Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:33 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
  • 新标点和合本 - “你怎么修饰你的道路要求爱情呢? 就是恶劣的妇人你也叫她们行你的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你竟然如此精于求爱之道, 可把你的门径教邪恶的女人!
  • 和合本2010(神版-简体) - “你竟然如此精于求爱之道, 可把你的门径教邪恶的女人!
  • 当代译本 - “你们真善于求爱啊! 甚至把技巧教给妓女。
  • 圣经新译本 - 你多么通晓门路, 去寻求爱情! 就连坏女人, 你也可以把门路指教她们。
  • 现代标点和合本 - 你怎么修饰你的道路要求爱情呢? 就是恶劣的妇人,你也叫她们行你的路。
  • 和合本(拼音版) - “你怎么修饰你的道路要求爱情呢? 就是恶劣的妇人你也叫她们行你的路。
  • New International Version - How skilled you are at pursuing love! Even the worst of women can learn from your ways.
  • New International Reader's Version - You are very skilled at chasing after love! Even the worst of women can learn from how you act.
  • English Standard Version - “How well you direct your course to seek love! So that even to wicked women you have taught your ways.
  • New Living Translation - “How you plot and scheme to win your lovers. Even an experienced prostitute could learn from you!
  • The Message - “What an impressive start you made to get the most out of life. You founded schools of sin, taught graduate courses in evil! And now you’re sending out graduates, resplendent in cap and gown— except the gowns are stained with the blood of your victims! All that blood convicts you. You cut and hurt a lot of people to get where you are. And yet you have the nerve to say, ‘I’ve done nothing wrong. God doesn’t mind. He hasn’t punished me, has he?’ Don’t look now, but judgment’s on the way, aimed at you who say, ‘I’ve done nothing wrong.’
  • Christian Standard Bible - How skillfully you pursue love; you also teach evil women your ways.
  • New American Standard Bible - How well you prepare your way To seek love! Therefore even to the wicked women You have taught your ways.
  • New King James Version - “Why do you beautify your way to seek love? Therefore you have also taught The wicked women your ways.
  • Amplified Bible - How well you prepare your path To seek and obtain [adulterous] love! Even the most wicked of women Have learned [indecent] ways from you.
  • American Standard Version - How trimmest thou thy way to seek love! therefore even the wicked women hast thou taught thy ways.
  • King James Version - Why trimmest thou thy way to seek love? therefore hast thou also taught the wicked ones thy ways.
  • New English Translation - “My, how good you have become at chasing after your lovers! Why, you could even teach prostitutes a thing or two!
  • World English Bible - How well you prepare your way to seek love! Therefore you have even taught the wicked women your ways.
  • 新標點和合本 - 你怎麼修飾你的道路要求愛情呢? 就是惡劣的婦人你也叫她們行你的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你竟然如此精於求愛之道, 可把你的門徑教邪惡的女人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你竟然如此精於求愛之道, 可把你的門徑教邪惡的女人!
  • 當代譯本 - 「你們真善於求愛啊! 甚至把技巧教給妓女。
  • 聖經新譯本 - 你多麼通曉門路, 去尋求愛情! 就連壞女人, 你也可以把門路指教她們。
  • 呂振中譯本 - 『你多麼精於你的路去尋求愛情啊; 故此你竟把你的門路教給壞女人了。
  • 現代標點和合本 - 你怎麼修飾你的道路要求愛情呢? 就是惡劣的婦人,你也叫她們行你的路。
  • 文理和合譯本 - 爾治道以求寵、何其孜孜、至誨惡婦循爾之途、
  • 文理委辦譯本 - 爾何冶容誨淫、以爾所為、誘惑蕩子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何粉飾爾途、欲求復蒙寵愛乎、爾舉動習慣作惡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Qué mañosa eres para conseguir amantes! ¡Hasta las malas mujeres han aprendido de ti!
  • 현대인의 성경 - “너희가 사랑을 추구하는 수법이 보통이 아니구나. 가장 능숙한 창녀도 오히려 너희에게 배워야 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Как же умело ты домогаешься любви! Даже блудницам есть чему у тебя поучиться.
