Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
20:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • 新标点和合本 - 愿我生的那日受咒诅; 愿我母亲产我的那日不蒙福!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿我出生的那日受诅咒! 愿我母亲生我的那天不蒙福!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿我出生的那日受诅咒! 愿我母亲生我的那天不蒙福!
  • 当代译本 - 愿我出生的那天受咒诅! 愿我母亲生我的那天不蒙祝福!
  • 圣经新译本 - 愿我生的那一天受咒诅! 愿我母亲生我的那一天不蒙祝福!
  • 现代标点和合本 - 愿我生的那日受咒诅, 愿我母亲产我的那日不蒙福!
  • 和合本(拼音版) - 愿我生的那日受咒诅! 愿我母亲产我的那日不蒙福!
  • New International Version - Cursed be the day I was born! May the day my mother bore me not be blessed!
  • New International Reader's Version - May the day I was born be cursed! May the day I was born to my mother not be blessed!
  • English Standard Version - Cursed be the day on which I was born! The day when my mother bore me, let it not be blessed!
  • New Living Translation - Yet I curse the day I was born! May no one celebrate the day of my birth.
  • The Message - Curse the day I was born! The day my mother bore me— a curse on it, I say! And curse the man who delivered the news to my father: “You’ve got a new baby—a boy baby!” (How happy it made him.) Let that birth notice be blacked out, deleted from the records, And the man who brought it haunted to his death with the bad news he brought. He should have killed me before I was born, with that womb as my tomb, My mother pregnant for the rest of her life with a baby dead in her womb. Why, oh why, did I ever leave that womb? Life’s been nothing but trouble and tears, and what’s coming is more of the same.
  • Christian Standard Bible - May the day I was born be cursed. May the day my mother bore me never be blessed.
  • New American Standard Bible - Cursed be the day when I was born; May the day when my mother gave birth to me not be blessed!
  • New King James Version - Cursed be the day in which I was born! Let the day not be blessed in which my mother bore me!
  • Amplified Bible - Cursed be the day on which I was born; Do not bless the day on which my mother gave birth to me!
  • American Standard Version - Cursed be the day wherein I was born: let not the day wherein my mother bare me be blessed.
  • King James Version - Cursed be the day wherein I was born: let not the day wherein my mother bare me be blessed.
  • New English Translation - Cursed be the day I was born! May that day not be blessed when my mother gave birth to me.
  • World English Bible - Cursed is the day in which I was born. Don’t let the day in which my mother bore me be blessed.
  • 新標點和合本 - 願我生的那日受咒詛; 願我母親產我的那日不蒙福!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願我出生的那日受詛咒! 願我母親生我的那天不蒙福!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願我出生的那日受詛咒! 願我母親生我的那天不蒙福!
  • 當代譯本 - 願我出生的那天受咒詛! 願我母親生我的那天不蒙祝福!
  • 聖經新譯本 - 願我生的那一天受咒詛! 願我母親生我的那一天不蒙祝福!
  • 呂振中譯本 - 願我生的那一日受咒詛! 願我母親生了我的那一天不蒙祝福!
  • 現代標點和合本 - 願我生的那日受咒詛, 願我母親產我的那日不蒙福!
  • 文理和合譯本 - 願我生辰受詛、我母產我之日不受祝、
  • 文理委辦譯本 - 我生之辰、不祥孰甚、我母產予、其時勿吉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生之日可詛、我母產我之日弗祥、 弗祥或作永不蒙福
  • Nueva Versión Internacional - ¡Maldito el día en que nací! ¡Maldito el día en que mi madre me dio a luz!
  • 현대인의 성경 - 내가 태어난 날이 저주스럽구나. 내 어머니가 나를 낳던 그 날이 복되지 않았더라면 좋았을 텐데.
  • Новый Русский Перевод - Будь проклят день, когда я родился! День, когда мать родила меня, да не будет благословен!
  • Восточный перевод - Будь проклят день, когда я родился! День, когда мать родила меня, да не будет благословен!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь проклят день, когда я родился! День, когда мать родила меня, да не будет благословен!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь проклят день, когда я родился! День, когда мать родила меня, да не будет благословен!
  • La Bible du Semeur 2015 - Maudit soit à jamais ╵le jour où je suis né ! Que ce jour où ma mère ╵m’a fait naître en ce monde ne soit jamais béni  !
