Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对这百姓如此说: “这百姓喜爱妄行(原文作“飘流”), 不禁止脚步, 所以耶和华不悦纳他们。 现今要记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华论到这百姓如此说: “这百姓喜爱游荡, 不约束自己的脚步, 所以耶和华不悦纳他们。 现今他要记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华论到这百姓如此说: “这百姓喜爱游荡, 不约束自己的脚步, 所以耶和华不悦纳他们。 现今他要记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。”
  • 当代译本 - 关于这些百姓,耶和华说: “他们喜欢游荡, 不约束自己的脚步, 因此耶和华不悦纳他们。 现在祂要追忆他们的罪恶, 追讨他们的罪。”
  • 圣经新译本 - 耶和华论到这人民这样说:“他们喜爱这样流荡,不约束自己的脚;因此耶和华不悦纳他们,现在就要记念他们的罪孽,并要惩罚他们的罪恶。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对这百姓如此说: “这百姓喜爱妄行 , 不禁止脚步, 所以耶和华不悦纳他们。 现今要记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对这百姓如此说: “这百姓喜爱妄行 , 不禁止脚步, 所以耶和华不悦纳他们; 现今要记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。”
  • New International Version - This is what the Lord says about this people: “They greatly love to wander; they do not restrain their feet. So the Lord does not accept them; he will now remember their wickedness and punish them for their sins.”
  • New International Reader's Version - The Lord gave Jeremiah a message about these people. The Lord said, “They really love to wander away from me. Their feet go down the wrong path. I do not accept these people. I will remember the evil things they have done. I will punish them for their sins.”
  • English Standard Version - Thus says the Lord concerning this people: “They have loved to wander thus; they have not restrained their feet; therefore the Lord does not accept them; now he will remember their iniquity and punish their sins.”
  • New Living Translation - So this is what the Lord says to his people: “You love to wander far from me and do not restrain yourselves. Therefore, I will no longer accept you as my people. Now I will remember all your wickedness and will punish you for your sins.”
  • The Message - Then God said of these people: “Since they loved to wander this way and that, never giving a thought to where they were going, I will now have nothing more to do with them— except to note their guilt and punish their sins.”
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says concerning these people: Truly they love to wander; they never rest their feet. So the Lord does not accept them. Now he will remember their iniquity and punish their sins.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says to this people: “So much they have loved to wander; they have not restrained their feet. Therefore the Lord does not accept them; now He will remember their wrongdoing and call their sins to account.”
  • New King James Version - Thus says the Lord to this people: “Thus they have loved to wander; They have not restrained their feet. Therefore the Lord does not accept them; He will remember their iniquity now, And punish their sins.”
  • Amplified Bible - Thus says the Lord to this people [Judah], “In the manner and to the degree [already pointed out] they have loved to wander; they have not restrained their feet. Therefore the Lord does not accept them; He will now remember [in detail] their wickedness and punish them for their sins.”
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah unto this people, Even so have they loved to wander; they have not refrained their feet: therefore Jehovah doth not accept them; now will he remember their iniquity, and visit their sins.
  • King James Version - Thus saith the Lord unto this people, Thus have they loved to wander, they have not refrained their feet, therefore the Lord doth not accept them; he will now remember their iniquity, and visit their sins.
  • New English Translation - Then the Lord spoke about these people. “They truly love to go astray. They cannot keep from running away from me. So I am not pleased with them. I will now call to mind the wrongs they have done and punish them for their sins.”
