Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • 新标点和合本 - 我就说:“唉!主耶和华啊,那些先知常对他们说:‘你们必不看见刀剑,也不遭遇饥荒;耶和华要在这地方赐你们长久的平安。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就说:“唉!主耶和华,看哪,那些先知常对他们说:‘你们必不见刀剑,也不遭饥荒;耶和华要在这地方赏赐你们真正的平安。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就说:“唉!主耶和华,看哪,那些先知常对他们说:‘你们必不见刀剑,也不遭饥荒;耶和华要在这地方赏赐你们真正的平安。’”
  • 当代译本 - 我说:“主耶和华啊!众先知不停地告诉他们不会有战争,也不会遭遇饥荒,说耶和华必在这地方赐给他们永久的平安。”
  • 圣经新译本 - 我就说:“唉,主耶和华啊!你看,那些先知常对他们说:‘你们必不会看见刀剑,也必不会有饥荒;因为我耶和华要在这地方赐给你们恒久的平安。’”
  • 现代标点和合本 - 我就说:“唉,主耶和华啊!那些先知常对他们说:‘你们必不看见刀剑,也不遭遇饥荒,耶和华要在这地方赐你们长久的平安。’”
  • 和合本(拼音版) - 我就说:“唉!主耶和华啊,那些先知常对他们说:‘你们必不看见刀剑,也不遭遇饥荒,耶和华要在这地方赐你们长久的平安。’”
  • New International Version - But I said, “Alas, Sovereign Lord! The prophets keep telling them, ‘You will not see the sword or suffer famine. Indeed, I will give you lasting peace in this place.’ ”
  • New International Reader's Version - But I said, “Lord and King, the prophets keep telling them something else. They say, ‘You won’t have to suffer from war or hunger. Instead, the Lord will give you peace and rest in this place.’ ”
  • English Standard Version - Then I said: “Ah, Lord God, behold, the prophets say to them, ‘You shall not see the sword, nor shall you have famine, but I will give you assured peace in this place.’”
  • New Living Translation - Then I said, “O Sovereign Lord, their prophets are telling them, ‘All is well—no war or famine will come. The Lord will surely send you peace.’”
  • The Message - I said, “But Master, God! Their preachers have been telling them that everything is going to be all right—no war and no famine—that there’s nothing to worry about.”
  • Christian Standard Bible - And I replied, “Oh no, Lord God! The prophets are telling them, ‘You won’t see sword or suffer famine. I will certainly give you lasting peace in this place.’”
  • New American Standard Bible - But I said, “Oh, Lord God! Behold, the prophets are telling them, ‘You will not see a sword, nor will you have famine; on the contrary, I will give you lasting peace in this place.’ ”
  • New King James Version - Then I said, “Ah, Lord God! Behold, the prophets say to them, ‘You shall not see the sword, nor shall you have famine, but I will give you assured peace in this place.’ ”
  • Amplified Bible - But I said, “Alas, Lord God! Behold, the [false] prophets are telling them, ‘You will not see the sword nor will you have famine, but I [the Lord] will give you lasting peace in this place.’ ”
  • American Standard Version - Then said I, Ah, Lord Jehovah! behold, the prophets say unto them, Ye shall not see the sword, neither shall ye have famine; but I will give you assured peace in this place.
  • King James Version - Then said I, Ah, Lord God! behold, the prophets say unto them, Ye shall not see the sword, neither shall ye have famine; but I will give you assured peace in this place.
  • New English Translation - Then I said, “Oh, Lord God, look! The prophets are telling them that you said, ‘You will not experience war or suffer famine. I will give you lasting peace and prosperity in this land.’”
  • World English Bible - Then I said, “Ah, Lord Yahweh! Behold, the prophets tell them, ‘You will not see the sword, neither will you have famine; but I will give you assured peace in this place.’”
