  • Nueva Versión Internacional - A ti y a la madre que te dio a luz los arrojaré a un país que no los vio nacer, y allí morirán.
  • 현대인의 성경 - 내가 너와 너를 낳은 네 어머니를 너희가 태어나지 않은 다른 나라로 던져 버리겠다. 너희는 모두 거기서 죽고
  • Новый Русский Перевод - Я изгоню тебя и женщину, которая тебя родила, в чужую страну, где вы не родились, и вы умрете там.
  • Восточный перевод - Я изгоню тебя и женщину, родившую тебя, в чужую страну, в которой вы не родились, но вы умрёте там.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я изгоню тебя и женщину, родившую тебя, в чужую страну, в которой вы не родились, но вы умрёте там.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я изгоню тебя и женщину, родившую тебя, в чужую страну, в которой вы не родились, но вы умрёте там.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je t’expédierai, toi ainsi que ta mère qui t’a donné le jour, dans un autre pays, où vous n’êtes pas nés. C’est là que vous mourrez.
  • リビングバイブル - おまえとおまえの母親をこの国から放り出す。おまえは外国で死ぬ。
  • Nova Versão Internacional - Expulsarei você e sua mãe, a mulher que o deu à luz, para um outro país, onde vocês não nasceram e no qual ambos morrerão.
  • Hoffnung für alle - Dich und deine Mutter jage ich fort in ein fremdes Land, aus dem keiner von euch beiden stammt, und dort werdet ihr sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเหวี่ยงเจ้าและแม่ของเจ้าออกจากบ้านเกิดเมืองนอน และเจ้าจะตายในต่างแดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เหวี่ยง​เจ้า​และ​แม่​ที่​ให้​กำเนิด​เจ้า ให้​เข้า​ไป​ใน​ดินแดน​อื่น​ซึ่ง​ไม่​ใช่​ที่​กำเนิด​ของ​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​ตาย​ที่​นั่น
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • 2 Sử Ký 36:9 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi khi lên ngôi, và trị vì chỉ được ba tháng mười ngày tại Giê-ru-sa-lem. Giê-hô-gia-kin làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 22:17 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ ném ngươi ra xa, hỡi người mạnh kia. Ngài sẽ tóm lấy ngươi,
  • 2 Các Vua 24:8 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi lúc lên ngôi, cai trị ba tháng tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Nê-hu-ta, con Ên-na-than, ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
  • 新标点和合本 - 我也必将你和生你的母亲赶到别国,并不是你们生的地方;你们必死在那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也要将你和生你的母亲赶到别国,不是你们出生的地方;你们必死在那里,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也要将你和生你的母亲赶到别国,不是你们出生的地方;你们必死在那里,
  • 当代译本 - 我要把你和你的生母赶到异乡,那里不是你们的出生之地,却是你们的葬身之处。
  • 圣经新译本 - 我要把你和生你的母亲驱赶到异地去,你们不是生在那里,却要死在那里。
  • 现代标点和合本 - 我也必将你和生你的母亲赶到别国,并不是你们生的地方,你们必死在那里。
  • 和合本(拼音版) - 我也必将你和生你的母亲赶到别国,并不是你们生的地方,你们必死在那里。
  • New International Version - I will hurl you and the mother who gave you birth into another country, where neither of you was born, and there you both will die.
  • New International Reader's Version - I will throw you out into another country. I will throw your mother out. Neither of you was born in that country. But both of you will die there.
  • English Standard Version - I will hurl you and the mother who bore you into another country, where you were not born, and there you shall die.
  • New Living Translation - I will expel you and your mother from this land, and you will die in a foreign country, not in your native land.
  • Christian Standard Bible - I will hurl you and the mother who gave birth to you into another land, where neither of you were born, and there you will both die.
  • New American Standard Bible - I will hurl you and your mother who gave birth to you into another country where you were not born, and there you will die.
  • New King James Version - So I will cast you out, and your mother who bore you, into another country where you were not born; and there you shall die.
  • Amplified Bible - I will hurl you and the mother who gave you birth into another country where you were not born, and there you will die.