  • World English Bible - Yahweh says to this people, “Even so they have loved to wander. They have not restrained their feet. Therefore Yahweh does not accept them. Now he will remember their iniquity, and punish them for their sins.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對這百姓如此說: 這百姓喜愛妄行(原文是飄流), 不禁止腳步, 所以耶和華不悅納他們。 現今要記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華論到這百姓如此說: 「這百姓喜愛遊蕩, 不約束自己的腳步, 所以耶和華不悅納他們。 現今他要記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華論到這百姓如此說: 「這百姓喜愛遊蕩, 不約束自己的腳步, 所以耶和華不悅納他們。 現今他要記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。」
  • 當代譯本 - 關於這些百姓,耶和華說: 「他們喜歡遊蕩, 不約束自己的腳步, 因此耶和華不悅納他們。 現在祂要追憶他們的罪惡, 追討他們的罪。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華論到這人民這樣說:“他們喜愛這樣流蕩,不約束自己的腳;因此耶和華不悅納他們,現在就要記念他們的罪孽,並要懲罰他們的罪惡。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主論這人民是這麼說的: 『這人民怎樣喜愛飄流, 不檢束腳步; 因此永恆主不悅納他們, 他現在就要記起他們的罪孽來, 並察罰他們的罪了。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華對這百姓如此說: 「這百姓喜愛妄行 , 不禁止腳步, 所以耶和華不悅納他們。 現今要記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華論斯民曰、彼喜妄行、不禁厥足、故耶和華不納之、今必念其愆尤、罰其罪戾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、斯民樂於背道、不回步履、故我不悅、念其罪愆、加以刑罰 。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主論斯民如是云、斯民樂於背道、不禁步 於邪途、 故我不悅之、必憶其愆尤、罰其罪惡、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor acerca de este pueblo: «Les encanta vagabundear; no refrenan sus pies. Por eso yo no los acepto, sino que voy a recordar sus iniquidades y a castigar sus pecados».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이 백성에 대하여 이렇게 말씀하셨다. “그들이 나를 떠나서 방황하기를 좋아하고 자제하지 않으므로 내가 그들을 받아들이지 않겠다. 내가 그들의 죄를 기억하고 그 죄에 대하여 그들을 벌할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь об этом народе: – Поистине, любят они бродить и своих ног не удерживают. За это Господь не благоволит к ним; Он вспомнит их беззакония и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный об этом народе: – Поистине, любят они бродить и своих ног не удерживают. За это Вечный не благоволит к ним; Он вспомнит их беззакония и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный об этом народе: – Поистине, любят они бродить и своих ног не удерживают. За это Вечный не благоволит к ним; Он вспомнит их беззакония и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный об этом народе: – Поистине, любят они бродить и своих ног не удерживают. За это Вечный не благоволит к ним; Он вспомнит их беззакония и накажет их за грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵l’Eternel à ce peuple : « Ils trouvent leur plaisir ╵à vagabonder çà et là sans retenir leurs pas. L’Eternel ne les agrée pas. Il va se souvenir ╵maintenant de leurs crimes, il va châtier leurs fautes. »
  • リビングバイブル - ところが主は、こうお答えになりました。「おまえたちはわたしを離れてさすらってばかりいて、わたしの道を歩こうとしなかった。今さら、わたしの民として受け入れることなどできない。わたしは今、おまえたちの犯したいっさいの悪を思い出し、おまえたちの罪を罰する。」
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor acerca deste povo: “Eles gostam muito de vaguear; não controlam os pés. Por isso o Senhor não os aceita; agora ele se lembrará da iniquidade deles e os castigará por causa dos seus pecados”.
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr antwortete mir: »Dieses Volk liebt es, mir davonzulaufen, sie wollen einfach nicht bei mir bleiben. Darum finde ich kein Gefallen mehr an ihnen, ich verschone sie nicht mehr, sondern ziehe sie für ihre Sünden zur Rechenschaft.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเกี่ยวกับชนชาตินี้ว่า “พวกเขารักที่จะหลงเตลิด พวกเขาไม่ยั้งเท้าบ้างเลย ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงไม่ยอมรับพวกเขา บัดนี้พระองค์จะทรงระลึกถึงความชั่วช้าของพวกเขา และลงโทษพวกเขาเพราะบาปทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ถึง​ชน​ชาติ​นี้​ว่า “พวก​เขา​ชอบ​เร่ร่อน ไม่​ยั้ง​เท้า​ที่​ก้าว​ออก​ไป ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​ยอมรับ​พวก​เขา บัดนี้ พระ​องค์​จะ​นึก​ถึง​ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เขา และ​ลงโทษ​บาป​ของ​พวก​เขา”
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:23 - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Giê-rê-mi 2:24 - Ngươi như lừa rừng quen sống giữa đồng hoang, hít gió lúc động tình. Ai có thể ngăn chặn được tham muốn của nó? Kẻ nào ham muốn nó không cần phải tìm kiếm, vì nó sẽ chạy đến tìm chúng.
