Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说: 倚靠人血肉的膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人有祸了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “倚靠人,以血肉为膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人该受诅咒!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “倚靠人,以血肉为膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人该受诅咒!
  • 当代译本 - 耶和华说: “信靠世人、倚靠血肉之躯、 心中背叛耶和华的人该受咒诅!
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说: “倚靠世人, 恃凭肉体为自己的力量, 心里偏离耶和华的, 这人该受咒诅。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “倚靠人血肉的膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: 倚靠人血肉的膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人有祸了!
  • New International Version - This is what the Lord says: “Cursed is the one who trusts in man, who draws strength from mere flesh and whose heart turns away from the Lord.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Those who trust in human beings are under my curse. They depend on human strength. Their hearts turn away from me.
  • English Standard Version - Thus says the Lord: “Cursed is the man who trusts in man and makes flesh his strength, whose heart turns away from the Lord.
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “Cursed are those who put their trust in mere humans, who rely on human strength and turn their hearts away from the Lord.
  • The Message - God’s Message: “Cursed is the strong one who depends on mere humans, Who thinks he can make it on muscle alone and sets God aside as dead weight. He’s like a tumbleweed on the prairie, out of touch with the good earth. He lives rootless and aimless in a land where nothing grows.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says: Cursed is the person who trusts in mankind. He makes human flesh his strength, and his heart turns from the Lord.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: “Cursed is the man who trusts in mankind And makes flesh his strength, And whose heart turns away from the Lord.
  • New King James Version - Thus says the Lord: “Cursed is the man who trusts in man And makes flesh his strength, Whose heart departs from the Lord.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord, “Cursed is the man who trusts in and relies on mankind, Making [weak, faulty human] flesh his strength, And whose mind and heart turn away from the Lord.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah: Cursed is the man that trusteth in man, and maketh flesh his arm, and whose heart departeth from Jehovah.
  • King James Version - Thus saith the Lord; Cursed be the man that trusteth in man, and maketh flesh his arm, and whose heart departeth from the Lord.
  • New English Translation - The Lord says, “I will put a curse on people who trust in mere human beings, who depend on mere flesh and blood for their strength, and whose hearts have turned away from the Lord.
  • World English Bible - Yahweh says: “Cursed is the man who trusts in man, relies on strength of flesh, and whose heart departs from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說: 倚靠人血肉的膀臂, 心中離棄耶和華的, 那人有禍了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「倚靠人,以血肉為膀臂, 心中離棄耶和華的, 那人該受詛咒!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「倚靠人,以血肉為膀臂, 心中離棄耶和華的, 那人該受詛咒!
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「信靠世人、倚靠血肉之軀、 心中背叛耶和華的人該受咒詛!
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “倚靠世人, 恃憑肉體為自己的力量, 心裡偏離耶和華的, 這人該受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『那倚靠世人、 以 人的血 肉為自己的膀臂、 其心卻轉離永恆主的、 那種人該受咒詛。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「倚靠人血肉的膀臂, 心中離棄耶和華的, 那人有禍了!
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、凡賴世人、恃血肉之臂、而心離耶和華者、其人見詛、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、人背逆予、求人助己、惟人力是恃、禍必不遠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、凡人心棄我、 我原文作主 倚恃人、倚恃肉體者、 倚恃肉體者原文作以肉體為其臂者 斯人有禍、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «¡Maldito el hombre que confía en el hombre! ¡Maldito el que se apoya en su propia fuerza y aparta su corazón del Señor!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “사람을 의지하고 나 여호와를 떠난 사람은 저주를 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Проклят полагающийся на смертного, делающий своей опорой плоть и отвращающий свое сердце от Господа.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Проклят тот, кто полагается на смертного, опорой своей делает плоть и отвращает своё сердце от Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Проклят тот, кто полагается на смертного, опорой своей делает плоть и отвращает своё сердце от Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Проклят тот, кто полагается на смертного, опорой своей делает плоть и отвращает своё сердце от Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : Maudit soit l’homme ╵qui met sa confiance en l’homme et qui fait des moyens humains ╵la source de sa force mais qui détourne ╵son cœur de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 主はこう告げます。 「いつかは死ぬ人間を頼りとし、 心が神から離れている者は、のろわれる。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Maldito é o homem que confia nos homens, que faz da humanidade mortal a sua força, mas cujo coração se afasta do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage: Mein Fluch lastet auf dem, der sich von mir abwendet, seine Hoffnung auf Menschen setzt und nur auf menschliche Kraft vertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “คำสาปแช่งตกอยู่แก่ผู้ที่ไว้วางใจในมนุษย์ พึ่งพละกำลังของเขา และเอาใจออกห่างองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า “ผู้​ที่​ถูก​สาปแช่ง​คือ​ผู้​ที่​ไว้​วางใจ​ใน​มนุษย์ และ​ใน​พละ​กำลัง​ของ​สิ่ง​ที่​เป็น​เพียง​เนื้อ​หนัง จิตใจ​ของ​เขา​หันเห​ไป​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
Cross Reference
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
  • Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说: 倚靠人血肉的膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人有祸了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “倚靠人,以血肉为膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人该受诅咒!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “倚靠人,以血肉为膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人该受诅咒!
