Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • 新标点和合本 - 倚靠耶和华、以耶和华为可靠的, 那人有福了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倚靠耶和华、以耶和华为他所仰赖的, 那人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 倚靠耶和华、以耶和华为他所仰赖的, 那人有福了!
  • 当代译本 - 信靠耶和华、倚靠耶和华的人有福了!
  • 圣经新译本 - 但倚靠耶和华, 以耶和华为他所信赖的, 这人是有福的。
  • 现代标点和合本 - “倚靠耶和华,以耶和华为可靠的, 那人有福了!
  • 和合本(拼音版) - 倚靠耶和华、以耶和华为可靠的, 那人有福了。
  • New International Version - “But blessed is the one who trusts in the Lord, whose confidence is in him.
  • New International Reader's Version - “But I will bless anyone who trusts in me. I will do good things for the person who depends on me.
  • English Standard Version - “Blessed is the man who trusts in the Lord, whose trust is the Lord.
  • New Living Translation - “But blessed are those who trust in the Lord and have made the Lord their hope and confidence.
  • The Message - “But blessed is the man who trusts me, God, the woman who sticks with God. They’re like trees replanted in Eden, putting down roots near the rivers— Never a worry through the hottest of summers, never dropping a leaf, Serene and calm through droughts, bearing fresh fruit every season. * * *
  • Christian Standard Bible - The person who trusts in the Lord, whose confidence indeed is the Lord, is blessed.
  • New American Standard Bible - Blessed is the man who trusts in the Lord, And whose trust is the Lord.
  • New King James Version - “Blessed is the man who trusts in the Lord, And whose hope is the Lord.
  • Amplified Bible - Blessed [with spiritual security] is the man who believes and trusts in and relies on the Lord And whose hope and confident expectation is the Lord.
  • American Standard Version - Blessed is the man that trusteth in Jehovah, and whose trust Jehovah is.
  • King James Version - Blessed is the man that trusteth in the Lord, and whose hope the Lord is.
  • New English Translation - My blessing is on those people who trust in me, who put their confidence in me.
  • World English Bible - “Blessed is the man who trusts in Yahweh, and whose confidence is in Yahweh.
  • 新標點和合本 - 倚靠耶和華、以耶和華為可靠的, 那人有福了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倚靠耶和華、以耶和華為他所仰賴的, 那人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倚靠耶和華、以耶和華為他所仰賴的, 那人有福了!
  • 當代譯本 - 信靠耶和華、倚靠耶和華的人有福了!
  • 聖經新譯本 - 但倚靠耶和華, 以耶和華為他所信賴的, 這人是有福的。
  • 呂振中譯本 - 『但那倚靠永恆主、 以永恆主為所信靠的、 那種人有福啊!
  • 現代標點和合本 - 「倚靠耶和華,以耶和華為可靠的, 那人有福了!
  • 文理和合譯本 - 倚賴耶和華、惟耶和華是恃者、其人有福、
  • 文理委辦譯本 - 以我為恃者、望我拯救、綏祉繁多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡倚恃我、 我原文作主 惟我 我原文作主 是賴、斯人有福、
  • Nueva Versión Internacional - »Bendito el hombre que confía en el Señor y pone su confianza en él.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나 여호와를 믿고 의지하는 사람은 복을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Благословен полагающийся на Господа, чье упование – Господь.
  • Восточный перевод - Благословен тот, кто полагается на Вечного, чья надежда – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кто полагается на Вечного, чья надежда – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кто полагается на Вечного, чья надежда – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’homme ╵qui met sa confiance ╵en l’Eternel et qui fonde sur l’Eternel ╵toute son assurance.
  • リビングバイブル - だがわたしを頼りとし、わたしを望みとする者は、 祝福される。
  • Nova Versão Internacional - “Mas bendito é o homem cuja confiança está no Senhor, cuja confiança nele está.
  • Hoffnung für alle - Doch ich segne jeden, der seine Hoffnung auf mich, den Herrn, setzt und mir ganz vertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ความสุขมีแก่ผู้ที่ไว้วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่มีความเชื่อมั่นในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​เป็น​สุข​คือ​ผู้​ที่​ไว้​วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​ผู้​ที่​เขา​ไว้​วางใจ
Cross Reference
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Châm Ngôn 16:20 - Ai giữ chính đạo sẽ thành công; ơn phước thuộc người trông cậy Chúa.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • 新标点和合本 - 倚靠耶和华、以耶和华为可靠的, 那人有福了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倚靠耶和华、以耶和华为他所仰赖的, 那人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 倚靠耶和华、以耶和华为他所仰赖的, 那人有福了!
