Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:18 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • 新标点和合本 - 我若出往田间, 就见有被刀杀的; 我若进入城内, 就见有因饥荒患病的; 连先知带祭司在国中往来, 也是毫无知识(或作“不知怎样才好”)。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若出到田间, 看哪,有被刀杀的; 我若进入城内, 看哪,有因饥荒患病的; 先知和祭司也在各地往来经商, 不知如何是好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若出到田间, 看哪,有被刀杀的; 我若进入城内, 看哪,有因饥荒患病的; 先知和祭司也在各地往来经商, 不知如何是好。
  • 当代译本 - 我走到田间, 眼前是死于刀下的尸体; 我进入城里, 见饥荒肆虐, 先知和祭司也流亡异乡 。’”
  • 圣经新译本 - 如果我出到田间, 就看见那些被刀剑所杀的人; 如果我走进城里, 就看见因饥荒而来的各种疾病。 连先知和祭司 也流亡到他们素不认识的地方。’”
  • 现代标点和合本 - 我若出往田间, 就见有被刀杀的; 我若进入城内, 就见有因饥荒患病的。 连先知带祭司在国中往来, 也是毫无知识 。’”
  • 和合本(拼音版) - 我若出往田间, 就见有被刀杀的; 我若进入城内, 就见有因饥荒患病的。 连先知带祭司在国中往来, 也是毫无知识 。’”
  • New International Version - If I go into the country, I see those slain by the sword; if I go into the city, I see the ravages of famine. Both prophet and priest have gone to a land they know not.’ ”
  • New International Reader's Version - Suppose I go into the country. Then I see people who have been killed by swords. Or suppose I go into the city. Then I see people who have died of hunger. Prophet and priest alike have gone to a land they hadn’t known about before.’ ”
  • English Standard Version - If I go out into the field, behold, those pierced by the sword! And if I enter the city, behold, the diseases of famine! For both prophet and priest ply their trade through the land and have no knowledge.’”
  • New Living Translation - If I go out into the fields, I see the bodies of people slaughtered by the enemy. If I walk the city streets, I see people who have died of starvation. The prophets and priests continue with their work, but they don’t know what they’re doing.”
  • Christian Standard Bible - If I go out to the field, look — those slain by the sword! If I enter the city, look — those ill from famine! For both prophet and priest travel to a land they do not know.
  • New American Standard Bible - If I go out to the country, There are those killed by the sword! Or if I enter the city, There are diseases from famine! For both prophet and priest Have wandered around in the land that they do not know.’ ”
  • New King James Version - If I go out to the field, Then behold, those slain with the sword! And if I enter the city, Then behold, those sick from famine! Yes, both prophet and priest go about in a land they do not know.’ ”
  • Amplified Bible - If I go out into the field, Then I gaze on those slaughtered with the sword! And if I enter the city, Then I gaze on [those tormented with] the diseases of famine! For both prophet and priest [who should have guided the people] Go about [bewildered and exiled] in a land (Babylon) that they do not know or understand.’ ”
  • American Standard Version - If I go forth into the field, then, behold, the slain with the sword! and if I enter into the city, then, behold, they that are sick with famine! for both the prophet and the priest go about in the land, and have no knowledge.
  • King James Version - If I go forth into the field, then behold the slain with the sword! and if I enter into the city, then behold them that are sick with famine! yea, both the prophet and the priest go about into a land that they know not.
  • New English Translation - If I go out into the countryside, I see those who have been killed in battle. If I go into the city, I see those who are sick because of starvation. For both prophet and priest go about their own business in the land without having any real understanding.’”
  • World English Bible - If I go out into the field, then, behold, the slain with the sword! If I enter into the city, then, behold, those who are sick with famine! For both the prophet and the priest go about in the land, and have no knowledge.’”
