Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chế giễu con: “Ông nói gì về ‘sứ điệp của Chúa Hằng Hữu’? Tại sao ông không làm ứng nghiệm những lời ấy?”
- 新标点和合本 - 他们对我说:“耶和华的话在哪里呢? 叫这话应验吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们对我说: “耶和华的话在哪里呢? 让它应验吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们对我说: “耶和华的话在哪里呢? 让它应验吧!”
- 当代译本 - 人们常讥讽我说:“耶和华说的那些事在哪里? 快应验吧!”
- 圣经新译本 - 看哪!他们常常对我说: “耶和华的话在哪里?使它应验(“应验”原文作“来”)吧!”
- 现代标点和合本 - 他们对我说:“耶和华的话在哪里呢? 叫这话应验吧!”
- 和合本(拼音版) - 他们对我说:“耶和华的话在哪里呢? 叫这话应验吧!”
- New International Version - They keep saying to me, “Where is the word of the Lord? Let it now be fulfilled!”
- New International Reader's Version - They keep saying to me, “What has happened to the message the Lord gave you? Let it come true right now!”
- English Standard Version - Behold, they say to me, “Where is the word of the Lord? Let it come!”
- New Living Translation - People scoff at me and say, “What is this ‘message from the Lord’ you talk about? Why don’t your predictions come true?”
- Christian Standard Bible - Hear how they keep challenging me, “Where is the word of the Lord? Let it come!”
- New American Standard Bible - Look, they keep saying to me, “Where is the word of the Lord? Let it come now!”
- New King James Version - Indeed they say to me, “Where is the word of the Lord? Let it come now!”
- Amplified Bible - Behold, they keep saying to me, “Where is the word of the Lord [that is, the disaster that you prophesied]? Let it come now!”
- American Standard Version - Behold, they say unto me, Where is the word of Jehovah? let it come now.
- King James Version - Behold, they say unto me, Where is the word of the Lord? let it come now.
- New English Translation - Listen to what they are saying to me. They are saying, “Where are the things the Lord threatens us with? Come on! Let’s see them happen!”
- World English Bible - Behold, they ask me, “Where is Yahweh’s word? Let it be fulfilled now.”
- 新標點和合本 - 他們對我說:耶和華的話在哪裏呢? 叫這話應驗吧!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們對我說: 「耶和華的話在哪裏呢? 讓它應驗吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們對我說: 「耶和華的話在哪裏呢? 讓它應驗吧!」
- 當代譯本 - 人們常譏諷我說:「耶和華說的那些事在哪裡? 快應驗吧!」
- 聖經新譯本 - 看哪!他們常常對我說: “耶和華的話在哪裡?使它應驗(“應驗”原文作“來”)吧!”
- 呂振中譯本 - 看哪,他們 譏笑 我說: 『永恆主的話在哪裏? 讓它來吧!』
- 現代標點和合本 - 他們對我說:「耶和華的話在哪裡呢? 叫這話應驗吧!」
- 文理和合譯本 - 人謂我曰、耶和華所言者安在、任其臨至、
- 文理委辦譯本 - 人嘗詰予云、耶和華之言、安有效驗、任彼行其旨。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人常詰我曰、主之言安在、可使之效驗、
- Nueva Versión Internacional - No falta quien me pregunte: «¿Dónde está la palabra del Señor? ¡Que se haga realidad!»
- 현대인의 성경 - 사람들이 나에게 “여호와의 말씀이 어디 있느냐? 있으면 당장 그 말씀이 이루어지게 하라” 고 말합니다.
- Новый Русский Перевод - Все твердят мне: «Где слово Господне? Пусть исполнится!»
- Восточный перевод - Все твердят мне: «Где слово Вечного? Пусть исполнится!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все твердят мне: «Где слово Вечного? Пусть исполнится!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все твердят мне: «Где слово Вечного? Пусть исполнится!»
- La Bible du Semeur 2015 - Les voilà qui me disent : « Où sont donc les menaces ╵que l’Eternel a proférées ? Qu’elles se réalisent ! »
- リビングバイブル - 人々は私をあざけります。 「おまえがしきりに口にしていた主のことばは、 いったいどうなったのか。 おまえの言っていた脅しが、 ほんとうに神から出たのなら、 どうしてそのとおりにならないのだ。」
- Nova Versão Internacional - Há os que vivem me dizendo: “Onde está a palavra do Senhor? Que ela se cumpra!”
- Hoffnung für alle - Immer wieder fragen sie mich: »Wo bleibt das Unheil, das der Herr uns angedroht hat? Soll es doch eintreffen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพร่ำพูดกับข้าพระองค์ว่า “ไหนล่ะ พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า? ให้มันเป็นไปตามนั้น เดี๋ยวนี้สิ!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พวกเขาพูดกับข้าพเจ้าว่า “ไหนล่ะที่เป็นคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า ก็จงให้เป็นไปตามนั้นสิ”
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
- Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
- Ê-xê-chi-ên 12:28 - Vì thế, hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không còn trì hoãn nữa! Ta sẽ thực hiện mọi lời Ta đã phán. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!’”
- 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
- 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
- A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
- Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
- Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
- Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”