  • リビングバイブル - けれども、やはり、 私は自分が誕生した日をのろいたくなります。
  • Nova Versão Internacional - Maldito seja o dia em que eu nasci! Jamais seja abençoado o dia em que minha mãe me deu à luz!
  • Hoffnung für alle - Verflucht sei der Tag, an dem ich geboren wurde; der Tag, an dem meine Mutter mich zur Welt brachte, soll für immer vergessen werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอแช่งวันที่ข้าพเจ้าถือกำเนิดมา! ขออย่าให้วันที่แม่คลอดข้าพเจ้าออกมานั้นได้รับพร!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​วัน​ที่​ข้าพเจ้า​เกิด​มา​ถูก​สาปแช่ง วัน​ที่​มารดา​ของ​ข้าพเจ้า​ตั้ง​ครรภ์ ข้าพเจ้า​ก็​ขอ​อย่า​ให้​วัน​นั้น​ได้​รับ​พระ​พร
Cross Reference
  • Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
  • Gióp 3:4 - Nguyện ngày ấy là ngày tăm tối. Đức Chúa Trời trên cao cũng chẳng đoái hoài, và không có ánh sáng chiếu trên nó.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 3:6 - Nguyện đêm ấy bị lấy ra khỏi lịch, không bao giờ được kể giữa các ngày trong năm nữa, cũng không bao giờ xuất hiện giữa các tháng.
  • Gióp 3:7 - Nguyện đêm ấy ra hoang vu tẻ lạnh; không lời vui, không một tiếng cười.
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Gióp 3:9 - Nguyện những sao mai cứ tối tăm mãi. Nguyện đêm trông chờ ánh sáng, nhưng vô ích; cũng không bao giờ thấy chút rạng đông.
  • Gióp 3:10 - Ngày đáng nguyền rủa cho mẹ hoài thai để rồi tôi ra đời chịu mọi đắng cay.
  • Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
  • Gióp 3:12 - Sao tôi được nằm trên lòng của mẹ tôi? Sao người cho tôi bú sữa nơi vú của người?
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • Gióp 3:15 - Tôi có thể an nghỉ với các hoàng tử có đầy vàng, cung điện của họ được phủ đầy bạc.
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • 新标点和合本 - 愿我生的那日受咒诅; 愿我母亲产我的那日不蒙福!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿我出生的那日受诅咒! 愿我母亲生我的那天不蒙福!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿我出生的那日受诅咒! 愿我母亲生我的那天不蒙福!
  • 当代译本 - 愿我出生的那天受咒诅! 愿我母亲生我的那天不蒙祝福!
  • 圣经新译本 - 愿我生的那一天受咒诅! 愿我母亲生我的那一天不蒙祝福!
  • 现代标点和合本 - 愿我生的那日受咒诅, 愿我母亲产我的那日不蒙福!
  • 和合本(拼音版) - 愿我生的那日受咒诅! 愿我母亲产我的那日不蒙福!
  • New International Version - Cursed be the day I was born! May the day my mother bore me not be blessed!
  • New International Reader's Version - May the day I was born be cursed! May the day I was born to my mother not be blessed!
  • English Standard Version - Cursed be the day on which I was born! The day when my mother bore me, let it not be blessed!
  • New Living Translation - Yet I curse the day I was born! May no one celebrate the day of my birth.
  • The Message - Curse the day I was born! The day my mother bore me— a curse on it, I say! And curse the man who delivered the news to my father: “You’ve got a new baby—a boy baby!” (How happy it made him.) Let that birth notice be blacked out, deleted from the records, And the man who brought it haunted to his death with the bad news he brought. He should have killed me before I was born, with that womb as my tomb, My mother pregnant for the rest of her life with a baby dead in her womb. Why, oh why, did I ever leave that womb? Life’s been nothing but trouble and tears, and what’s coming is more of the same.
  • Christian Standard Bible - May the day I was born be cursed. May the day my mother bore me never be blessed.
  • New American Standard Bible - Cursed be the day when I was born; May the day when my mother gave birth to me not be blessed!
  • New King James Version - Cursed be the day in which I was born! Let the day not be blessed in which my mother bore me!
  • Amplified Bible - Cursed be the day on which I was born; Do not bless the day on which my mother gave birth to me!
  • American Standard Version - Cursed be the day wherein I was born: let not the day wherein my mother bare me be blessed.