  • 新標點和合本 - 我若出往田間, 就見有被刀殺的; 我若進入城內, 就見有因饑荒患病的; 連先知帶祭司在國中往來, 也是毫無知識(或譯:不知怎樣才好)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若出到田間, 看哪,有被刀殺的; 我若進入城內, 看哪,有因饑荒患病的; 先知和祭司也在各地往來經商, 不知如何是好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若出到田間, 看哪,有被刀殺的; 我若進入城內, 看哪,有因饑荒患病的; 先知和祭司也在各地往來經商, 不知如何是好。
  • 當代譯本 - 我走到田間, 眼前是死於刀下的屍體; 我進入城裡, 見饑荒肆虐, 先知和祭司也流亡異鄉 。』」
  • 聖經新譯本 - 如果我出到田間, 就看見那些被刀劍所殺的人; 如果我走進城裡, 就看見因饑荒而來的各種疾病。 連先知和祭司 也流亡到他們素不認識的地方。’”
  • 呂振中譯本 - 我若出去到田間, 就見有那些被刀劍刺殺的人! 我若進入城裏, 就見有那些因饑荒而生病的人! 連神言人帶祭司在 這 地 都忙於他們的生意經,也不知不覺!」』
  • 現代標點和合本 - 我若出往田間, 就見有被刀殺的; 我若進入城內, 就見有因饑荒患病的。 連先知帶祭司在國中往來, 也是毫無知識 。』」
  • 文理和合譯本 - 我若往於田、則見為刃所戮者、我若入於邑、則見因饑而病者、先知祭司、遊於未識之地、○
  • 文理委辦譯本 - 往於田、所見無非殺戮、入於邑、觸目盡是餓殍、先知祭司、往來貿易、不以為意。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若往於田、則見被刃殺戮者、若入於邑、則見因饑困憊者、先知祭司飄流於地、不知將若之何、 先知祭司飄流於地不知將若之何或作先知祭司飄流於素不識之地
  • Nueva Versión Internacional - Si salgo al campo, veo los cuerpos de los muertos a filo de espada; si entro en la ciudad, veo los estragos que el hambre ha producido. Tanto el profeta como el sacerdote andan errantes en el país sin saber lo que hacen”».
  • 현대인의 성경 - 들에 나가 보면 칼날에 죽은 자들의 시체뿐이요, 성에 들어가면 굶주림과 질병으로 죽어 가는 자들의 아우성이며, 예언자들과 제사장들은 사방 돌아다니지만 어떻게 해야 좋을지 모르고 있다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - В поле ли выйду – там погибшие от меча, войду ли в город – там умирающие от голода. И пророк, и священник бродят по земле, не зная, что делают .
  • Восточный перевод - В поле ли выйду – там погибшие от меча, войду ли в город – там умирающие от голода. И пророк, и священнослужитель бродят по земле, не зная, что делают .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В поле ли выйду – там погибшие от меча, войду ли в город – там умирающие от голода. И пророк, и священнослужитель бродят по земле, не зная, что делают .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В поле ли выйду – там погибшие от меча, войду ли в город – там умирающие от голода. И пророк, и священнослужитель бродят по земле, не зная, что делают .
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je sors dans les champs, je vois des morts, ╵victimes de l’épée ; si j’entre dans la ville, je vois des gens, ╵affaiblis par la faim ! Le prophète et le prêtre ╵parcourent le pays sans rien comprendre. »
  • リビングバイブル - 野に出ると、切り殺された者の死体が転がっている。 通りを歩くと、飢えや病気で死んだ者の遺体が ごろごろしている。 ところが預言者や祭司は、 おろおろさまよい歩くばかりだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Se vou para o campo, vejo os que morreram à espada; se entro na cidade, vejo a devastação da fome. Tanto o profeta como o sacerdote percorrem a terra sem nada compreender ”.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich hinaus aufs Land gehe, sehe ich die Leichen daliegen – vom Schwert durchbohrt; gehe ich zurück in die Stadt, sehe ich verhungernde Menschen. Die Priester und Propheten werden in ein Land verschleppt, das sie nicht einmal kennen. ‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเราออกไปที่ทุ่งกว้าง ก็เห็นร่างบรรดาผู้ถูกปลิดชีวิตด้วยดาบ หากเข้าไปในเมือง ก็เห็นศพผู้เป็นเหยื่อการกันดารอาหาร ทั้งผู้เผยพระวจนะและปุโรหิต ได้ไปยังดินแดนที่ตนไม่รู้จัก’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ข้าพเจ้า​เข้า​ไป​ใน​ไร่​นา ดู​เถิด พวก​เขา​ถูก​ฆ่า​จาก​การ​สู้รบ และ​ถ้า​ข้าพเจ้า​เข้า​ไป​ใน​เมือง ดู​เถิด เกิด​โรค​เนื่องจาก​ความ​อดอยาก เพราะ​ทั้ง​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​และ​ปุโรหิต​ทำงาน​ของ​พวก​เขา​ต่อ​ไป โดย​ไม่​รู้​ว่า​ตน​กำลัง​ทำ​อะไร’”