  • 新標點和合本 - 我就說:「唉!主耶和華啊,那些先知常對他們說:『你們必不看見刀劍,也不遭遇饑荒;耶和華要在這地方賜你們長久的平安。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就說:「唉!主耶和華,看哪,那些先知常對他們說:『你們必不見刀劍,也不遭饑荒;耶和華要在這地方賞賜你們真正的平安。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就說:「唉!主耶和華,看哪,那些先知常對他們說:『你們必不見刀劍,也不遭饑荒;耶和華要在這地方賞賜你們真正的平安。』」
  • 當代譯本 - 我說:「主耶和華啊!眾先知不停地告訴他們不會有戰爭,也不會遭遇饑荒,說耶和華必在這地方賜給他們永久的平安。」
  • 聖經新譯本 - 我就說:“唉,主耶和華啊!你看,那些先知常對他們說:‘你們必不會看見刀劍,也必不會有饑荒;因為我耶和華要在這地方賜給你們恆久的平安。’”
  • 呂振中譯本 - 我就說:『唉,主永恆主啊,你看,那些神言人常對他們說:「你們必不會見刀劍,必不會遭遇饑荒;我 永恆主 卻要在這地方賜給你們可靠的平安。」』
  • 現代標點和合本 - 我就說:「唉,主耶和華啊!那些先知常對他們說:『你們必不看見刀劍,也不遭遇饑荒,耶和華要在這地方賜你們長久的平安。』」
  • 文理和合譯本 - 我則曰、噫、主耶和華歟、諸先知語民曰、爾必不罹鋒刃、不遭饑饉、耶和華必於斯土、錫爾久安、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米曰、主耶和華與、諸偽先知曾告斯民、必不飲刃、不受饑、安居斯土、永獲平康、出於耶和華所賜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 耶利米 曰、哀哉、主天主歟、眾先知曾告斯民曰、爾必不見鋒刃、不遭饑饉、主必使爾於斯地永享平康、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo respondí: «¡Ah, Señor mi Dios! Los profetas les dicen que no se enfrentarán con la espada ni pasarán hambre, sino que tú les concederás una paz duradera en este lugar».
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 대답하였다. “주 여호와여, 보소서. 예언자들이 백성들에게 ‘너희는 전쟁을 치르거나 기근을 당하지 않을 것이며 여호와께서 이 땅에 항구적인 평화를 주실 것이다’ 하고 말합니다.”
  • Новый Русский Перевод - И тогда сказал я: – Владыка Господи, пророки твердят им: «Не увидите меча, голода у вас не будет, но нерушимый мир подарю Я вам в этом крае».
  • Восточный перевод - И тогда сказал я: – Владыка Вечный, пророки твердят им: «Не увидите меча, и голода не будет, но нерушимый мир подарю Я вам в этом крае».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда сказал я: – Владыка Вечный, пророки твердят им: «Не увидите меча, и голода не будет, но нерушимый мир подарю Я вам в этом крае».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда сказал я: – Владыка Вечный, пророки твердят им: «Не увидите меча, и голода не будет, но нерушимый мир подарю Я вам в этом крае».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je lui répondis : Ah ! Seigneur, Eternel, les prophètes leur disent : « Vous ne connaîtrez pas la guerre et vous ne subirez pas la famine, car je vous donnerai en ce lieu-ci une paix véritable. »
  • リビングバイブル - そこで私は言いました。「神よ。彼らの預言者たちは、戦争もききんもなく、平穏無事だと告げています。神は間違いなく平和をもたらし、祝福してくださると伝えています。」
  • Nova Versão Internacional - Mas eu disse: Ah, Soberano Senhor, os profetas estão dizendo a eles: “Vocês não verão a guerra nem a fome; eu lhes darei prosperidade duradoura neste lugar”.
