Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- 新标点和合本 - 我耶和华是鉴察人心、试验人肺腑的, 要照各人所行的和他作事的结果报应他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我—耶和华是鉴察人心,考验人肺腑的, 要按各人所行的和他做事的结果报应他。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我—耶和华是鉴察人心,考验人肺腑的, 要按各人所行的和他做事的结果报应他。”
- 当代译本 - 我耶和华鉴察人心, 察看人的意念, 按照各人的所作所为报应人。”
- 圣经新译本 - “我耶和华是察透人心, 试验人肺腑的, 要照着各人的行为, 和各人所作的事应得的结果报应各人。”
- 现代标点和合本 - 我耶和华是鉴察人心、试验人肺腑的, 要照各人所行的和他做事的结果报应他。
- 和合本(拼音版) - 我耶和华是鉴察人心、试验人肺腑的, 要照各人所行的和他作事的结果报应他。
- New International Version - “I the Lord search the heart and examine the mind, to reward each person according to their conduct, according to what their deeds deserve.”
- New International Reader's Version - The Lord says, “I look deep down inside human hearts. I see what is in people’s minds. I reward each person in keeping with their conduct. I bless them based on what they have done.”
- English Standard Version - “I the Lord search the heart and test the mind, to give every man according to his ways, according to the fruit of his deeds.”
- New Living Translation - But I, the Lord, search all hearts and examine secret motives. I give all people their due rewards, according to what their actions deserve.”
- Christian Standard Bible - I, the Lord, examine the mind, I test the heart to give to each according to his way, according to what his actions deserve.
- New American Standard Bible - I, the Lord, search the heart, I test the mind, To give to each person according to his ways, According to the results of his deeds.
- New King James Version - I, the Lord, search the heart, I test the mind, Even to give every man according to his ways, According to the fruit of his doings.
- Amplified Bible - I, the Lord, search and examine the mind, I test the heart, To give to each man according to his ways, According to the results of his deeds.
- American Standard Version - I, Jehovah, search the mind, I try the heart, even to give every man according to his ways, according to the fruit of his doings.
- King James Version - I the Lord search the heart, I try the reins, even to give every man according to his ways, and according to the fruit of his doings.
- New English Translation - I, the Lord, probe into people’s minds. I examine people’s hearts. I deal with each person according to how he has behaved. I give them what they deserve based on what they have done.
- World English Bible - “I, Yahweh, search the mind. I try the heart, even to give every man according to his ways, according to the fruit of his doings.”
- 新標點和合本 - 我-耶和華是鑒察人心、試驗人肺腑的, 要照各人所行的和他做事的結果報應他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-耶和華是鑒察人心,考驗人肺腑的, 要按各人所行的和他做事的結果報應他。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我—耶和華是鑒察人心,考驗人肺腑的, 要按各人所行的和他做事的結果報應他。」
- 當代譯本 - 我耶和華鑒察人心, 察看人的意念, 按照各人的所作所為報應人。」
- 聖經新譯本 - “我耶和華是察透人心, 試驗人肺腑的, 要照著各人的行為, 和各人所作的事應得的結果報應各人。”
- 呂振中譯本 - 『我永恆主是察透 人 心、 試驗 人 心腸 的; 我照各人所行的路, 照他作事的結果來報應他。』
- 現代標點和合本 - 我耶和華是鑒察人心、試驗人肺腑的, 要照各人所行的和他做事的結果報應他。
- 文理和合譯本 - 我耶和華鑒察人之心意、試驗人之衷懷、按其所行之途、所結之實、而加報施、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華鑒察人心、視人所行、而加報施。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主、鑒察人心、洞澈人之肺腑、視人所行所為、使之得果報、 使之得果報或作而加報施
- Nueva Versión Internacional - «Yo, el Señor, sondeo el corazón y examino los pensamientos, para darle a cada uno según sus acciones y según el fruto de sus obras».
- 현대인의 성경 - 그러나 나 여호와는 마음을 살피고 그 깊은 동기를 조사해서 각 사람이 행한 대로 갚아 주겠다.
- Новый Русский Перевод - – Я, Господь, проникаю в сердце и испытываю разум, чтобы каждому воздать по поступкам, по плодам его рук.
- Восточный перевод - – Я, Вечный, проникаю в сердце и испытываю разум, чтобы каждому воздать по поступкам, по плодам его рук.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я, Вечный, проникаю в сердце и испытываю разум, чтобы каждому воздать по поступкам, по плодам его рук.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я, Вечный, проникаю в сердце и испытываю разум, чтобы каждому воздать по поступкам, по плодам его рук.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, l’Eternel, ╵moi, je sonde les cœurs, je scrute le tréfonds de l’être pour donner à chacun ╵ce que lui auront valu sa conduite et les effets ╵de ses agissements.
- リビングバイブル - ただわたしだけが人の心を知っていて、 隅々まで探り、 一番奥に隠された動機までわかる。 そして、一人一人に それぞれの生き方に応じた報いを与える。
- Nova Versão Internacional - “Eu sou o Senhor que sonda o coração e examina a mente, para recompensar a cada um de acordo com a sua conduta, de acordo com as suas obras.”
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, durchschaue es; ich prüfe jeden Menschen ganz genau und gebe ihm, was er für seine Taten verdient.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราผู้เป็นพระยาห์เวห์พิเคราะห์ดูจิตใจ และตรวจสอบความคิด เพื่อให้บำเหน็จแก่ทุกคนตามผลการกระทำ และตามความประพฤติของเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราคือพระผู้เป็นเจ้า ผู้สำรวจจิตใจ และทดสอบความคิด เพื่อตอบแทนทุกคนตามวิถีทางที่เขาดำเนิน ตามผลของการกระทำของเขา”
Cross Reference
- Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
- Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Giê-rê-mi 21:14 - Chúa Hằng Hữu phán: Chính Ta sẽ hình phạt các ngươi theo việc ác của các ngươi. Ta sẽ nhóm lên một ngọn lửa trong rừng, và sẽ đốt sạch mọi vật chung quanh các ngươi.”
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- 2 Sử Ký 6:30 - xin Chúa từ trời lắng nghe, và tha thứ, báo trả cho mỗi người cách công minh, vì Chúa biết rõ lòng dạ của loài người.
- Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
- Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
- Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”