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Ai Ca 4:14 - Họ quờ quạng như người mù đi qua các đường phố, áo quần họ bê bét máu người, đến nỗi không ai dám đụng đến.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Ai Ca 4:16 - Chính Chúa Hằng Hữu đã phân tán họ, Ngài không còn đếm xỉa đến họ nữa. Người ta không còn kính trọng các thầy tế lễ hay tôn trọng các cấp lãnh đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • 新标点和合本 - 我若出往田间, 就见有被刀杀的; 我若进入城内, 就见有因饥荒患病的; 连先知带祭司在国中往来, 也是毫无知识(或作“不知怎样才好”)。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若出到田间, 看哪,有被刀杀的; 我若进入城内, 看哪,有因饥荒患病的; 先知和祭司也在各地往来经商, 不知如何是好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若出到田间, 看哪,有被刀杀的; 我若进入城内, 看哪,有因饥荒患病的; 先知和祭司也在各地往来经商, 不知如何是好。
  • 当代译本 - 我走到田间, 眼前是死于刀下的尸体; 我进入城里, 见饥荒肆虐, 先知和祭司也流亡异乡 。’”
  • 圣经新译本 - 如果我出到田间, 就看见那些被刀剑所杀的人; 如果我走进城里, 就看见因饥荒而来的各种疾病。 连先知和祭司 也流亡到他们素不认识的地方。’”
  • 现代标点和合本 - 我若出往田间, 就见有被刀杀的; 我若进入城内, 就见有因饥荒患病的。 连先知带祭司在国中往来, 也是毫无知识 。’”
  • 和合本(拼音版) - 我若出往田间, 就见有被刀杀的; 我若进入城内, 就见有因饥荒患病的。 连先知带祭司在国中往来, 也是毫无知识 。’”
  • New International Version - If I go into the country, I see those slain by the sword; if I go into the city, I see the ravages of famine. Both prophet and priest have gone to a land they know not.’ ”
  • New International Reader's Version - Suppose I go into the country. Then I see people who have been killed by swords. Or suppose I go into the city. Then I see people who have died of hunger. Prophet and priest alike have gone to a land they hadn’t known about before.’ ”
  • English Standard Version - If I go out into the field, behold, those pierced by the sword! And if I enter the city, behold, the diseases of famine! For both prophet and priest ply their trade through the land and have no knowledge.’”
  • New Living Translation - If I go out into the fields, I see the bodies of people slaughtered by the enemy. If I walk the city streets, I see people who have died of starvation. The prophets and priests continue with their work, but they don’t know what they’re doing.”
  • Christian Standard Bible - If I go out to the field, look — those slain by the sword! If I enter the city, look — those ill from famine! For both prophet and priest travel to a land they do not know.
  • New American Standard Bible - If I go out to the country, There are those killed by the sword! Or if I enter the city, There are diseases from famine! For both prophet and priest Have wandered around in the land that they do not know.’ ”
  • New King James Version - If I go out to the field, Then behold, those slain with the sword! And if I enter the city, Then behold, those sick from famine! Yes, both prophet and priest go about in a land they do not know.’ ”
  • Amplified Bible - If I go out into the field, Then I gaze on those slaughtered with the sword! And if I enter the city, Then I gaze on [those tormented with] the diseases of famine! For both prophet and priest [who should have guided the people] Go about [bewildered and exiled] in a land (Babylon) that they do not know or understand.’ ”
  • American Standard Version - If I go forth into the field, then, behold, the slain with the sword! and if I enter into the city, then, behold, they that are sick with famine! for both the prophet and the priest go about in the land, and have no knowledge.
  • King James Version - If I go forth into the field, then behold the slain with the sword! and if I enter into the city, then behold them that are sick with famine! yea, both the prophet and the priest go about into a land that they know not.
  • New English Translation - If I go out into the countryside, I see those who have been killed in battle. If I go into the city, I see those who are sick because of starvation. For both prophet and priest go about their own business in the land without having any real understanding.’”
  • World English Bible - If I go out into the field, then, behold, the slain with the sword! If I enter into the city, then, behold, those who are sick with famine! For both the prophet and the priest go about in the land, and have no knowledge.’”