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对这百姓如此说: “这百姓喜爱妄行(原文作“飘流”), 不禁止脚步, 所以耶和华不悦纳他们。 现今要记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华论到这百姓如此说: “这百姓喜爱游荡, 不约束自己的脚步, 所以耶和华不悦纳他们。 现今他要记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华论到这百姓如此说: “这百姓喜爱游荡, 不约束自己的脚步, 所以耶和华不悦纳他们。 现今他要记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。”
  • 当代译本 - 关于这些百姓,耶和华说: “他们喜欢游荡, 不约束自己的脚步, 因此耶和华不悦纳他们。 现在祂要追忆他们的罪恶, 追讨他们的罪。”
  • 圣经新译本 - 耶和华论到这人民这样说:“他们喜爱这样流荡,不约束自己的脚;因此耶和华不悦纳他们,现在就要记念他们的罪孽,并要惩罚他们的罪恶。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对这百姓如此说: “这百姓喜爱妄行 , 不禁止脚步, 所以耶和华不悦纳他们。 现今要记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对这百姓如此说: “这百姓喜爱妄行 , 不禁止脚步, 所以耶和华不悦纳他们; 现今要记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。”
  • New International Version - This is what the Lord says about this people: “They greatly love to wander; they do not restrain their feet. So the Lord does not accept them; he will now remember their wickedness and punish them for their sins.”
  • New International Reader's Version - The Lord gave Jeremiah a message about these people. The Lord said, “They really love to wander away from me. Their feet go down the wrong path. I do not accept these people. I will remember the evil things they have done. I will punish them for their sins.”
  • English Standard Version - Thus says the Lord concerning this people: “They have loved to wander thus; they have not restrained their feet; therefore the Lord does not accept them; now he will remember their iniquity and punish their sins.”
  • New Living Translation - So this is what the Lord says to his people: “You love to wander far from me and do not restrain yourselves. Therefore, I will no longer accept you as my people. Now I will remember all your wickedness and will punish you for your sins.”
  • The Message - Then God said of these people: “Since they loved to wander this way and that, never giving a thought to where they were going, I will now have nothing more to do with them— except to note their guilt and punish their sins.”
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says concerning these people: Truly they love to wander; they never rest their feet. So the Lord does not accept them. Now he will remember their iniquity and punish their sins.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says to this people: “So much they have loved to wander; they have not restrained their feet. Therefore the Lord does not accept them; now He will remember their wrongdoing and call their sins to account.”
  • New King James Version - Thus says the Lord to this people: “Thus they have loved to wander; They have not restrained their feet. Therefore the Lord does not accept them; He will remember their iniquity now, And punish their sins.”
  • Amplified Bible - Thus says the Lord to this people [Judah], “In the manner and to the degree [already pointed out] they have loved to wander; they have not restrained their feet. Therefore the Lord does not accept them; He will now remember [in detail] their wickedness and punish them for their sins.”
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah unto this people, Even so have they loved to wander; they have not refrained their feet: therefore Jehovah doth not accept them; now will he remember their iniquity, and visit their sins.
  • King James Version - Thus saith the Lord unto this people, Thus have they loved to wander, they have not refrained their feet, therefore the Lord doth not accept them; he will now remember their iniquity, and visit their sins.
  • New English Translation - Then the Lord spoke about these people. “They truly love to go astray. They cannot keep from running away from me. So I am not pleased with them. I will now call to mind the wrongs they have done and punish them for their sins.”
