Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • 新标点和合本 - 南方的城尽都关闭, 无人开放; 犹大全被掳掠, 且掳掠净尽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 尼革夫 的城镇都被关闭, 无人打开; 犹大全被掳掠, 掳掠净尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 尼革夫 的城镇都被关闭, 无人打开; 犹大全被掳掠, 掳掠净尽。
  • 当代译本 - 南部的城邑将被围困, 无人能解围, 犹大人都要被掳,无一幸免。
  • 圣经新译本 - 南地的城市已被围困, 没有人能解围; 整个犹大都被掳走, 全被掳去了。
  • 现代标点和合本 - 南方的城尽都关闭, 无人开放; 犹大全被掳掠, 且掳掠净尽。
  • 和合本(拼音版) - 南方的城尽都关闭, 无人开放。 犹大全被掳掠, 且掳掠净尽。
  • New International Version - The cities in the Negev will be shut up, and there will be no one to open them. All Judah will be carried into exile, carried completely away.
  • New International Reader's Version - The gates of the cities in the Negev Desert will be shut tight. There won’t be anyone to open them. Everyone in Judah will be carried away as prisoners. You will be completely taken away.
  • English Standard Version - The cities of the Negeb are shut up, with none to open them; all Judah is taken into exile, wholly taken into exile.
  • New Living Translation - The towns of the Negev will close their gates, and no one will be able to open them. The people of Judah will be taken away as captives. All will be carried into exile.
  • Christian Standard Bible - The cities of the Negev are under siege; no one can help them. All of Judah has been taken into exile, taken completely into exile.
  • New American Standard Bible - The cities of the Negev have been locked up, And there is no one to open them; All Judah has been taken into exile, Wholly taken into exile.
  • New King James Version - The cities of the South shall be shut up, And no one shall open them; Judah shall be carried away captive, all of it; It shall be wholly carried away captive.
  • Amplified Bible - The cities of the South (the Negev) have been closed up, And there is no one to open them; All Judah has been carried into exile, Completely carried away into exile.
  • American Standard Version - The cities of the South are shut up, and there is none to open them: Judah is carried away captive, all of it; it is wholly carried away captive.
  • King James Version - The cities of the south shall be shut up, and none shall open them: Judah shall be carried away captive all of it, it shall be wholly carried away captive.
  • New English Translation - The gates of the towns in southern Judah will be shut tight. No one will be able to go in or out of them. All Judah will be carried off into exile. They will be completely carried off into exile.’”
  • World English Bible - The cities of the South is shut up, and there is no one to open them. Judah is carried away captive: all of it. It is wholly carried away captive.
  • 新標點和合本 - 南方的城盡都關閉, 無人開放; 猶大全被擄掠, 且擄掠淨盡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼革夫 的城鎮都被關閉, 無人打開; 猶大全被擄掠, 擄掠淨盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 尼革夫 的城鎮都被關閉, 無人打開; 猶大全被擄掠, 擄掠淨盡。
  • 當代譯本 - 南部的城邑將被圍困, 無人能解圍, 猶大人都要被擄,無一倖免。
  • 聖經新譯本 - 南地的城市已被圍困, 沒有人能解圍; 整個猶大都被擄走, 全被擄去了。
  • 呂振中譯本 - 南地的城市盡都關閉, 無人給開; 猶大 盡都流亡, 全部流亡 。
  • 現代標點和合本 - 南方的城盡都關閉, 無人開放; 猶大全被擄掠, 且擄掠淨盡。
  • 文理和合譯本 - 南方諸邑既閉、無人啟之、猶大被虜、全族被虜矣、○
  • 文理委辦譯本 - 南方之邑、將閉不啟、猶大遍地、民人被虜、靡有孑遺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 南地諸城俱閉、無人啟之、 猶大 人被擄、被擄淨盡、
  • Nueva Versión Internacional - Las ciudades del Néguev están cerradas, y no hay quien abra sus puertas. Todo Judá se ha ido al destierro, exiliado en su totalidad.
  • 현대인의 성경 - 네겝 지방의 성들이 봉쇄되어 그리로 통과할 자가 없으며 유다 사람들이 포로가 되어 다 잡혀가고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Заперты города Негева, некому отворять их. Всю Иудею уводят в плен, всех до единого уводят в плен.
