Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:25 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là số phận các ngươi, là hình phạt Ta dành cho các ngươi, vì các ngươi đã quên Ta và trông cậy sự giả dối,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:这是你所当得的, 是我量给你的份; 因为你忘记我, 倚靠虚假(或作“偶像”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是你所当得的, 是我量给你的报应 ; 因为你忘记了我, 倚靠虚假 。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是你所当得的, 是我量给你的报应 ; 因为你忘记了我, 倚靠虚假 。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 这是你应得的报应, 是我量给你的, 因为你把我忘记, 信靠假神。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 这是你应得的,是我量给你的分。” 这是耶和华的宣告。 “因为你忘记了我, 去倚靠虚假的偶像;
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“这是你所当得的, 是我量给你的份, 因为你忘记我, 倚靠虚假 。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:这是你所当得的, 是我量给你的份; 因为你忘记我, 倚靠虚假 。
  • New International Version - This is your lot, the portion I have decreed for you,” declares the Lord, “because you have forgotten me and trusted in false gods.
  • New International Reader's Version - This is what will happen to you. I have appointed it for you,” announces the Lord. “You have forgotten me. You have trusted in other gods.
  • English Standard Version - This is your lot, the portion I have measured out to you, declares the Lord, because you have forgotten me and trusted in lies.
  • New Living Translation - This is your allotment, the portion I have assigned to you,” says the Lord, “for you have forgotten me, putting your trust in false gods.
  • Christian Standard Bible - This is your lot, what I have decreed for you — this is the Lord’s declaration — because you have forgotten me and trusted in lies.
  • New American Standard Bible - This is your lot, the portion measured to you From Me,” declares the Lord, “Because you have forgotten Me And trusted in falsehood.
  • New King James Version - This is your lot, The portion of your measures from Me,” says the Lord, “Because you have forgotten Me And trusted in falsehood.
  • Amplified Bible - This is your destiny, the portion [of judgment] measured to you From Me,” says the Lord, “Because you have forgotten Me And trusted in [pagan] lies [the counterfeit gods, and the pretense of alliance].”
  • American Standard Version - This is thy lot, the portion measured unto thee from me, saith Jehovah; because thou hast forgotten me, and trusted in falsehood.
  • King James Version - This is thy lot, the portion of thy measures from me, saith the Lord; because thou hast forgotten me, and trusted in falsehood.
  • New English Translation - This is your fate, the destiny to which I have appointed you, because you have forgotten me and have trusted in false gods.
  • World English Bible - This is your lot, the portion measured to you from me,” says Yahweh, “because you have forgotten me, and trusted in falsehood.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:這是你所當得的, 是我量給你的分; 因為你忘記我, 倚靠虛假(或譯:偶像)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是你所當得的, 是我量給你的報應 ; 因為你忘記了我, 倚靠虛假 。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是你所當得的, 是我量給你的報應 ; 因為你忘記了我, 倚靠虛假 。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 這是你應得的報應, 是我量給你的, 因為你把我忘記, 信靠假神。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 這是你應得的,是我量給你的分。” 這是耶和華的宣告。 “因為你忘記了我, 去倚靠虛假的偶像;
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 這是你的鬮分, 由我量給你的分兒; 因為你忘記了我, 去倚靠虛假。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「這是你所當得的, 是我量給你的份, 因為你忘記我, 倚靠虛假 。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、此乃爾所應得、我所量與爾者、以爾忘我、惟虛偽是恃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、此爾所當得之報應、我為爾所定之罪分、因爾忘我、惟虛妄是恃、
  • Nueva Versión Internacional - Esto es lo que te ha tocado en suerte, ¡la porción que he medido para ti! —afirma el Señor—. Ya que me has olvidado, y has confiado en la mentira,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 예루살렘을 향하여 다시 말씀하셨다. “이것은 내가 너에게 정한 것이니 네가 반드시 치러야 할 대가이다. 그 이유는 네가 나를 잊어버리고 거짓된 신들을 의지하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Таков твой жребий, часть, что Я тебе отмерил, – возвещает Господь, – потому что ты позабыла Меня и полагалась на ложь.
  • Восточный перевод - Таков твой жребий, часть, что Я тебе отмерил, – возвещает Вечный, – потому что ты позабыла Меня и полагалась на ложь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таков твой жребий, часть, что Я тебе отмерил, – возвещает Вечный, – потому что ты позабыла Меня и полагалась на ложь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таков твой жребий, часть, что Я тебе отмерил, – возвещает Вечный, – потому что ты позабыла Меня и полагалась на ложь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel est ton lot, ╵le sort que je te fixe, déclare l’Eternel, car tu m’as oublié pour placer ta confiance ╵dans de faux dieux.
  • Nova Versão Internacional - Esta é a sua parte, a porção que determinei para você”, declara o Senhor, “porque você se esqueceu de mim e confiou em deuses falsos.