  • King James Version - Cursed be the day wherein I was born: let not the day wherein my mother bare me be blessed.
  • New English Translation - Cursed be the day I was born! May that day not be blessed when my mother gave birth to me.
  • World English Bible - Cursed is the day in which I was born. Don’t let the day in which my mother bore me be blessed.
  • 新標點和合本 - 願我生的那日受咒詛; 願我母親產我的那日不蒙福!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願我出生的那日受詛咒! 願我母親生我的那天不蒙福!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願我出生的那日受詛咒! 願我母親生我的那天不蒙福!
  • 當代譯本 - 願我出生的那天受咒詛! 願我母親生我的那天不蒙祝福!
  • 聖經新譯本 - 願我生的那一天受咒詛! 願我母親生我的那一天不蒙祝福!
  • 呂振中譯本 - 願我生的那一日受咒詛! 願我母親生了我的那一天不蒙祝福!
  • 現代標點和合本 - 願我生的那日受咒詛, 願我母親產我的那日不蒙福!
  • 文理和合譯本 - 願我生辰受詛、我母產我之日不受祝、
  • 文理委辦譯本 - 我生之辰、不祥孰甚、我母產予、其時勿吉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生之日可詛、我母產我之日弗祥、 弗祥或作永不蒙福
  • Nueva Versión Internacional - ¡Maldito el día en que nací! ¡Maldito el día en que mi madre me dio a luz!
  • 현대인의 성경 - 내가 태어난 날이 저주스럽구나. 내 어머니가 나를 낳던 그 날이 복되지 않았더라면 좋았을 텐데.
  • Новый Русский Перевод - Будь проклят день, когда я родился! День, когда мать родила меня, да не будет благословен!
  • Восточный перевод - Будь проклят день, когда я родился! День, когда мать родила меня, да не будет благословен!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь проклят день, когда я родился! День, когда мать родила меня, да не будет благословен!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь проклят день, когда я родился! День, когда мать родила меня, да не будет благословен!
  • La Bible du Semeur 2015 - Maudit soit à jamais ╵le jour où je suis né ! Que ce jour où ma mère ╵m’a fait naître en ce monde ne soit jamais béni  !
  • リビングバイブル - けれども、やはり、 私は自分が誕生した日をのろいたくなります。
  • Nova Versão Internacional - Maldito seja o dia em que eu nasci! Jamais seja abençoado o dia em que minha mãe me deu à luz!
  • Hoffnung für alle - Verflucht sei der Tag, an dem ich geboren wurde; der Tag, an dem meine Mutter mich zur Welt brachte, soll für immer vergessen werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอแช่งวันที่ข้าพเจ้าถือกำเนิดมา! ขออย่าให้วันที่แม่คลอดข้าพเจ้าออกมานั้นได้รับพร!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​วัน​ที่​ข้าพเจ้า​เกิด​มา​ถูก​สาปแช่ง วัน​ที่​มารดา​ของ​ข้าพเจ้า​ตั้ง​ครรภ์ ข้าพเจ้า​ก็​ขอ​อย่า​ให้​วัน​นั้น​ได้​รับ​พระ​พร
  • Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
  • Gióp 3:4 - Nguyện ngày ấy là ngày tăm tối. Đức Chúa Trời trên cao cũng chẳng đoái hoài, và không có ánh sáng chiếu trên nó.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 3:6 - Nguyện đêm ấy bị lấy ra khỏi lịch, không bao giờ được kể giữa các ngày trong năm nữa, cũng không bao giờ xuất hiện giữa các tháng.
  • Gióp 3:7 - Nguyện đêm ấy ra hoang vu tẻ lạnh; không lời vui, không một tiếng cười.
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Gióp 3:9 - Nguyện những sao mai cứ tối tăm mãi. Nguyện đêm trông chờ ánh sáng, nhưng vô ích; cũng không bao giờ thấy chút rạng đông.
  • Gióp 3:10 - Ngày đáng nguyền rủa cho mẹ hoài thai để rồi tôi ra đời chịu mọi đắng cay.
  • Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
  • Gióp 3:12 - Sao tôi được nằm trên lòng của mẹ tôi? Sao người cho tôi bú sữa nơi vú của người?
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • Gióp 3:15 - Tôi có thể an nghỉ với các hoàng tử có đầy vàng, cung điện của họ được phủ đầy bạc.
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
Bible
Resources
Plans
Donate