  • Восточный перевод - Заперты южные города, некому отворять их. Всю Иудею уводят в плен, всех до единого уводят в плен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заперты южные города, некому отворять их. Всю Иудею уводят в плен, всех до единого уводят в плен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заперты южные города, некому отворять их. Всю Иудею уводят в плен, всех до единого уводят в плен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les villes du Néguev ╵à présent sont fermées et plus personne ╵n’ouvre leurs portes, car tout Juda est déporté, il est déporté tout entier.
  • リビングバイブル - エルサレムの南にあるネゲブの町々は、 敵の来襲に備えて門を閉めた。 エルサレムは助けにならないので、 自分で自分を守らなければならない。 それに、ユダのすべての民は、奴隷として連れ去られる。
  • Nova Versão Internacional - As cidades do Neguebe estão bloqueadas e não há quem nelas consiga entrar. Todo o Judá foi levado para o exílio, todos foram exilados.
  • Hoffnung für alle - Die Städte im Süden von Juda werden belagert, und niemand kann zu ihnen durchkommen. Ganz Juda wird in die Gefangenschaft verschleppt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองต่างๆ ในเนเกบจะถูกปิด และจะไม่มีใครเปิดได้ ยูดาห์จะถูกกวาดต้อนไปเป็นเชลย ถูกกวาดต้อนไปจนหมดสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ทั้ง​หลาย​ของ​เนเกบ​จะ​ถูก​ปิด และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​จะ​เปิด​ได้​อีก คน​ทั่ว​ทั้ง​ยูดาห์​ถูก​เนรเทศ​ออก​ไป ถูก​เนรเทศ​โดย​สิ้นเชิง
Cross Reference
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Giô-suê 18:5 - Họ phải chia đất này thành bảy phần dựa theo địa lý—Giu-đa vẫn tiếp tục ở phía nam, Giô-sép phía bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 17:26 - Và từ các vùng chung quanh Giê-ru-sa-lem, các thành của Giu-đa và Bên-gia-min, và các vùng đồi phía tây, từ các vùng núi đồi và khu Nê-ghép, dân chúng sẽ mang dâng tế lễ thiêu và các sinh tế. Họ sẽ mang của lễ chay, trầm hương, và của lễ tạ ơn dâng tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • 新标点和合本 - 南方的城尽都关闭, 无人开放; 犹大全被掳掠, 且掳掠净尽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 尼革夫 的城镇都被关闭, 无人打开; 犹大全被掳掠, 掳掠净尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 尼革夫 的城镇都被关闭, 无人打开; 犹大全被掳掠, 掳掠净尽。
  • 当代译本 - 南部的城邑将被围困, 无人能解围, 犹大人都要被掳,无一幸免。
  • 圣经新译本 - 南地的城市已被围困, 没有人能解围; 整个犹大都被掳走, 全被掳去了。
  • 现代标点和合本 - 南方的城尽都关闭, 无人开放; 犹大全被掳掠, 且掳掠净尽。
  • 和合本(拼音版) - 南方的城尽都关闭, 无人开放。 犹大全被掳掠, 且掳掠净尽。
  • New International Version - The cities in the Negev will be shut up, and there will be no one to open them. All Judah will be carried into exile, carried completely away.
  • New International Reader's Version - The gates of the cities in the Negev Desert will be shut tight. There won’t be anyone to open them. Everyone in Judah will be carried away as prisoners. You will be completely taken away.
  • English Standard Version - The cities of the Negeb are shut up, with none to open them; all Judah is taken into exile, wholly taken into exile.
  • New Living Translation - The towns of the Negev will close their gates, and no one will be able to open them. The people of Judah will be taken away as captives. All will be carried into exile.
  • Christian Standard Bible - The cities of the Negev are under siege; no one can help them. All of Judah has been taken into exile, taken completely into exile.
  • New American Standard Bible - The cities of the Negev have been locked up, And there is no one to open them; All Judah has been taken into exile, Wholly taken into exile.
  • New King James Version - The cities of the South shall be shut up, And no one shall open them; Judah shall be carried away captive, all of it; It shall be wholly carried away captive.
  • Amplified Bible - The cities of the South (the Negev) have been closed up, And there is no one to open them; All Judah has been carried into exile, Completely carried away into exile.
  • American Standard Version - The cities of the South are shut up, and there is none to open them: Judah is carried away captive, all of it; it is wholly carried away captive.
