Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • 新标点和合本 - 然而,我栽你是上等的葡萄树, 全然是真种子; 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,我栽种你为上等的葡萄树, 全用纯正的种子; 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,我栽种你为上等的葡萄树, 全用纯正的种子; 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • 当代译本 - 你原本是我栽种的上等葡萄树, 是上好的品种。 你怎么自甘堕落, 变成了野葡萄?
  • 圣经新译本 - 我栽你时原是上等的葡萄树, 是绝对纯种的; 你怎么在我面前变为坏枝子, 成了野葡萄呢?
  • 现代标点和合本 - 然而我栽你是上等的葡萄树, 全然是真种子, 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • 和合本(拼音版) - 然而我栽你是上等的葡萄树, 全然是真种子, 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • New International Version - I had planted you like a choice vine of sound and reliable stock. How then did you turn against me into a corrupt, wild vine?
  • New International Reader's Version - You were like a good vine when I planted you. You were a healthy plant. Then how did you turn against me? How did you become a bad, wild vine?
  • English Standard Version - Yet I planted you a choice vine, wholly of pure seed. How then have you turned degenerate and become a wild vine?
  • New Living Translation - But I was the one who planted you, choosing a vine of the purest stock—the very best. How did you grow into this corrupt wild vine?
  • Christian Standard Bible - I planted you, a choice vine from the very best seed. How then could you turn into a degenerate, foreign vine?
  • New American Standard Bible - Yet I planted you as a choice vine, A completely faithful seed. How then have you turned yourself before Me Into the degenerate shoots of a foreign vine?
  • New King James Version - Yet I had planted you a noble vine, a seed of highest quality. How then have you turned before Me Into the degenerate plant of an alien vine?
  • Amplified Bible - Yet I had planted you [O house of Israel as] a choice vine, A completely faithful seed. How then have you turned against Me Into degenerate shoots of a foreign and wild vine [alien to Me]?
  • American Standard Version - Yet I had planted thee a noble vine, wholly a right seed: how then art thou turned into the degenerate branches of a foreign vine unto me?
  • King James Version - Yet I had planted thee a noble vine, wholly a right seed: how then art thou turned into the degenerate plant of a strange vine unto me?
  • New English Translation - I planted you in the land like a special vine of the very best stock. Why in the world have you turned into something like a wild vine that produces rotten, foul-smelling grapes?
  • World English Bible - Yet I had planted you a noble vine, a pure and faithful seed. How then have you turned into the degenerate branches of a foreign vine to me?
  • 新標點和合本 - 然而,我栽你是上等的葡萄樹, 全然是真種子; 你怎麼向我變為外邦葡萄樹的壞枝子呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,我栽種你為上等的葡萄樹, 全用純正的種子; 你怎麼向我變為外邦葡萄樹的壞枝子呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,我栽種你為上等的葡萄樹, 全用純正的種子; 你怎麼向我變為外邦葡萄樹的壞枝子呢?
  • 當代譯本 - 你原本是我栽種的上等葡萄樹, 是上好的品種。 你怎麼自甘墮落, 變成了野葡萄?
  • 聖經新譯本 - 我栽你時原是上等的葡萄樹, 是絕對純種的; 你怎麼在我面前變為壞枝子, 成了野葡萄呢?
  • 呂振中譯本 - 然而我,我栽了你是上好的葡萄樹, 全是真正的種; 你怎會向我變為 外來葡萄樹的偏差 種 呢?
  • 現代標點和合本 - 然而我栽你是上等的葡萄樹, 全然是真種子, 你怎麼向我變為外邦葡萄樹的壞枝子呢?
  • 文理和合譯本 - 然我植爾為嘉葡萄、出於嘉種、爾奚變為異種葡萄之劣枝乎、
  • 文理委辦譯本 - 昔我肇造爾邦、若植葡萄、擇其嘉種。迄於今、嘉者奚變為劣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我植爾為嘉葡萄樹、種盡真種、今奚變為壞葡萄樹、枝悉惡劣、
  • Nueva Versión Internacional - Yo te planté, como vid selecta, con semilla genuina. ¿Cómo es que te has convertido en una vid degenerada y extraña?
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 순종의 제일 좋은 포도나무로 심었는데 네가 어째서 나를 대적하여 이방 포도나무의 형편없는 가지가 되었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Я посадил тебя благородной лозой от самого чистого семени. Как же превратилась ты у Меня в пустоцвет и дикую лозу?