  • American Standard Version - And I will cast thee out, and thy mother that bare thee, into another country, where ye were not born; and there shall ye die.
  • King James Version - And I will cast thee out, and thy mother that bare thee, into another country, where ye were not born; and there shall ye die.
  • New English Translation - I will force you and your mother who gave you birth into exile. You will be exiled to a country where neither of you were born, and you will both die there.
  • World English Bible - I will cast you out with your mother who bore you into another country, where you were not born; and there you will die.
  • 新標點和合本 - 我也必將你和生你的母親趕到別國,並不是你們生的地方;你們必死在那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也要將你和生你的母親趕到別國,不是你們出生的地方;你們必死在那裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也要將你和生你的母親趕到別國,不是你們出生的地方;你們必死在那裏,
  • 當代譯本 - 我要把你和你的生母趕到異鄉,那裡不是你們的出生之地,卻是你們的葬身之處。
  • 聖經新譯本 - 我要把你和生你的母親驅趕到異地去,你們不是生在那裡,卻要死在那裡。
  • 呂振中譯本 - 我必將你和生你的母親拋擲出去、到別國之地,你們不是生在那裏,卻必死在那裏。
  • 現代標點和合本 - 我也必將你和生你的母親趕到別國,並不是你們生的地方,你們必死在那裡。
  • 文理和合譯本 - 我必驅爾、及生爾之母、入於他邦、非爾生長之區、必死於彼、
  • 文理委辦譯本 - 我必驅爾、爰及爾母、至於異邦、非爾故土、在彼必死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必驅爾、及生爾之母、至於異邦、非爾故土、 非爾故土原文作非爾所生之地 必死於彼、
  • Nueva Versión Internacional - A ti y a la madre que te dio a luz los arrojaré a un país que no los vio nacer, y allí morirán.
  • 현대인의 성경 - 내가 너와 너를 낳은 네 어머니를 너희가 태어나지 않은 다른 나라로 던져 버리겠다. 너희는 모두 거기서 죽고
  • Новый Русский Перевод - Я изгоню тебя и женщину, которая тебя родила, в чужую страну, где вы не родились, и вы умрете там.
  • Восточный перевод - Я изгоню тебя и женщину, родившую тебя, в чужую страну, в которой вы не родились, но вы умрёте там.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я изгоню тебя и женщину, родившую тебя, в чужую страну, в которой вы не родились, но вы умрёте там.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я изгоню тебя и женщину, родившую тебя, в чужую страну, в которой вы не родились, но вы умрёте там.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je t’expédierai, toi ainsi que ta mère qui t’a donné le jour, dans un autre pays, où vous n’êtes pas nés. C’est là que vous mourrez.
  • リビングバイブル - おまえとおまえの母親をこの国から放り出す。おまえは外国で死ぬ。
  • Nova Versão Internacional - Expulsarei você e sua mãe, a mulher que o deu à luz, para um outro país, onde vocês não nasceram e no qual ambos morrerão.
  • Hoffnung für alle - Dich und deine Mutter jage ich fort in ein fremdes Land, aus dem keiner von euch beiden stammt, und dort werdet ihr sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเหวี่ยงเจ้าและแม่ของเจ้าออกจากบ้านเกิดเมืองนอน และเจ้าจะตายในต่างแดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เหวี่ยง​เจ้า​และ​แม่​ที่​ให้​กำเนิด​เจ้า ให้​เข้า​ไป​ใน​ดินแดน​อื่น​ซึ่ง​ไม่​ใช่​ที่​กำเนิด​ของ​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​ตาย​ที่​นั่น
  • Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • 2 Sử Ký 36:9 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi khi lên ngôi, và trị vì chỉ được ba tháng mười ngày tại Giê-ru-sa-lem. Giê-hô-gia-kin làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 22:17 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ ném ngươi ra xa, hỡi người mạnh kia. Ngài sẽ tóm lấy ngươi,
  • 2 Các Vua 24:8 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi lúc lên ngôi, cai trị ba tháng tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Nê-hu-ta, con Ên-na-than, ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
Bible
Resources
Plans
Donate