  • Восточный перевод - Как же умело ты домогаешься любви! Даже блудницам есть чему у тебя поучиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как же умело ты домогаешься любви! Даже блудницам есть чему у тебя поучиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как же умело ты домогаешься любви! Даже блудницам есть чему у тебя поучиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh ! comme tu sais bien rechercher tes amants ! Par ta conduite, ╵tu en remontrerais ╵à la pire des femmes !
  • リビングバイブル - おまえたちは恋人を手に入れるためには、 なんと念入りで巧みな計画を立てることか。 そのやり方は、ベテランの売春婦でさえ、 学ぶところが多いくらいだ。
  • Nova Versão Internacional - Com quanta habilidade você busca o amor! Mesmo as mulheres da pior espécie aprenderam com o seu procedimento.
  • Hoffnung für alle - Überall hast du nach Liebhabern gesucht, Israel – das kannst du wirklich gut! Dabei schreckst du selbst vor Verbrechen nicht zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าช่ำชองในการล่าความรักยิ่งนัก! แม้กระทั่งหญิงชั่วที่สุดก็ยังมาเรียนจากวิถีของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ชำนาญ​ใน​การ​เลือก​หา​คน​รัก​ได้​อย่าง​ดี แม้​แต่​พวก​หญิง​ชั่วร้าย เจ้า​ก็​ยัง​ได้​สอน​วิถี​ทาง​ของ​เจ้า​ให้​แก่​พวก​เขา
Cross Reference
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ô-sê 2:6 - Vì thế, Ta sẽ dùng gai gốc chận đường nó. Ta sẽ xây tường cản lối để khiến nó lạc lối.
  • Ô-sê 2:7 - Khi nó chạy theo các tình nhân, nó sẽ không đuổi kịp chúng. Nó sẽ tìm kiếm chúng nhưng không tìm được. Lúc ấy, nó sẽ nghĩ: ‘Ta sẽ quay về với chồng ta, vì lúc ở với chồng, ta sung sướng hơn bây giờ.’
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Y-sai 57:8 - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
  • 新标点和合本 - “你怎么修饰你的道路要求爱情呢? 就是恶劣的妇人你也叫她们行你的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你竟然如此精于求爱之道, 可把你的门径教邪恶的女人!
  • 和合本2010(神版-简体) - “你竟然如此精于求爱之道, 可把你的门径教邪恶的女人!
  • 当代译本 - “你们真善于求爱啊! 甚至把技巧教给妓女。
  • 圣经新译本 - 你多么通晓门路, 去寻求爱情! 就连坏女人, 你也可以把门路指教她们。
  • 现代标点和合本 - 你怎么修饰你的道路要求爱情呢? 就是恶劣的妇人,你也叫她们行你的路。
  • 和合本(拼音版) - “你怎么修饰你的道路要求爱情呢? 就是恶劣的妇人你也叫她们行你的路。
  • New International Version - How skilled you are at pursuing love! Even the worst of women can learn from your ways.
  • New International Reader's Version - You are very skilled at chasing after love! Even the worst of women can learn from how you act.
  • English Standard Version - “How well you direct your course to seek love! So that even to wicked women you have taught your ways.
  • New Living Translation - “How you plot and scheme to win your lovers. Even an experienced prostitute could learn from you!
  • The Message - “What an impressive start you made to get the most out of life. You founded schools of sin, taught graduate courses in evil! And now you’re sending out graduates, resplendent in cap and gown— except the gowns are stained with the blood of your victims! All that blood convicts you. You cut and hurt a lot of people to get where you are. And yet you have the nerve to say, ‘I’ve done nothing wrong. God doesn’t mind. He hasn’t punished me, has he?’ Don’t look now, but judgment’s on the way, aimed at you who say, ‘I’ve done nothing wrong.’
  • Christian Standard Bible - How skillfully you pursue love; you also teach evil women your ways.
  • New American Standard Bible - How well you prepare your way To seek love! Therefore even to the wicked women You have taught your ways.
  • New King James Version - “Why do you beautify your way to seek love? Therefore you have also taught The wicked women your ways.
