Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta sẽ tiếp tục buộc tội các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ buộc tội cháu chắt các ngươi trong những năm kế đến.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“我因此必与你们争辩, 也必与你们的子孙争辩。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我因此必与你们争辩, 也与你们的子孙争辩。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - “我因此必与你们争辩, 也与你们的子孙争辩。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 因此,我要指控你们和你们的子孙后代。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 因此,我要再跟你们争辩, 也要跟你们的子孙争辩。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“我因此必与你们争辩, 也必与你们的子孙争辩。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我因此必与你们争辩, 也必与你们的子孙争辩。
- New International Version - “Therefore I bring charges against you again,” declares the Lord. “And I will bring charges against your children’s children.
- New International Reader's Version - “So I am bringing charges against you again,” announces the Lord. “And I will bring charges against your children’s children.
- English Standard Version - “Therefore I still contend with you, declares the Lord, and with your children’s children I will contend.
- New Living Translation - Therefore, I will bring my case against you,” says the Lord. “I will even bring charges against your children’s children in the years to come.
- The Message - “Because of all this, I’m bringing charges against you” —God’s Decree— “charging you and your children and your grandchildren. Look around. Have you ever seen anything quite like this? Sail to the western islands and look. Travel to the Kedar wilderness and look. Look closely. Has this ever happened before, That a nation has traded in its gods for gods that aren’t even close to gods? But my people have traded my Glory for empty god-dreams and silly god-schemes.
- Christian Standard Bible - Therefore, I will bring a case against you again. This is the Lord’s declaration. I will bring a case against your children’s children.
- New American Standard Bible - “Therefore I will still contend with you,” declares the Lord, “And I will contend with your sons’ sons.
- New King James Version - “Therefore I will yet bring charges against you,” says the Lord, “And against your children’s children I will bring charges.
- Amplified Bible - “Therefore I will still contend (struggle) with you [by bringing judgment on you],” says the Lord, “And I will contend with your children’s children.”
- American Standard Version - Wherefore I will yet contend with you, saith Jehovah, and with your children’s children will I contend.
- King James Version - Wherefore I will yet plead with you, saith the Lord, and with your children's children will I plead.
- New English Translation - “So, once more I will state my case against you,” says the Lord. “I will also state it against your children and grandchildren.
- World English Bible - “Therefore I will yet contend with you,” says Yahweh, “and I will contend with your children’s children.
- 新標點和合本 - 耶和華說:我因此必與你們爭辯, 也必與你們的子孫爭辯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我因此必與你們爭辯, 也與你們的子孫爭辯。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我因此必與你們爭辯, 也與你們的子孫爭辯。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 因此,我要指控你們和你們的子孫後代。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 因此,我要再跟你們爭辯, 也要跟你們的子孫爭辯。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 『因此,永恆主發神諭說: 我還在和你們爭辯, 也和你們的子孫爭辯。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「我因此必與你們爭辯, 也必與你們的子孫爭辯。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、緣此、我必與爾爭、亦必與爾子孫爭、
- 文理委辦譯本 - 故我耶和華必斥爾非、爰及子孫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我必譴責爾、亦譴責爾之子孫、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, aún voy a entablar un litigio contra ustedes, y también litigaré contra los hijos de sus hijos —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - “그래서 내가 다시 너희를 책망하고 또 너희 후손들도 책망할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому у Меня тяжба с вами, – возвещает Господь, – и тяжба с детьми ваших детей.
- Восточный перевод - Поэтому Я веду тяжбу с вами, – возвещает Вечный, – и с внуками вашими.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я веду тяжбу с вами, – возвещает Вечный, – и с внуками вашими.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я веду тяжбу с вами, – возвещает Вечный, – и с внуками вашими.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je vous intente un procès, à vous et à vos descendants. L’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - だがわたしは、 まだおまえたちのことをあきらめていない。 わたしに立ち返るようにと、根気強く、 何度でも説得する。 のちのちの子孫にも、同じようにする。
- Nova Versão Internacional - “Por isso, eu ainda faço denúncias contra vocês”, diz o Senhor, “e farei denúncias contra os seus descendentes.
- Hoffnung für alle - Darum muss ich euch weiterhin anklagen, euch und sogar noch eure Enkel! Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเราจึงกล่าวโทษเจ้าอีกครั้ง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “และเราจะกล่าวโทษลูกหลานของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เรายังคัดค้านเจ้าอยู่ เราจะคัดค้านลูกของเจ้าและลูกๆ ของลูกเจ้าด้วย
Cross Reference
- Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
- Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
- Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
- Giê-rê-mi 2:29 - Ngươi còn khiếu nại gì nữa? Tất cả các ngươi đã bội phản Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 43:26 - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
- Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 20:36 - Ta sẽ xét xử các ngươi tại đó như Ta đã xét xử tổ phụ các ngươi trong hoang mạc sau khi đem chúng ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.