  • 当代译本 - 信靠耶和华、倚靠耶和华的人有福了!
  • 圣经新译本 - 但倚靠耶和华, 以耶和华为他所信赖的, 这人是有福的。
  • 现代标点和合本 - “倚靠耶和华,以耶和华为可靠的, 那人有福了!
  • 和合本(拼音版) - 倚靠耶和华、以耶和华为可靠的, 那人有福了。
  • New International Version - “But blessed is the one who trusts in the Lord, whose confidence is in him.
  • New International Reader's Version - “But I will bless anyone who trusts in me. I will do good things for the person who depends on me.
  • English Standard Version - “Blessed is the man who trusts in the Lord, whose trust is the Lord.
  • New Living Translation - “But blessed are those who trust in the Lord and have made the Lord their hope and confidence.
  • The Message - “But blessed is the man who trusts me, God, the woman who sticks with God. They’re like trees replanted in Eden, putting down roots near the rivers— Never a worry through the hottest of summers, never dropping a leaf, Serene and calm through droughts, bearing fresh fruit every season. * * *
  • Christian Standard Bible - The person who trusts in the Lord, whose confidence indeed is the Lord, is blessed.
  • New American Standard Bible - Blessed is the man who trusts in the Lord, And whose trust is the Lord.
  • New King James Version - “Blessed is the man who trusts in the Lord, And whose hope is the Lord.
  • Amplified Bible - Blessed [with spiritual security] is the man who believes and trusts in and relies on the Lord And whose hope and confident expectation is the Lord.
  • American Standard Version - Blessed is the man that trusteth in Jehovah, and whose trust Jehovah is.
  • King James Version - Blessed is the man that trusteth in the Lord, and whose hope the Lord is.
  • New English Translation - My blessing is on those people who trust in me, who put their confidence in me.
  • World English Bible - “Blessed is the man who trusts in Yahweh, and whose confidence is in Yahweh.
  • 新標點和合本 - 倚靠耶和華、以耶和華為可靠的, 那人有福了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倚靠耶和華、以耶和華為他所仰賴的, 那人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倚靠耶和華、以耶和華為他所仰賴的, 那人有福了!
  • 當代譯本 - 信靠耶和華、倚靠耶和華的人有福了!
  • 聖經新譯本 - 但倚靠耶和華, 以耶和華為他所信賴的, 這人是有福的。
  • 呂振中譯本 - 『但那倚靠永恆主、 以永恆主為所信靠的、 那種人有福啊!
  • 現代標點和合本 - 「倚靠耶和華,以耶和華為可靠的, 那人有福了!
  • 文理和合譯本 - 倚賴耶和華、惟耶和華是恃者、其人有福、
  • 文理委辦譯本 - 以我為恃者、望我拯救、綏祉繁多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡倚恃我、 我原文作主 惟我 我原文作主 是賴、斯人有福、
  • Nueva Versión Internacional - »Bendito el hombre que confía en el Señor y pone su confianza en él.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나 여호와를 믿고 의지하는 사람은 복을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Благословен полагающийся на Господа, чье упование – Господь.
  • Восточный перевод - Благословен тот, кто полагается на Вечного, чья надежда – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кто полагается на Вечного, чья надежда – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кто полагается на Вечного, чья надежда – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’homme ╵qui met sa confiance ╵en l’Eternel et qui fonde sur l’Eternel ╵toute son assurance.
  • リビングバイブル - だがわたしを頼りとし、わたしを望みとする者は、 祝福される。
  • Nova Versão Internacional - “Mas bendito é o homem cuja confiança está no Senhor, cuja confiança nele está.
  • Hoffnung für alle - Doch ich segne jeden, der seine Hoffnung auf mich, den Herrn, setzt und mir ganz vertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ความสุขมีแก่ผู้ที่ไว้วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่มีความเชื่อมั่นในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​เป็น​สุข​คือ​ผู้​ที่​ไว้​วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​ผู้​ที่​เขา​ไว้​วางใจ
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Châm Ngôn 16:20 - Ai giữ chính đạo sẽ thành công; ơn phước thuộc người trông cậy Chúa.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
Bible
Resources
Plans
Donate