Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- 新标点和合本 - 耕地的也蒙羞抱头; 因为无雨降在地上, 地都干裂。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为无雨降在地上,土地就干裂, 农夫为此蒙羞抱头。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为无雨降在地上,土地就干裂, 农夫为此蒙羞抱头。
- 当代译本 - 天不下雨, 土地干裂, 农夫沮丧地抱着头。
- 圣经新译本 - 土地干裂, 因为地上没有雨水; 农夫失望, 都蒙着自己的头。
- 现代标点和合本 - 耕地的也蒙羞抱头, 因为无雨降在地上, 地都干裂。
- 和合本(拼音版) - 耕地的也蒙羞抱头, 因为无雨降在地上, 地都干裂。
- New International Version - The ground is cracked because there is no rain in the land; the farmers are dismayed and cover their heads.
- New International Reader's Version - The ground is dry and cracked. There isn’t any rain in the land. The farmers are terrified. They cover their heads.
- English Standard Version - Because of the ground that is dismayed, since there is no rain on the land, the farmers are ashamed; they cover their heads.
- New Living Translation - The ground is parched and cracked for lack of rain. The farmers are deeply troubled; they, too, cover their heads.
- Christian Standard Bible - The ground is cracked since no rain has fallen on the land. The farmers are ashamed; they cover their heads.
- New American Standard Bible - Because the ground is cracked, For there has been no rain on the land. The farmers have been put to shame, They have covered their heads.
- New King James Version - Because the ground is parched, For there was no rain in the land, The plowmen were ashamed; They covered their heads.
- Amplified Bible - The ground is cracked Because there has been no rain on the land; The farmers are distressed, And they have covered their heads [in shame].
- American Standard Version - Because of the ground which is cracked, for that no rain hath been in the land, the plowmen are put to shame, they cover their heads.
- King James Version - Because the ground is chapt, for there was no rain in the earth, the plowmen were ashamed, they covered their heads.
- New English Translation - They are dismayed because the ground is cracked because there has been no rain in the land. The farmers, too, are dismayed and bury their faces in their hands.
- World English Bible - Because of the ground which is cracked, because no rain has been in the land, the plowmen are disappointed. They cover their heads.
- 新標點和合本 - 耕地的也蒙羞抱頭; 因為無雨降在地上, 地都乾裂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為無雨降在地上,土地就乾裂, 農夫為此蒙羞抱頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為無雨降在地上,土地就乾裂, 農夫為此蒙羞抱頭。
- 當代譯本 - 天不下雨, 土地乾裂, 農夫沮喪地抱著頭。
- 聖經新譯本 - 土地乾裂, 因為地上沒有雨水; 農夫失望, 都蒙著自己的頭。
- 呂振中譯本 - 耕種土地的 驚慌失措, 因為沒有霖雨在地上; 耕地的人都失望,抱頭 蒙羞 。
- 現代標點和合本 - 耕地的也蒙羞抱頭, 因為無雨降在地上, 地都乾裂。
- 文理和合譯本 - 地不得雨、土壤燥裂、耕者含羞、而蒙其首、
- 文理委辦譯本 - 遍地無雨、土壤燥裂、耕者抱愧、而蒙厥首。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因無雨降於地、土壤乾裂、耕者慚愧蒙首、
- Nueva Versión Internacional - El suelo está agrietado, porque no llueve en el país. Avergonzados están los campesinos, agarrándose la cabeza.
- 현대인의 성경 - 비가 내리지 않아 땅이 갈라지니 농부들이 낙심하여 얼굴을 가리는구나.
- Новый Русский Перевод - Трескается земля в стране, пораженной бездождьем, и земледельцы в смущении покрывают свои головы.
- Восточный перевод - Трескается земля в стране, поражённой бездождьем, и земледельцы в смущении покрывают свои головы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трескается земля в стране, поражённой бездождьем, и земледельцы в смущении покрывают свои головы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трескается земля в стране, поражённой бездождьем, и земледельцы в смущении покрывают свои головы.
- La Bible du Semeur 2015 - Le sol est crevassé car la pluie a manqué ╵dans le pays, et les cultivateurs, ╵déçus dans leurs espoirs, se voilent le visage.
- リビングバイブル - 水不足で地面はからからに乾き、 あちこちに地割れができ、農夫はおびえきる。
- Nova Versão Internacional - A terra nada produziu, porque não houve chuva; e os lavradores, decepcionados, cobrem a cabeça.
- Hoffnung für alle - Auch die Bauern verhüllen ihr Gesicht in Trauer; der Boden zeigt tiefe Risse, weil der Regen so lange ausbleibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผืนแผ่นดินแตกระแหง เพราะขาดฝน ชาวนาอับอายและสิ้นหวัง และคลุมศีรษะตัวเองด้วยความรันทด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพื้นดินแห้งผาก เนื่องจากแผ่นดินแล้งฝน ชาวสวนละอายใจ จึงได้คลุมศีรษะกัน
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
- Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
- Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
- Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
- Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
- Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
- Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.