  • Amplified Bible - How well you prepare your path To seek and obtain [adulterous] love! Even the most wicked of women Have learned [indecent] ways from you.
  • American Standard Version - How trimmest thou thy way to seek love! therefore even the wicked women hast thou taught thy ways.
  • King James Version - Why trimmest thou thy way to seek love? therefore hast thou also taught the wicked ones thy ways.
  • New English Translation - “My, how good you have become at chasing after your lovers! Why, you could even teach prostitutes a thing or two!
  • World English Bible - How well you prepare your way to seek love! Therefore you have even taught the wicked women your ways.
  • 新標點和合本 - 你怎麼修飾你的道路要求愛情呢? 就是惡劣的婦人你也叫她們行你的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你竟然如此精於求愛之道, 可把你的門徑教邪惡的女人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你竟然如此精於求愛之道, 可把你的門徑教邪惡的女人!
  • 當代譯本 - 「你們真善於求愛啊! 甚至把技巧教給妓女。
  • 聖經新譯本 - 你多麼通曉門路, 去尋求愛情! 就連壞女人, 你也可以把門路指教她們。
  • 呂振中譯本 - 『你多麼精於你的路去尋求愛情啊; 故此你竟把你的門路教給壞女人了。
  • 現代標點和合本 - 你怎麼修飾你的道路要求愛情呢? 就是惡劣的婦人,你也叫她們行你的路。
  • 文理和合譯本 - 爾治道以求寵、何其孜孜、至誨惡婦循爾之途、
  • 文理委辦譯本 - 爾何冶容誨淫、以爾所為、誘惑蕩子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何粉飾爾途、欲求復蒙寵愛乎、爾舉動習慣作惡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Qué mañosa eres para conseguir amantes! ¡Hasta las malas mujeres han aprendido de ti!
  • 현대인의 성경 - “너희가 사랑을 추구하는 수법이 보통이 아니구나. 가장 능숙한 창녀도 오히려 너희에게 배워야 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Как же умело ты домогаешься любви! Даже блудницам есть чему у тебя поучиться.
  • Восточный перевод - Как же умело ты домогаешься любви! Даже блудницам есть чему у тебя поучиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как же умело ты домогаешься любви! Даже блудницам есть чему у тебя поучиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как же умело ты домогаешься любви! Даже блудницам есть чему у тебя поучиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh ! comme tu sais bien rechercher tes amants ! Par ta conduite, ╵tu en remontrerais ╵à la pire des femmes !
  • リビングバイブル - おまえたちは恋人を手に入れるためには、 なんと念入りで巧みな計画を立てることか。 そのやり方は、ベテランの売春婦でさえ、 学ぶところが多いくらいだ。
  • Nova Versão Internacional - Com quanta habilidade você busca o amor! Mesmo as mulheres da pior espécie aprenderam com o seu procedimento.
  • Hoffnung für alle - Überall hast du nach Liebhabern gesucht, Israel – das kannst du wirklich gut! Dabei schreckst du selbst vor Verbrechen nicht zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าช่ำชองในการล่าความรักยิ่งนัก! แม้กระทั่งหญิงชั่วที่สุดก็ยังมาเรียนจากวิถีของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ชำนาญ​ใน​การ​เลือก​หา​คน​รัก​ได้​อย่าง​ดี แม้​แต่​พวก​หญิง​ชั่วร้าย เจ้า​ก็​ยัง​ได้​สอน​วิถี​ทาง​ของ​เจ้า​ให้​แก่​พวก​เขา
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ô-sê 2:6 - Vì thế, Ta sẽ dùng gai gốc chận đường nó. Ta sẽ xây tường cản lối để khiến nó lạc lối.
  • Ô-sê 2:7 - Khi nó chạy theo các tình nhân, nó sẽ không đuổi kịp chúng. Nó sẽ tìm kiếm chúng nhưng không tìm được. Lúc ấy, nó sẽ nghĩ: ‘Ta sẽ quay về với chồng ta, vì lúc ở với chồng, ta sung sướng hơn bây giờ.’
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Y-sai 57:8 - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
Bible
Resources
Plans
Donate