  • Hoffnung für alle - »Aber Herr, mein Gott«, erwiderte ich, »die Propheten sind schuld! Sie reden ihnen ein: ›Ihr werdet keinen Krieg und keine Hungersnot erleben. Gott wird unserem Land bleibenden Frieden geben.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตบรรดาผู้เผยพระวจนะพร่ำบอกพวกเขาว่า ‘เจ้าจะไม่เห็นสงครามหรือการทนทุกข์กับการกันดารอาหาร แท้ที่จริงเราจะให้สันติสุขที่ยั่งยืนแก่เจ้าในสถานที่แห่งนี้’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​พูด​ดัง​นี้​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ ดู​เถิด บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พวก​เจ้า​จะ​ไม่​เผชิญ​กับ​การ​สู้รบ และ​จะ​ไม่​ประสบ​กับ​ความ​อดอยาก แต่​เรา​จะ​ให้​สถาน​ที่​นี้​มี​สันติสุข​อย่าง​แน่นอน’”
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • 新标点和合本 - 我就说:“唉!主耶和华啊,那些先知常对他们说:‘你们必不看见刀剑,也不遭遇饥荒;耶和华要在这地方赐你们长久的平安。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就说:“唉!主耶和华,看哪,那些先知常对他们说:‘你们必不见刀剑,也不遭饥荒;耶和华要在这地方赏赐你们真正的平安。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就说:“唉!主耶和华,看哪,那些先知常对他们说:‘你们必不见刀剑,也不遭饥荒;耶和华要在这地方赏赐你们真正的平安。’”
  • 当代译本 - 我说:“主耶和华啊!众先知不停地告诉他们不会有战争,也不会遭遇饥荒,说耶和华必在这地方赐给他们永久的平安。”
  • 圣经新译本 - 我就说:“唉,主耶和华啊!你看,那些先知常对他们说:‘你们必不会看见刀剑,也必不会有饥荒;因为我耶和华要在这地方赐给你们恒久的平安。’”
  • 现代标点和合本 - 我就说:“唉,主耶和华啊!那些先知常对他们说:‘你们必不看见刀剑,也不遭遇饥荒,耶和华要在这地方赐你们长久的平安。’”
  • 和合本(拼音版) - 我就说:“唉!主耶和华啊,那些先知常对他们说:‘你们必不看见刀剑,也不遭遇饥荒,耶和华要在这地方赐你们长久的平安。’”
  • New International Version - But I said, “Alas, Sovereign Lord! The prophets keep telling them, ‘You will not see the sword or suffer famine. Indeed, I will give you lasting peace in this place.’ ”
  • New International Reader's Version - But I said, “Lord and King, the prophets keep telling them something else. They say, ‘You won’t have to suffer from war or hunger. Instead, the Lord will give you peace and rest in this place.’ ”
  • English Standard Version - Then I said: “Ah, Lord God, behold, the prophets say to them, ‘You shall not see the sword, nor shall you have famine, but I will give you assured peace in this place.’”
  • New Living Translation - Then I said, “O Sovereign Lord, their prophets are telling them, ‘All is well—no war or famine will come. The Lord will surely send you peace.’”
  • The Message - I said, “But Master, God! Their preachers have been telling them that everything is going to be all right—no war and no famine—that there’s nothing to worry about.”
  • Christian Standard Bible - And I replied, “Oh no, Lord God! The prophets are telling them, ‘You won’t see sword or suffer famine. I will certainly give you lasting peace in this place.’”
  • New American Standard Bible - But I said, “Oh, Lord God! Behold, the prophets are telling them, ‘You will not see a sword, nor will you have famine; on the contrary, I will give you lasting peace in this place.’ ”
  • New King James Version - Then I said, “Ah, Lord God! Behold, the prophets say to them, ‘You shall not see the sword, nor shall you have famine, but I will give you assured peace in this place.’ ”
  • Amplified Bible - But I said, “Alas, Lord God! Behold, the [false] prophets are telling them, ‘You will not see the sword nor will you have famine, but I [the Lord] will give you lasting peace in this place.’ ”
  • American Standard Version - Then said I, Ah, Lord Jehovah! behold, the prophets say unto them, Ye shall not see the sword, neither shall ye have famine; but I will give you assured peace in this place.
  • King James Version - Then said I, Ah, Lord God! behold, the prophets say unto them, Ye shall not see the sword, neither shall ye have famine; but I will give you assured peace in this place.
  • New English Translation - Then I said, “Oh, Lord God, look! The prophets are telling them that you said, ‘You will not experience war or suffer famine. I will give you lasting peace and prosperity in this land.’”
  • World English Bible - Then I said, “Ah, Lord Yahweh! Behold, the prophets tell them, ‘You will not see the sword, neither will you have famine; but I will give you assured peace in this place.’”