  • King James Version - The cities of the south shall be shut up, and none shall open them: Judah shall be carried away captive all of it, it shall be wholly carried away captive.
  • New English Translation - The gates of the towns in southern Judah will be shut tight. No one will be able to go in or out of them. All Judah will be carried off into exile. They will be completely carried off into exile.’”
  • World English Bible - The cities of the South is shut up, and there is no one to open them. Judah is carried away captive: all of it. It is wholly carried away captive.
  • 新標點和合本 - 南方的城盡都關閉, 無人開放; 猶大全被擄掠, 且擄掠淨盡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼革夫 的城鎮都被關閉, 無人打開; 猶大全被擄掠, 擄掠淨盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 尼革夫 的城鎮都被關閉, 無人打開; 猶大全被擄掠, 擄掠淨盡。
  • 當代譯本 - 南部的城邑將被圍困, 無人能解圍, 猶大人都要被擄,無一倖免。
  • 聖經新譯本 - 南地的城市已被圍困, 沒有人能解圍; 整個猶大都被擄走, 全被擄去了。
  • 呂振中譯本 - 南地的城市盡都關閉, 無人給開; 猶大 盡都流亡, 全部流亡 。
  • 現代標點和合本 - 南方的城盡都關閉, 無人開放; 猶大全被擄掠, 且擄掠淨盡。
  • 文理和合譯本 - 南方諸邑既閉、無人啟之、猶大被虜、全族被虜矣、○
  • 文理委辦譯本 - 南方之邑、將閉不啟、猶大遍地、民人被虜、靡有孑遺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 南地諸城俱閉、無人啟之、 猶大 人被擄、被擄淨盡、
  • Nueva Versión Internacional - Las ciudades del Néguev están cerradas, y no hay quien abra sus puertas. Todo Judá se ha ido al destierro, exiliado en su totalidad.
  • 현대인의 성경 - 네겝 지방의 성들이 봉쇄되어 그리로 통과할 자가 없으며 유다 사람들이 포로가 되어 다 잡혀가고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Заперты города Негева, некому отворять их. Всю Иудею уводят в плен, всех до единого уводят в плен.
  • Восточный перевод - Заперты южные города, некому отворять их. Всю Иудею уводят в плен, всех до единого уводят в плен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заперты южные города, некому отворять их. Всю Иудею уводят в плен, всех до единого уводят в плен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заперты южные города, некому отворять их. Всю Иудею уводят в плен, всех до единого уводят в плен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les villes du Néguev ╵à présent sont fermées et plus personne ╵n’ouvre leurs portes, car tout Juda est déporté, il est déporté tout entier.
  • リビングバイブル - エルサレムの南にあるネゲブの町々は、 敵の来襲に備えて門を閉めた。 エルサレムは助けにならないので、 自分で自分を守らなければならない。 それに、ユダのすべての民は、奴隷として連れ去られる。
  • Nova Versão Internacional - As cidades do Neguebe estão bloqueadas e não há quem nelas consiga entrar. Todo o Judá foi levado para o exílio, todos foram exilados.
  • Hoffnung für alle - Die Städte im Süden von Juda werden belagert, und niemand kann zu ihnen durchkommen. Ganz Juda wird in die Gefangenschaft verschleppt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองต่างๆ ในเนเกบจะถูกปิด และจะไม่มีใครเปิดได้ ยูดาห์จะถูกกวาดต้อนไปเป็นเชลย ถูกกวาดต้อนไปจนหมดสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ทั้ง​หลาย​ของ​เนเกบ​จะ​ถูก​ปิด และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​จะ​เปิด​ได้​อีก คน​ทั่ว​ทั้ง​ยูดาห์​ถูก​เนรเทศ​ออก​ไป ถูก​เนรเทศ​โดย​สิ้นเชิง
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Giô-suê 18:5 - Họ phải chia đất này thành bảy phần dựa theo địa lý—Giu-đa vẫn tiếp tục ở phía nam, Giô-sép phía bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 17:26 - Và từ các vùng chung quanh Giê-ru-sa-lem, các thành của Giu-đa và Bên-gia-min, và các vùng đồi phía tây, từ các vùng núi đồi và khu Nê-ghép, dân chúng sẽ mang dâng tế lễ thiêu và các sinh tế. Họ sẽ mang của lễ chay, trầm hương, và của lễ tạ ơn dâng tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
Bible
Resources
Plans
Donate