Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • 新标点和合本 - 雅各家、以色列家的各族啊,你们当听耶和华的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各家,以色列家的各族啊,当听耶和华的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各家,以色列家的各族啊,当听耶和华的话,
  • 当代译本 - 雅各家啊,以色列家啊!你们要听耶和华的话。
  • 圣经新译本 - 雅各家啊!以色列家的各族啊!你们要听耶和华的话。
  • 现代标点和合本 - 雅各家,以色列家的各族啊,你们当听耶和华的话!
  • 和合本(拼音版) - 雅各家、以色列家的各族啊,你们当听耶和华的话。
  • New International Version - Hear the word of the Lord, you descendants of Jacob, all you clans of Israel.
  • New International Reader's Version - People of Jacob, hear the Lord’s message. Listen, all you tribes of Israel.
  • English Standard Version - Hear the word of the Lord, O house of Jacob, and all the clans of the house of Israel.
  • New Living Translation - Listen to the word of the Lord, people of Jacob—all you families of Israel!
  • The Message - Hear God’s Message, House of Jacob! Yes, you—House of Israel! God’s Message: “What did your ancestors find fault with in me that they drifted so far from me, Took up with Sir Windbag and turned into windbags themselves? It never occurred to them to say, ‘Where’s God, the God who got us out of Egypt, Who took care of us through thick and thin, those rough-and-tumble wilderness years of parched deserts and death valleys, A land that no one who enters comes out of, a cruel, inhospitable land?’
  • Christian Standard Bible - Hear the word of the Lord, house of Jacob and all families of the house of Israel.
  • New American Standard Bible - Hear the word of the Lord, house of Jacob, and all the families of the house of Israel.
  • New King James Version - Hear the word of the Lord, O house of Jacob and all the families of the house of Israel.
  • Amplified Bible - Hear the word of the Lord, O house of Jacob, and all the families of the house of Israel.
  • American Standard Version - Hear ye the word of Jehovah, O house of Jacob, and all the families of the house of Israel:
  • King James Version - Hear ye the word of the Lord, O house of Jacob, and all the families of the house of Israel:
  • New English Translation - Now listen to what the Lord has to say, you descendants of Jacob, all you family groups from the nation of Israel.
  • World English Bible - Hear Yahweh’s word, O house of Jacob, and all the families of the house of Israel!
  • 新標點和合本 - 雅各家、以色列家的各族啊,你們當聽耶和華的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各家,以色列家的各族啊,當聽耶和華的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各家,以色列家的各族啊,當聽耶和華的話,
  • 當代譯本 - 雅各家啊,以色列家啊!你們要聽耶和華的話。
  • 聖經新譯本 - 雅各家啊!以色列家的各族啊!你們要聽耶和華的話。
  • 呂振中譯本 - 雅各 家啊、 以色列 家各族啊,你們要聽永恆主的話。
  • 現代標點和合本 - 雅各家,以色列家的各族啊,你們當聽耶和華的話!
  • 文理和合譯本 - 雅各家、以色列家諸族歟、宜聽耶和華言、
  • 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族、宜聽耶和華之言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 族 以色列 族之諸家、爾曹當聽主言、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Escuchen la palabra del Señor, descendientes de Jacob, tribus todas del pueblo de Israel!
  • 현대인의 성경 - 야곱의 후손인 이스라엘 자손들아, 여호와의 말씀을 들어라.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте слово Господне, дом Иакова, все кланы Израиля.
  • Восточный перевод - Слушайте слово Вечного, потомки Якуба, все кланы Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте слово Вечного, потомки Якуба, все кланы Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте слово Вечного, потомки Якуба, все кланы Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, communauté de Jacob, et toutes les familles ╵du peuple d’Israël, écoutez la parole ╵que l’Eternel prononce.
  • リビングバイブル - ああ、イスラエルよ。 おまえの先祖は、 どうしてわたしを置き去りにしたのか。 わたしに何か罪でもあったというのか。 わたしに背き、偶像を拝むなど、全く愚かなことだ。
  • Nova Versão Internacional - Ouça a palavra do Senhor, ó comunidade de Jacó, todos os clãs da comunidade de Israel.
  • Hoffnung für alle - Hört, was ich euch sage, ihr Nachkommen von Jakob, all ihr Sippen Israels:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พงศ์พันธุ์ยาโคบเอ๋ย ทุกตระกูลของพงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​เป็น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ยาโคบ และ​ตระกูล​ทั้ง​ปวง​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เอ๋ย จง​ฟัง​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Giê-rê-mi 34:4 - Nhưng hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán hứa, hỡi Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi sẽ không tử trận,
  • Giê-rê-mi 44:24 - Rồi Giê-rê-mi nói tiếp với cả đoàn dân, kể cả các phụ nữ: “Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, toàn dân Giu-đa sống tại Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • 新标点和合本 - 雅各家、以色列家的各族啊,你们当听耶和华的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各家,以色列家的各族啊,当听耶和华的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各家,以色列家的各族啊,当听耶和华的话,
  • 当代译本 - 雅各家啊,以色列家啊!你们要听耶和华的话。
  • 圣经新译本 - 雅各家啊!以色列家的各族啊!你们要听耶和华的话。
  • 现代标点和合本 - 雅各家,以色列家的各族啊,你们当听耶和华的话!