  • 当代译本 - 耶和华说: “信靠世人、倚靠血肉之躯、 心中背叛耶和华的人该受咒诅!
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说: “倚靠世人, 恃凭肉体为自己的力量, 心里偏离耶和华的, 这人该受咒诅。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “倚靠人血肉的膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: 倚靠人血肉的膀臂, 心中离弃耶和华的, 那人有祸了!
  • New International Version - This is what the Lord says: “Cursed is the one who trusts in man, who draws strength from mere flesh and whose heart turns away from the Lord.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Those who trust in human beings are under my curse. They depend on human strength. Their hearts turn away from me.
  • English Standard Version - Thus says the Lord: “Cursed is the man who trusts in man and makes flesh his strength, whose heart turns away from the Lord.
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “Cursed are those who put their trust in mere humans, who rely on human strength and turn their hearts away from the Lord.
  • The Message - God’s Message: “Cursed is the strong one who depends on mere humans, Who thinks he can make it on muscle alone and sets God aside as dead weight. He’s like a tumbleweed on the prairie, out of touch with the good earth. He lives rootless and aimless in a land where nothing grows.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says: Cursed is the person who trusts in mankind. He makes human flesh his strength, and his heart turns from the Lord.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: “Cursed is the man who trusts in mankind And makes flesh his strength, And whose heart turns away from the Lord.
  • New King James Version - Thus says the Lord: “Cursed is the man who trusts in man And makes flesh his strength, Whose heart departs from the Lord.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord, “Cursed is the man who trusts in and relies on mankind, Making [weak, faulty human] flesh his strength, And whose mind and heart turn away from the Lord.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah: Cursed is the man that trusteth in man, and maketh flesh his arm, and whose heart departeth from Jehovah.
  • King James Version - Thus saith the Lord; Cursed be the man that trusteth in man, and maketh flesh his arm, and whose heart departeth from the Lord.
  • New English Translation - The Lord says, “I will put a curse on people who trust in mere human beings, who depend on mere flesh and blood for their strength, and whose hearts have turned away from the Lord.
  • World English Bible - Yahweh says: “Cursed is the man who trusts in man, relies on strength of flesh, and whose heart departs from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說: 倚靠人血肉的膀臂, 心中離棄耶和華的, 那人有禍了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「倚靠人,以血肉為膀臂, 心中離棄耶和華的, 那人該受詛咒!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「倚靠人,以血肉為膀臂, 心中離棄耶和華的, 那人該受詛咒!
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「信靠世人、倚靠血肉之軀、 心中背叛耶和華的人該受咒詛!
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “倚靠世人, 恃憑肉體為自己的力量, 心裡偏離耶和華的, 這人該受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『那倚靠世人、 以 人的血 肉為自己的膀臂、 其心卻轉離永恆主的、 那種人該受咒詛。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「倚靠人血肉的膀臂, 心中離棄耶和華的, 那人有禍了!
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、凡賴世人、恃血肉之臂、而心離耶和華者、其人見詛、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、人背逆予、求人助己、惟人力是恃、禍必不遠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、凡人心棄我、 我原文作主 倚恃人、倚恃肉體者、 倚恃肉體者原文作以肉體為其臂者 斯人有禍、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «¡Maldito el hombre que confía en el hombre! ¡Maldito el que se apoya en su propia fuerza y aparta su corazón del Señor!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “사람을 의지하고 나 여호와를 떠난 사람은 저주를 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Проклят полагающийся на смертного, делающий своей опорой плоть и отвращающий свое сердце от Господа.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Проклят тот, кто полагается на смертного, опорой своей делает плоть и отвращает своё сердце от Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Проклят тот, кто полагается на смертного, опорой своей делает плоть и отвращает своё сердце от Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Проклят тот, кто полагается на смертного, опорой своей делает плоть и отвращает своё сердце от Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : Maudit soit l’homme ╵qui met sa confiance en l’homme et qui fait des moyens humains ╵la source de sa force mais qui détourne ╵son cœur de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 主はこう告げます。 「いつかは死ぬ人間を頼りとし、 心が神から離れている者は、のろわれる。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Maldito é o homem que confia nos homens, que faz da humanidade mortal a sua força, mas cujo coração se afasta do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage: Mein Fluch lastet auf dem, der sich von mir abwendet, seine Hoffnung auf Menschen setzt und nur auf menschliche Kraft vertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “คำสาปแช่งตกอยู่แก่ผู้ที่ไว้วางใจในมนุษย์ พึ่งพละกำลังของเขา และเอาใจออกห่างองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า “ผู้​ที่​ถูก​สาปแช่ง​คือ​ผู้​ที่​ไว้​วางใจ​ใน​มนุษย์ และ​ใน​พละ​กำลัง​ของ​สิ่ง​ที่​เป็น​เพียง​เนื้อ​หนัง จิตใจ​ของ​เขา​หันเห​ไป​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
  • Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
Bible
Resources
Plans
Donate