  • Hoffnung für alle - Dieses Los erwartet dich, das ist der gerechte Lohn, den ich dir gebe, weil du mich vergessen und falschen Göttern geglaubt hast. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือชะตากรรมของเจ้า เป็นส่วนที่เรากำหนดให้เจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เพราะเจ้าลืมเรา และไปวางใจในเทพเจ้าจอมปลอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​ส่วน​ที่​เป็น​ของ​เจ้า เรา​ได้​ตวง​ส่วน​นั้น​ให้​แก่​เจ้า​แล้ว เพราะ​เจ้า​ได้​ลืม​เรา​เสีย​แล้ว และ​วางใจ​ใน​สิ่ง​ลวงหลอก
Cross Reference
  • Y-sai 17:4 - “Trong ngày ấy, vinh quang nhà Gia-cốp sẽ lịm dần; thân xác béo mập của nó sẽ gầy ốm.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là số phận các ngươi, là hình phạt Ta dành cho các ngươi, vì các ngươi đã quên Ta và trông cậy sự giả dối,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:这是你所当得的, 是我量给你的份; 因为你忘记我, 倚靠虚假(或作“偶像”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是你所当得的, 是我量给你的报应 ; 因为你忘记了我, 倚靠虚假 。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是你所当得的, 是我量给你的报应 ; 因为你忘记了我, 倚靠虚假 。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 这是你应得的报应, 是我量给你的, 因为你把我忘记, 信靠假神。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 这是你应得的,是我量给你的分。” 这是耶和华的宣告。 “因为你忘记了我, 去倚靠虚假的偶像;
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“这是你所当得的, 是我量给你的份, 因为你忘记我, 倚靠虚假 。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:这是你所当得的, 是我量给你的份; 因为你忘记我, 倚靠虚假 。
  • New International Version - This is your lot, the portion I have decreed for you,” declares the Lord, “because you have forgotten me and trusted in false gods.
  • New International Reader's Version - This is what will happen to you. I have appointed it for you,” announces the Lord. “You have forgotten me. You have trusted in other gods.
  • English Standard Version - This is your lot, the portion I have measured out to you, declares the Lord, because you have forgotten me and trusted in lies.
  • New Living Translation - This is your allotment, the portion I have assigned to you,” says the Lord, “for you have forgotten me, putting your trust in false gods.
  • Christian Standard Bible - This is your lot, what I have decreed for you — this is the Lord’s declaration — because you have forgotten me and trusted in lies.
  • New American Standard Bible - This is your lot, the portion measured to you From Me,” declares the Lord, “Because you have forgotten Me And trusted in falsehood.
  • New King James Version - This is your lot, The portion of your measures from Me,” says the Lord, “Because you have forgotten Me And trusted in falsehood.
  • Amplified Bible - This is your destiny, the portion [of judgment] measured to you From Me,” says the Lord, “Because you have forgotten Me And trusted in [pagan] lies [the counterfeit gods, and the pretense of alliance].”
  • American Standard Version - This is thy lot, the portion measured unto thee from me, saith Jehovah; because thou hast forgotten me, and trusted in falsehood.
  • King James Version - This is thy lot, the portion of thy measures from me, saith the Lord; because thou hast forgotten me, and trusted in falsehood.
  • New English Translation - This is your fate, the destiny to which I have appointed you, because you have forgotten me and have trusted in false gods.
  • World English Bible - This is your lot, the portion measured to you from me,” says Yahweh, “because you have forgotten me, and trusted in falsehood.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:這是你所當得的, 是我量給你的分; 因為你忘記我, 倚靠虛假(或譯:偶像)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是你所當得的, 是我量給你的報應 ; 因為你忘記了我, 倚靠虛假 。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是你所當得的, 是我量給你的報應 ; 因為你忘記了我, 倚靠虛假 。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 這是你應得的報應, 是我量給你的, 因為你把我忘記, 信靠假神。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 這是你應得的,是我量給你的分。” 這是耶和華的宣告。 “因為你忘記了我, 去倚靠虛假的偶像;
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 這是你的鬮分, 由我量給你的分兒; 因為你忘記了我, 去倚靠虛假。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「這是你所當得的, 是我量給你的份, 因為你忘記我, 倚靠虛假 。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、此乃爾所應得、我所量與爾者、以爾忘我、惟虛偽是恃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、此爾所當得之報應、我為爾所定之罪分、因爾忘我、惟虛妄是恃、
  • Nueva Versión Internacional - Esto es lo que te ha tocado en suerte, ¡la porción que he medido para ti! —afirma el Señor—. Ya que me has olvidado, y has confiado en la mentira,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 예루살렘을 향하여 다시 말씀하셨다. “이것은 내가 너에게 정한 것이니 네가 반드시 치러야 할 대가이다. 그 이유는 네가 나를 잊어버리고 거짓된 신들을 의지하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Таков твой жребий, часть, что Я тебе отмерил, – возвещает Господь, – потому что ты позабыла Меня и полагалась на ложь.
  • Восточный перевод - Таков твой жребий, часть, что Я тебе отмерил, – возвещает Вечный, – потому что ты позабыла Меня и полагалась на ложь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таков твой жребий, часть, что Я тебе отмерил, – возвещает Вечный, – потому что ты позабыла Меня и полагалась на ложь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таков твой жребий, часть, что Я тебе отмерил, – возвещает Вечный, – потому что ты позабыла Меня и полагалась на ложь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel est ton lot, ╵le sort que je te fixe, déclare l’Eternel, car tu m’as oublié pour placer ta confiance ╵dans de faux dieux.
  • Nova Versão Internacional - Esta é a sua parte, a porção que determinei para você”, declara o Senhor, “porque você se esqueceu de mim e confiou em deuses falsos.
  • Hoffnung für alle - Dieses Los erwartet dich, das ist der gerechte Lohn, den ich dir gebe, weil du mich vergessen und falschen Göttern geglaubt hast. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือชะตากรรมของเจ้า เป็นส่วนที่เรากำหนดให้เจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เพราะเจ้าลืมเรา และไปวางใจในเทพเจ้าจอมปลอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​ส่วน​ที่​เป็น​ของ​เจ้า เรา​ได้​ตวง​ส่วน​นั้น​ให้​แก่​เจ้า​แล้ว เพราะ​เจ้า​ได้​ลืม​เรา​เสีย​แล้ว และ​วางใจ​ใน​สิ่ง​ลวงหลอก
  • Y-sai 17:4 - “Trong ngày ấy, vinh quang nhà Gia-cốp sẽ lịm dần; thân xác béo mập của nó sẽ gầy ốm.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
Bible
Resources
Plans
Donate