  • 和合本(拼音版) - 雅各家、以色列家的各族啊,你们当听耶和华的话。
  • New International Version - Hear the word of the Lord, you descendants of Jacob, all you clans of Israel.
  • New International Reader's Version - People of Jacob, hear the Lord’s message. Listen, all you tribes of Israel.
  • English Standard Version - Hear the word of the Lord, O house of Jacob, and all the clans of the house of Israel.
  • New Living Translation - Listen to the word of the Lord, people of Jacob—all you families of Israel!
  • The Message - Hear God’s Message, House of Jacob! Yes, you—House of Israel! God’s Message: “What did your ancestors find fault with in me that they drifted so far from me, Took up with Sir Windbag and turned into windbags themselves? It never occurred to them to say, ‘Where’s God, the God who got us out of Egypt, Who took care of us through thick and thin, those rough-and-tumble wilderness years of parched deserts and death valleys, A land that no one who enters comes out of, a cruel, inhospitable land?’
  • Christian Standard Bible - Hear the word of the Lord, house of Jacob and all families of the house of Israel.
  • New American Standard Bible - Hear the word of the Lord, house of Jacob, and all the families of the house of Israel.
  • New King James Version - Hear the word of the Lord, O house of Jacob and all the families of the house of Israel.
  • Amplified Bible - Hear the word of the Lord, O house of Jacob, and all the families of the house of Israel.
  • American Standard Version - Hear ye the word of Jehovah, O house of Jacob, and all the families of the house of Israel:
  • King James Version - Hear ye the word of the Lord, O house of Jacob, and all the families of the house of Israel:
  • New English Translation - Now listen to what the Lord has to say, you descendants of Jacob, all you family groups from the nation of Israel.
  • World English Bible - Hear Yahweh’s word, O house of Jacob, and all the families of the house of Israel!
  • 新標點和合本 - 雅各家、以色列家的各族啊,你們當聽耶和華的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各家,以色列家的各族啊,當聽耶和華的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各家,以色列家的各族啊,當聽耶和華的話,
  • 當代譯本 - 雅各家啊,以色列家啊!你們要聽耶和華的話。
  • 聖經新譯本 - 雅各家啊!以色列家的各族啊!你們要聽耶和華的話。
  • 呂振中譯本 - 雅各 家啊、 以色列 家各族啊,你們要聽永恆主的話。
  • 現代標點和合本 - 雅各家,以色列家的各族啊,你們當聽耶和華的話!
  • 文理和合譯本 - 雅各家、以色列家諸族歟、宜聽耶和華言、
  • 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族、宜聽耶和華之言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 族 以色列 族之諸家、爾曹當聽主言、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Escuchen la palabra del Señor, descendientes de Jacob, tribus todas del pueblo de Israel!
  • 현대인의 성경 - 야곱의 후손인 이스라엘 자손들아, 여호와의 말씀을 들어라.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте слово Господне, дом Иакова, все кланы Израиля.
  • Восточный перевод - Слушайте слово Вечного, потомки Якуба, все кланы Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте слово Вечного, потомки Якуба, все кланы Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте слово Вечного, потомки Якуба, все кланы Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, communauté de Jacob, et toutes les familles ╵du peuple d’Israël, écoutez la parole ╵que l’Eternel prononce.
  • リビングバイブル - ああ、イスラエルよ。 おまえの先祖は、 どうしてわたしを置き去りにしたのか。 わたしに何か罪でもあったというのか。 わたしに背き、偶像を拝むなど、全く愚かなことだ。
  • Nova Versão Internacional - Ouça a palavra do Senhor, ó comunidade de Jacó, todos os clãs da comunidade de Israel.
  • Hoffnung für alle - Hört, was ich euch sage, ihr Nachkommen von Jakob, all ihr Sippen Israels:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พงศ์พันธุ์ยาโคบเอ๋ย ทุกตระกูลของพงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​เป็น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ยาโคบ และ​ตระกูล​ทั้ง​ปวง​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เอ๋ย จง​ฟัง​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Giê-rê-mi 34:4 - Nhưng hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán hứa, hỡi Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi sẽ không tử trận,
  • Giê-rê-mi 44:24 - Rồi Giê-rê-mi nói tiếp với cả đoàn dân, kể cả các phụ nữ: “Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, toàn dân Giu-đa sống tại Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
Bible
Resources
Plans
Donate