  • Восточный перевод - Я посадил тебя благородной лозой от самого чистого семени. Как же превратилась ты у Меня в пустоцвет и дикую лозу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посадил тебя благородной лозой от самого чистого семени. Как же превратилась ты у Меня в пустоцвет и дикую лозу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посадил тебя благородной лозой от самого чистого семени. Как же превратилась ты у Меня в пустоцвет и дикую лозу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je t’avais plantée ╵comme un cep excellent d’une variété sûre. Comment se fait-il donc ╵que tu te sois changée ╵à mon égard en plant dégénéré ╵d’une vigne sauvage ?
  • リビングバイブル - こんなことが、ありえるだろうか。 どうして、こんなことになったのか。 おまえを植えた時、あれほど注意して、 最上の苗木を選んだのに、 どうしてこれほど堕落した悪い作物がなったのか。
  • Nova Versão Internacional - Eu a plantei como uma videira seleta, de semente absolutamente pura. Como, então, contra mim você se tornou uma videira degenerada e selvagem?
  • Hoffnung für alle - Ich hatte dich als edlen Weinstock eingepflanzt, als Rebe aus bester Züchtung. Wie kommt es dann, dass du zu einem wilden Weinstock wurdest, zu so einer schlechten Rebe?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราปลูกเจ้าไว้เหมือนเถาองุ่นพันธุ์ดี เป็นพันธุ์แท้ที่น่าเชื่อถือ แล้วเจ้ากลายมาเป็นปฏิปักษ์ต่อเรา เป็นเถาองุ่นป่าเสื่อมทรามไปได้อย่างไร?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ปลูก​เจ้า​ให้​เป็น​ดั่ง​เถา​พันธุ์​เยี่ยม เป็น​เมล็ด​บริสุทธิ์​แท้ แล้ว​เจ้า​กลับ​เน่า และ​ได้​กลาย​เป็น​เถา​ที่​ไร้​ค่า
Cross Reference
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Giô-suê 24:31 - Ít-ra-ên thờ phụng Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Lu-ca 20:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này cho dân chúng: “Người kia trồng một vườn nho, cho đầy tớ mướn, rồi đi xa một thời gian khá lâu.
  • Mác 12:1 - Chúa Giê-xu dạy họ với câu chuyện: “Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho người khác mướn, rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:32 - Quân thù trồng các loại nho trong vườn Sô-đôm với cánh đồng Gô-mô-rơ. Nhưng sinh toàn trái nho độc, chua, và đắng.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • 新标点和合本 - 然而,我栽你是上等的葡萄树, 全然是真种子; 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,我栽种你为上等的葡萄树, 全用纯正的种子; 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,我栽种你为上等的葡萄树, 全用纯正的种子; 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • 当代译本 - 你原本是我栽种的上等葡萄树, 是上好的品种。 你怎么自甘堕落, 变成了野葡萄?
  • 圣经新译本 - 我栽你时原是上等的葡萄树, 是绝对纯种的; 你怎么在我面前变为坏枝子, 成了野葡萄呢?
  • 现代标点和合本 - 然而我栽你是上等的葡萄树, 全然是真种子, 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • 和合本(拼音版) - 然而我栽你是上等的葡萄树, 全然是真种子, 你怎么向我变为外邦葡萄树的坏枝子呢?
  • New International Version - I had planted you like a choice vine of sound and reliable stock. How then did you turn against me into a corrupt, wild vine?
  • New International Reader's Version - You were like a good vine when I planted you. You were a healthy plant. Then how did you turn against me? How did you become a bad, wild vine?
  • English Standard Version - Yet I planted you a choice vine, wholly of pure seed. How then have you turned degenerate and become a wild vine?
  • New Living Translation - But I was the one who planted you, choosing a vine of the purest stock—the very best. How did you grow into this corrupt wild vine?
  • Christian Standard Bible - I planted you, a choice vine from the very best seed. How then could you turn into a degenerate, foreign vine?
  • New American Standard Bible - Yet I planted you as a choice vine, A completely faithful seed. How then have you turned yourself before Me Into the degenerate shoots of a foreign vine?
  • New King James Version - Yet I had planted you a noble vine, a seed of highest quality. How then have you turned before Me Into the degenerate plant of an alien vine?
  • Amplified Bible - Yet I had planted you [O house of Israel as] a choice vine, A completely faithful seed. How then have you turned against Me Into degenerate shoots of a foreign and wild vine [alien to Me]?
  • American Standard Version - Yet I had planted thee a noble vine, wholly a right seed: how then art thou turned into the degenerate branches of a foreign vine unto me?
  • King James Version - Yet I had planted thee a noble vine, wholly a right seed: how then art thou turned into the degenerate plant of a strange vine unto me?
  • New English Translation - I planted you in the land like a special vine of the very best stock. Why in the world have you turned into something like a wild vine that produces rotten, foul-smelling grapes?