  • 新標點和合本 - 我若出往田間, 就見有被刀殺的; 我若進入城內, 就見有因饑荒患病的; 連先知帶祭司在國中往來, 也是毫無知識(或譯:不知怎樣才好)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若出到田間, 看哪,有被刀殺的; 我若進入城內, 看哪,有因饑荒患病的; 先知和祭司也在各地往來經商, 不知如何是好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若出到田間, 看哪,有被刀殺的; 我若進入城內, 看哪,有因饑荒患病的; 先知和祭司也在各地往來經商, 不知如何是好。
  • 當代譯本 - 我走到田間, 眼前是死於刀下的屍體; 我進入城裡, 見饑荒肆虐, 先知和祭司也流亡異鄉 。』」
  • 聖經新譯本 - 如果我出到田間, 就看見那些被刀劍所殺的人; 如果我走進城裡, 就看見因饑荒而來的各種疾病。 連先知和祭司 也流亡到他們素不認識的地方。’”
  • 呂振中譯本 - 我若出去到田間, 就見有那些被刀劍刺殺的人! 我若進入城裏, 就見有那些因饑荒而生病的人! 連神言人帶祭司在 這 地 都忙於他們的生意經,也不知不覺!」』
  • 現代標點和合本 - 我若出往田間, 就見有被刀殺的; 我若進入城內, 就見有因饑荒患病的。 連先知帶祭司在國中往來, 也是毫無知識 。』」
  • 文理和合譯本 - 我若往於田、則見為刃所戮者、我若入於邑、則見因饑而病者、先知祭司、遊於未識之地、○
  • 文理委辦譯本 - 往於田、所見無非殺戮、入於邑、觸目盡是餓殍、先知祭司、往來貿易、不以為意。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若往於田、則見被刃殺戮者、若入於邑、則見因饑困憊者、先知祭司飄流於地、不知將若之何、 先知祭司飄流於地不知將若之何或作先知祭司飄流於素不識之地
  • Nueva Versión Internacional - Si salgo al campo, veo los cuerpos de los muertos a filo de espada; si entro en la ciudad, veo los estragos que el hambre ha producido. Tanto el profeta como el sacerdote andan errantes en el país sin saber lo que hacen”».
  • 현대인의 성경 - 들에 나가 보면 칼날에 죽은 자들의 시체뿐이요, 성에 들어가면 굶주림과 질병으로 죽어 가는 자들의 아우성이며, 예언자들과 제사장들은 사방 돌아다니지만 어떻게 해야 좋을지 모르고 있다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - В поле ли выйду – там погибшие от меча, войду ли в город – там умирающие от голода. И пророк, и священник бродят по земле, не зная, что делают .
  • Восточный перевод - В поле ли выйду – там погибшие от меча, войду ли в город – там умирающие от голода. И пророк, и священнослужитель бродят по земле, не зная, что делают .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В поле ли выйду – там погибшие от меча, войду ли в город – там умирающие от голода. И пророк, и священнослужитель бродят по земле, не зная, что делают .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В поле ли выйду – там погибшие от меча, войду ли в город – там умирающие от голода. И пророк, и священнослужитель бродят по земле, не зная, что делают .
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je sors dans les champs, je vois des morts, ╵victimes de l’épée ; si j’entre dans la ville, je vois des gens, ╵affaiblis par la faim ! Le prophète et le prêtre ╵parcourent le pays sans rien comprendre. »
  • リビングバイブル - 野に出ると、切り殺された者の死体が転がっている。 通りを歩くと、飢えや病気で死んだ者の遺体が ごろごろしている。 ところが預言者や祭司は、 おろおろさまよい歩くばかりだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Se vou para o campo, vejo os que morreram à espada; se entro na cidade, vejo a devastação da fome. Tanto o profeta como o sacerdote percorrem a terra sem nada compreender ”.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich hinaus aufs Land gehe, sehe ich die Leichen daliegen – vom Schwert durchbohrt; gehe ich zurück in die Stadt, sehe ich verhungernde Menschen. Die Priester und Propheten werden in ein Land verschleppt, das sie nicht einmal kennen. ‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเราออกไปที่ทุ่งกว้าง ก็เห็นร่างบรรดาผู้ถูกปลิดชีวิตด้วยดาบ หากเข้าไปในเมือง ก็เห็นศพผู้เป็นเหยื่อการกันดารอาหาร ทั้งผู้เผยพระวจนะและปุโรหิต ได้ไปยังดินแดนที่ตนไม่รู้จัก’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ข้าพเจ้า​เข้า​ไป​ใน​ไร่​นา ดู​เถิด พวก​เขา​ถูก​ฆ่า​จาก​การ​สู้รบ และ​ถ้า​ข้าพเจ้า​เข้า​ไป​ใน​เมือง ดู​เถิด เกิด​โรค​เนื่องจาก​ความ​อดอยาก เพราะ​ทั้ง​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​และ​ปุโรหิต​ทำงาน​ของ​พวก​เขา​ต่อ​ไป โดย​ไม่​รู้​ว่า​ตน​กำลัง​ทำ​อะไร’”
  • Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Ai Ca 4:14 - Họ quờ quạng như người mù đi qua các đường phố, áo quần họ bê bét máu người, đến nỗi không ai dám đụng đến.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Ai Ca 4:16 - Chính Chúa Hằng Hữu đã phân tán họ, Ngài không còn đếm xỉa đến họ nữa. Người ta không còn kính trọng các thầy tế lễ hay tôn trọng các cấp lãnh đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
Bible
Resources
Plans
Donate