  • World English Bible - Yahweh says to this people, “Even so they have loved to wander. They have not restrained their feet. Therefore Yahweh does not accept them. Now he will remember their iniquity, and punish them for their sins.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對這百姓如此說: 這百姓喜愛妄行(原文是飄流), 不禁止腳步, 所以耶和華不悅納他們。 現今要記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華論到這百姓如此說: 「這百姓喜愛遊蕩, 不約束自己的腳步, 所以耶和華不悅納他們。 現今他要記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華論到這百姓如此說: 「這百姓喜愛遊蕩, 不約束自己的腳步, 所以耶和華不悅納他們。 現今他要記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。」
  • 當代譯本 - 關於這些百姓,耶和華說: 「他們喜歡遊蕩, 不約束自己的腳步, 因此耶和華不悅納他們。 現在祂要追憶他們的罪惡, 追討他們的罪。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華論到這人民這樣說:“他們喜愛這樣流蕩,不約束自己的腳;因此耶和華不悅納他們,現在就要記念他們的罪孽,並要懲罰他們的罪惡。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主論這人民是這麼說的: 『這人民怎樣喜愛飄流, 不檢束腳步; 因此永恆主不悅納他們, 他現在就要記起他們的罪孽來, 並察罰他們的罪了。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華對這百姓如此說: 「這百姓喜愛妄行 , 不禁止腳步, 所以耶和華不悅納他們。 現今要記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華論斯民曰、彼喜妄行、不禁厥足、故耶和華不納之、今必念其愆尤、罰其罪戾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、斯民樂於背道、不回步履、故我不悅、念其罪愆、加以刑罰 。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主論斯民如是云、斯民樂於背道、不禁步 於邪途、 故我不悅之、必憶其愆尤、罰其罪惡、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor acerca de este pueblo: «Les encanta vagabundear; no refrenan sus pies. Por eso yo no los acepto, sino que voy a recordar sus iniquidades y a castigar sus pecados».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이 백성에 대하여 이렇게 말씀하셨다. “그들이 나를 떠나서 방황하기를 좋아하고 자제하지 않으므로 내가 그들을 받아들이지 않겠다. 내가 그들의 죄를 기억하고 그 죄에 대하여 그들을 벌할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь об этом народе: – Поистине, любят они бродить и своих ног не удерживают. За это Господь не благоволит к ним; Он вспомнит их беззакония и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный об этом народе: – Поистине, любят они бродить и своих ног не удерживают. За это Вечный не благоволит к ним; Он вспомнит их беззакония и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный об этом народе: – Поистине, любят они бродить и своих ног не удерживают. За это Вечный не благоволит к ним; Он вспомнит их беззакония и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный об этом народе: – Поистине, любят они бродить и своих ног не удерживают. За это Вечный не благоволит к ним; Он вспомнит их беззакония и накажет их за грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵l’Eternel à ce peuple : « Ils trouvent leur plaisir ╵à vagabonder çà et là sans retenir leurs pas. L’Eternel ne les agrée pas. Il va se souvenir ╵maintenant de leurs crimes, il va châtier leurs fautes. »
  • リビングバイブル - ところが主は、こうお答えになりました。「おまえたちはわたしを離れてさすらってばかりいて、わたしの道を歩こうとしなかった。今さら、わたしの民として受け入れることなどできない。わたしは今、おまえたちの犯したいっさいの悪を思い出し、おまえたちの罪を罰する。」
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor acerca deste povo: “Eles gostam muito de vaguear; não controlam os pés. Por isso o Senhor não os aceita; agora ele se lembrará da iniquidade deles e os castigará por causa dos seus pecados”.
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr antwortete mir: »Dieses Volk liebt es, mir davonzulaufen, sie wollen einfach nicht bei mir bleiben. Darum finde ich kein Gefallen mehr an ihnen, ich verschone sie nicht mehr, sondern ziehe sie für ihre Sünden zur Rechenschaft.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเกี่ยวกับชนชาตินี้ว่า “พวกเขารักที่จะหลงเตลิด พวกเขาไม่ยั้งเท้าบ้างเลย ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงไม่ยอมรับพวกเขา บัดนี้พระองค์จะทรงระลึกถึงความชั่วช้าของพวกเขา และลงโทษพวกเขาเพราะบาปทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ถึง​ชน​ชาติ​นี้​ว่า “พวก​เขา​ชอบ​เร่ร่อน ไม่​ยั้ง​เท้า​ที่​ก้าว​ออก​ไป ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​ยอมรับ​พวก​เขา บัดนี้ พระ​องค์​จะ​นึก​ถึง​ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เขา และ​ลงโทษ​บาป​ของ​พวก​เขา”
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:23 - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Giê-rê-mi 2:24 - Ngươi như lừa rừng quen sống giữa đồng hoang, hít gió lúc động tình. Ai có thể ngăn chặn được tham muốn của nó? Kẻ nào ham muốn nó không cần phải tìm kiếm, vì nó sẽ chạy đến tìm chúng.
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
Bible
Resources
Plans
Donate