  • World English Bible - Yet I had planted you a noble vine, a pure and faithful seed. How then have you turned into the degenerate branches of a foreign vine to me?
  • 新標點和合本 - 然而,我栽你是上等的葡萄樹, 全然是真種子; 你怎麼向我變為外邦葡萄樹的壞枝子呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,我栽種你為上等的葡萄樹, 全用純正的種子; 你怎麼向我變為外邦葡萄樹的壞枝子呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,我栽種你為上等的葡萄樹, 全用純正的種子; 你怎麼向我變為外邦葡萄樹的壞枝子呢?
  • 當代譯本 - 你原本是我栽種的上等葡萄樹, 是上好的品種。 你怎麼自甘墮落, 變成了野葡萄?
  • 聖經新譯本 - 我栽你時原是上等的葡萄樹, 是絕對純種的; 你怎麼在我面前變為壞枝子, 成了野葡萄呢?
  • 呂振中譯本 - 然而我,我栽了你是上好的葡萄樹, 全是真正的種; 你怎會向我變為 外來葡萄樹的偏差 種 呢?
  • 現代標點和合本 - 然而我栽你是上等的葡萄樹, 全然是真種子, 你怎麼向我變為外邦葡萄樹的壞枝子呢?
  • 文理和合譯本 - 然我植爾為嘉葡萄、出於嘉種、爾奚變為異種葡萄之劣枝乎、
  • 文理委辦譯本 - 昔我肇造爾邦、若植葡萄、擇其嘉種。迄於今、嘉者奚變為劣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我植爾為嘉葡萄樹、種盡真種、今奚變為壞葡萄樹、枝悉惡劣、
  • Nueva Versión Internacional - Yo te planté, como vid selecta, con semilla genuina. ¿Cómo es que te has convertido en una vid degenerada y extraña?
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 순종의 제일 좋은 포도나무로 심었는데 네가 어째서 나를 대적하여 이방 포도나무의 형편없는 가지가 되었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Я посадил тебя благородной лозой от самого чистого семени. Как же превратилась ты у Меня в пустоцвет и дикую лозу?
  • Восточный перевод - Я посадил тебя благородной лозой от самого чистого семени. Как же превратилась ты у Меня в пустоцвет и дикую лозу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посадил тебя благородной лозой от самого чистого семени. Как же превратилась ты у Меня в пустоцвет и дикую лозу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посадил тебя благородной лозой от самого чистого семени. Как же превратилась ты у Меня в пустоцвет и дикую лозу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je t’avais plantée ╵comme un cep excellent d’une variété sûre. Comment se fait-il donc ╵que tu te sois changée ╵à mon égard en plant dégénéré ╵d’une vigne sauvage ?
  • リビングバイブル - こんなことが、ありえるだろうか。 どうして、こんなことになったのか。 おまえを植えた時、あれほど注意して、 最上の苗木を選んだのに、 どうしてこれほど堕落した悪い作物がなったのか。
  • Nova Versão Internacional - Eu a plantei como uma videira seleta, de semente absolutamente pura. Como, então, contra mim você se tornou uma videira degenerada e selvagem?
  • Hoffnung für alle - Ich hatte dich als edlen Weinstock eingepflanzt, als Rebe aus bester Züchtung. Wie kommt es dann, dass du zu einem wilden Weinstock wurdest, zu so einer schlechten Rebe?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราปลูกเจ้าไว้เหมือนเถาองุ่นพันธุ์ดี เป็นพันธุ์แท้ที่น่าเชื่อถือ แล้วเจ้ากลายมาเป็นปฏิปักษ์ต่อเรา เป็นเถาองุ่นป่าเสื่อมทรามไปได้อย่างไร?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ปลูก​เจ้า​ให้​เป็น​ดั่ง​เถา​พันธุ์​เยี่ยม เป็น​เมล็ด​บริสุทธิ์​แท้ แล้ว​เจ้า​กลับ​เน่า และ​ได้​กลาย​เป็น​เถา​ที่​ไร้​ค่า
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Giô-suê 24:31 - Ít-ra-ên thờ phụng Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Lu-ca 20:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này cho dân chúng: “Người kia trồng một vườn nho, cho đầy tớ mướn, rồi đi xa một thời gian khá lâu.
  • Mác 12:1 - Chúa Giê-xu dạy họ với câu chuyện: “Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho người khác mướn, rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:32 - Quân thù trồng các loại nho trong vườn Sô-đôm với cánh đồng Gô-mô-rơ. Nhưng sinh toàn trái nho độc, chua, và đắng.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
Bible
Resources
Plans
Donate