  • 新標點和合本 - 我就說:「唉!主耶和華啊,那些先知常對他們說:『你們必不看見刀劍,也不遭遇饑荒;耶和華要在這地方賜你們長久的平安。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就說:「唉!主耶和華,看哪,那些先知常對他們說:『你們必不見刀劍,也不遭饑荒;耶和華要在這地方賞賜你們真正的平安。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就說:「唉!主耶和華,看哪,那些先知常對他們說:『你們必不見刀劍,也不遭饑荒;耶和華要在這地方賞賜你們真正的平安。』」
  • 當代譯本 - 我說:「主耶和華啊!眾先知不停地告訴他們不會有戰爭,也不會遭遇饑荒,說耶和華必在這地方賜給他們永久的平安。」
  • 聖經新譯本 - 我就說:“唉,主耶和華啊!你看,那些先知常對他們說:‘你們必不會看見刀劍,也必不會有饑荒;因為我耶和華要在這地方賜給你們恆久的平安。’”
  • 呂振中譯本 - 我就說:『唉,主永恆主啊,你看,那些神言人常對他們說:「你們必不會見刀劍,必不會遭遇饑荒;我 永恆主 卻要在這地方賜給你們可靠的平安。」』
  • 現代標點和合本 - 我就說:「唉,主耶和華啊!那些先知常對他們說:『你們必不看見刀劍,也不遭遇饑荒,耶和華要在這地方賜你們長久的平安。』」
  • 文理和合譯本 - 我則曰、噫、主耶和華歟、諸先知語民曰、爾必不罹鋒刃、不遭饑饉、耶和華必於斯土、錫爾久安、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米曰、主耶和華與、諸偽先知曾告斯民、必不飲刃、不受饑、安居斯土、永獲平康、出於耶和華所賜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 耶利米 曰、哀哉、主天主歟、眾先知曾告斯民曰、爾必不見鋒刃、不遭饑饉、主必使爾於斯地永享平康、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo respondí: «¡Ah, Señor mi Dios! Los profetas les dicen que no se enfrentarán con la espada ni pasarán hambre, sino que tú les concederás una paz duradera en este lugar».
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 대답하였다. “주 여호와여, 보소서. 예언자들이 백성들에게 ‘너희는 전쟁을 치르거나 기근을 당하지 않을 것이며 여호와께서 이 땅에 항구적인 평화를 주실 것이다’ 하고 말합니다.”
  • Новый Русский Перевод - И тогда сказал я: – Владыка Господи, пророки твердят им: «Не увидите меча, голода у вас не будет, но нерушимый мир подарю Я вам в этом крае».
  • Восточный перевод - И тогда сказал я: – Владыка Вечный, пророки твердят им: «Не увидите меча, и голода не будет, но нерушимый мир подарю Я вам в этом крае».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда сказал я: – Владыка Вечный, пророки твердят им: «Не увидите меча, и голода не будет, но нерушимый мир подарю Я вам в этом крае».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда сказал я: – Владыка Вечный, пророки твердят им: «Не увидите меча, и голода не будет, но нерушимый мир подарю Я вам в этом крае».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je lui répondis : Ah ! Seigneur, Eternel, les prophètes leur disent : « Vous ne connaîtrez pas la guerre et vous ne subirez pas la famine, car je vous donnerai en ce lieu-ci une paix véritable. »
  • リビングバイブル - そこで私は言いました。「神よ。彼らの預言者たちは、戦争もききんもなく、平穏無事だと告げています。神は間違いなく平和をもたらし、祝福してくださると伝えています。」
  • Nova Versão Internacional - Mas eu disse: Ah, Soberano Senhor, os profetas estão dizendo a eles: “Vocês não verão a guerra nem a fome; eu lhes darei prosperidade duradoura neste lugar”.
  • Hoffnung für alle - »Aber Herr, mein Gott«, erwiderte ich, »die Propheten sind schuld! Sie reden ihnen ein: ›Ihr werdet keinen Krieg und keine Hungersnot erleben. Gott wird unserem Land bleibenden Frieden geben.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตบรรดาผู้เผยพระวจนะพร่ำบอกพวกเขาว่า ‘เจ้าจะไม่เห็นสงครามหรือการทนทุกข์กับการกันดารอาหาร แท้ที่จริงเราจะให้สันติสุขที่ยั่งยืนแก่เจ้าในสถานที่แห่งนี้’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​พูด​ดัง​นี้​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ ดู​เถิด บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พวก​เจ้า​จะ​ไม่​เผชิญ​กับ​การ​สู้รบ และ​จะ​ไม่​ประสบ​กับ​ความ​อดอยาก แต่​เรา​จะ​ให้​สถาน​ที่​นี้​มี​สันติสุข​อย่าง​แน่นอน’”
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
Bible
Resources
Plans
Donate