Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
- 新标点和合本 - 愿那人像耶和华所倾覆而不后悔的城邑; 愿他早晨听见哀声, 晌午听见呐喊;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿那人像耶和华所倾覆而不怜惜的城镇; 愿他早晨听见哀声, 中午听见呐喊;
- 和合本2010(神版-简体) - 愿那人像耶和华所倾覆而不怜惜的城镇; 愿他早晨听见哀声, 中午听见呐喊;
- 当代译本 - 愿那人像被耶和华无情毁灭的城! 愿他早晨听见哀鸣, 中午听见战争的呐喊,
- 圣经新译本 - 愿那人像耶和华所倾覆而不顾惜的城市, 愿他早晨听见哀号, 午间听见战争的吶喊。
- 现代标点和合本 - 愿那人像耶和华所倾覆而不后悔的城邑, 愿他早晨听见哀声, 晌午听见呐喊。
- 和合本(拼音版) - 愿那人像耶和华所倾覆而不后悔的城邑; 愿他早晨听见哀声, 晌午听见呐喊。
- New International Version - May that man be like the towns the Lord overthrew without pity. May he hear wailing in the morning, a battle cry at noon.
- New International Reader's Version - May that man be like the towns the Lord destroyed without pity. May that man hear loud weeping in the morning. May he hear a battle cry at noon.
- English Standard Version - Let that man be like the cities that the Lord overthrew without pity; let him hear a cry in the morning and an alarm at noon,
- New Living Translation - Let him be destroyed like the cities of old that the Lord overthrew without mercy. Terrify him all day long with battle shouts,
- Christian Standard Bible - Let that man be like the cities the Lord demolished without compassion. Let him hear an outcry in the morning and a war cry at noontime
- New American Standard Bible - But may that man be like the cities Which the Lord overthrew without relenting, And may he hear an outcry in the morning And an alarm for war at noon;
- New King James Version - And let that man be like the cities Which the Lord overthrew, and did not relent; Let him hear the cry in the morning And the shouting at noon,
- Amplified Bible - And let that man be like the cities Which the Lord overthrew without regret. Let him hear an outcry in the morning And a shout of alarm at noon;
- American Standard Version - And let that man be as the cities which Jehovah overthrew, and repented not: and let him hear a cry in the morning, and shouting at noontime;
- King James Version - And let that man be as the cities which the Lord overthrew, and repented not: and let him hear the cry in the morning, and the shouting at noontide;
- New English Translation - May that man be like the cities that the Lord destroyed without showing any mercy. May he hear a cry of distress in the morning and a battle cry at noon.
- World English Bible - Let that man be as the cities which Yahweh overthrew, and didn’t repent. Let him hear a cry in the morning, and shouting at noontime;
- 新標點和合本 - 願那人像耶和華所傾覆而不後悔的城邑; 願他早晨聽見哀聲, 晌午聽見吶喊;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願那人像耶和華所傾覆而不憐惜的城鎮; 願他早晨聽見哀聲, 中午聽見吶喊;
- 和合本2010(神版-繁體) - 願那人像耶和華所傾覆而不憐惜的城鎮; 願他早晨聽見哀聲, 中午聽見吶喊;
- 當代譯本 - 願那人像被耶和華無情毀滅的城! 願他早晨聽見哀鳴, 中午聽見戰爭的吶喊,
- 聖經新譯本 - 願那人像耶和華所傾覆而不顧惜的城市, 願他早晨聽見哀號, 午間聽見戰爭的吶喊。
- 呂振中譯本 - 願那人像永恆主所傾覆的城, 而 永恆主 並不改變心意的; 願他早晨聽見哀呼聲, 而中午時分又 聽見 吶喊;
- 現代標點和合本 - 願那人像耶和華所傾覆而不後悔的城邑, 願他早晨聽見哀聲, 晌午聽見呐喊。
- 文理和合譯本 - 願其人若古邑、為耶和華傾覆而不悔、願彼清晨聞哀號、亭午聞警報、
- 文理委辦譯本 - 譬彼古邑、耶和華滅之、始息其怒、清晨則聞呼號、亭午則聞諠譁、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願斯人如彼古邑、主所傾覆而不後悔、願斯人清晨聞呼號、午間聞諠譁、
- Nueva Versión Internacional - ¡Que sea tal hombre como las ciudades que el Señor destruyó sin compasión! ¡Que oiga gritos en la mañana y alaridos de guerra al mediodía!
- 현대인의 성경 - 그 사람이 여호와께서 사정없이 무너뜨린 성처럼 되었더라면, 그가 아침에는 부르짖는 소리를, 낮에는 전쟁의 함성을 들었더라면 좋았을 텐데.
- Новый Русский Перевод - Пусть уподобится тот человек городам, которые Господь разрушил без жалости. Пусть слышит он утром плач, а в полдень – боевой клич,
- Восточный перевод - Пусть уподобится тот человек городам, которые Вечный разрушил без жалости. Пусть слышит он утром плач, а в полдень – боевой клич,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть уподобится тот человек городам, которые Вечный разрушил без жалости. Пусть слышит он утром плач, а в полдень – боевой клич,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть уподобится тот человек городам, которые Вечный разрушил без жалости. Пусть слышит он утром плач, а в полдень – боевой клич,
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il devienne semblable aux villes que l’Eternel a renversées ╵sans regretter sa décision ! Que, dès le point du jour, ╵il entende des cris, et des clameurs ╵à l’heure de midi.
- リビングバイブル - 神が少しも手かげんせずに 打ち倒した昔の町々のように、滅ぼされてしまえ。 一日中、戦いの叫び声を聞いて おじけづけばいいのだ。
- Nova Versão Internacional - Seja aquele homem como as cidades que o Senhor destruiu sem piedade. Que ele ouça gritos de socorro pela manhã e gritos de guerra ao meio-dia;
- Hoffnung für alle - Es möge ihm ergehen wie den Städten, die der Herr erbarmungslos vernichtet hat! Schon am Morgen soll er Schreckensschreie hören und am Mittag Kriegsalarm!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้คนนั้นเป็นเหมือนเมืองต่างๆ ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงคว่ำทลายโดยปราศจากความเมตตาสงสาร ขอให้เขาได้ยินเสียงร่ำไห้ในยามเช้า เสียงโห่ร้องทำศึกยามเที่ยงวัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ชายคนนั้นเป็นเหมือนเมือง ที่พระผู้เป็นเจ้าทำลายอย่างไม่ปรานี ขอให้เขาได้ยินเสียงร้องในตอนเช้า และสัญญาณเตือนตอนเที่ยงวัน
Cross Reference
- Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
- Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
- Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
- Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
- Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
- Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
- Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
- A-mốt 2:2 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên xứ Mô-áp, và các chiến lũy của Kê-ri-giốt sẽ bị tiêu diệt. Dân chúng sẽ bị ngã giữa tiếng ồn trong trận chiến, khi các chiến sĩ hò hét và thổi kèn thúc quân.
- A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
- 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
- Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
- Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
- Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
- Giê-rê-mi 48:3 - Hãy nghe tiếng kêu khóc từ Hô-rô-na-im, vang lên vì cảnh cướp bóc và tàn phá kinh khủng.
- Giê-rê-mi 48:4 - Mô-áp bị tiêu diệt. Tiếng trẻ khóc than vang đến tận Xô-a.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.