Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:我要使他们彼此相碰,就是父与子彼此相碰;我必不可怜,不顾惜,不怜悯,以致灭绝他们。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们彼此冲突,连父与子也互相冲突;我必不可怜,不顾惜,不怜悯,以致将他们灭绝。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们彼此冲突,连父与子也互相冲突;我必不可怜,不顾惜,不怜悯,以致将他们灭绝。这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 我要使他们彼此撞得粉碎,就算父子也要彼此相撞;我要毁灭他们,决不留情,也不心慈手软。’”
  • 圣经新译本 - 我要使他们彼此碰撞,连父子也要互相碰撞;我必不爱惜、不可怜,也不怜悯他们,我必把他们灭绝。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:我要使他们彼此相碰,就是父与子彼此相碰。我必不可怜,不顾惜,不怜悯,以致灭绝他们。’”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我要使他们彼此相碰,就是父与子彼此相碰,我必不可怜、不顾惜、不怜悯,以致灭绝他们。’”
  • New International Version - I will smash them one against the other, parents and children alike, declares the Lord. I will allow no pity or mercy or compassion to keep me from destroying them.’ ”
  • New International Reader's Version - I will smash them against one another. I will punish parents and children alike,” announces the Lord. “I will not feel sorry for them. I will not show them any kindness. My tender love for them will not keep me from destroying them.” ’ ”
  • English Standard Version - And I will dash them one against another, fathers and sons together, declares the Lord. I will not pity or spare or have compassion, that I should not destroy them.’”
  • New Living Translation - I will smash them against each other, even parents against children, says the Lord. I will not let my pity or mercy or compassion keep me from destroying them.’”
  • Christian Standard Bible - I will smash them against each other, fathers and sons alike — this is the Lord’s declaration. I will allow no mercy, pity, or compassion to keep me from destroying them.’”
  • New American Standard Bible - Then I will smash them against each other, both the fathers and the sons together,” declares the Lord. “I will not have compassion nor be troubled nor take pity so as to keep from destroying them.” ’ ”
  • New King James Version - And I will dash them one against another, even the fathers and the sons together,” says the Lord. “I will not pity nor spare nor have mercy, but will destroy them.” ’ ”
  • Amplified Bible - I will smash them one against another, both the fathers and the sons together,” says the Lord. “I shall destroy them [nothing will restrain Me]; I will not show pity nor be sorry nor have compassion.” ’ ”
  • American Standard Version - And I will dash them one against another, even the fathers and the sons together, saith Jehovah: I will not pity, nor spare, nor have compassion, that I should not destroy them.
  • King James Version - And I will dash them one against another, even the fathers and the sons together, saith the Lord: I will not pity, nor spare, nor have mercy, but destroy them.
  • New English Translation - And I will smash them like wine bottles against one another, children and parents alike. I will not show any pity, mercy, or compassion. Nothing will keep me from destroying them,’ says the Lord.”
  • World English Bible - I will dash them one against another, even the fathers and the sons together,” says Yahweh: “I will not pity, spare, or have compassion, that I should not destroy them.”’”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我要使他們彼此相碰,就是父與子彼此相碰;我必不可憐,不顧惜,不憐憫,以致滅絕他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們彼此衝突,連父與子也互相衝突;我必不可憐,不顧惜,不憐憫,以致將他們滅絕。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們彼此衝突,連父與子也互相衝突;我必不可憐,不顧惜,不憐憫,以致將他們滅絕。這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 我要使他們彼此撞得粉碎,就算父子也要彼此相撞;我要毀滅他們,決不留情,也不心慈手軟。』」
  • 聖經新譯本 - 我要使他們彼此碰撞,連父子也要互相碰撞;我必不愛惜、不可憐,也不憐憫他們,我必把他們滅絕。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 我必使他們彼此相碰,就是父親跟兒子一概相碰,永恆主發神諭說;我必不顧惜,不可憐,不憐憫,而不滅絕他們。」』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:我要使他們彼此相碰,就是父與子彼此相碰。我必不可憐,不顧惜,不憐憫,以致滅絕他們。』」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必使其父子互相衝突、我不憐之、不惜之、不加矜憫而弗滅之、○
  • 文理委辦譯本 - 互相顛擠、父子咸蹶其趾、不加矜憫、滅之務盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我使之彼此互撞而傷、即為父者與為子者、彼此互撞而傷、我不憐、不恤、不憫、必將滅之、
  • Nueva Versión Internacional - Haré que se despedacen unos a otros, padres e hijos por igual. No les tendré piedad ni lástima, sino que los destruiré sin compasión”. Lo afirma el Señor».
  • 현대인의 성경 - 그들을 서로 충돌하게 할 것이니 아버지와 아들 사이에도 충돌이 있을 것이다. 내가 그들을 불쌍히 여기지 않으며 동정하거나 애석하게 여기지 않고 완전히 없애 버릴 것이다.’ 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я разобью их друг о друга, и отцов, и сыновей вместе, – возвещает Господь. – Не пощажу, не помилую, даже не пожалею о том, что погубил их».
  • Восточный перевод - Я разобью их друг о друга, и отцов, и сыновей вместе, – возвещает Вечный. – Не пощажу, не помилую, даже не пожалею о том, что погубил их».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я разобью их друг о друга, и отцов, и сыновей вместе, – возвещает Вечный. – Не пощажу, не помилую, даже не пожалею о том, что погубил их».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я разобью их друг о друга, и отцов, и сыновей вместе, – возвещает Вечный. – Не пощажу, не помилую, даже не пожалею о том, что погубил их».
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je les briserai les uns contre les autres, les pères avec les fils, l’Eternel le déclare. Ni pitié, ni compassion, ni mansuétude, rien ne m’empêchera de les détruire.
  • リビングバイブル - 父と息子をいがみ合わせる。少しもあわれむことなく、徹底的に滅ぼす。」
  • Nova Versão Internacional - Eu os despedaçarei, colocando uns contra os outros, tanto os pais como os filhos”, diz o Senhor. “Nem a piedade nem a misericórdia nem a compaixão me impedirão de destruí-los.”
  • Hoffnung für alle - Und dann schlage ich sie gegeneinander, so dass einer am anderen zerbricht, die Väter und die Söhne. Ich werde kein Mitleid mit ihnen haben und sie nicht schonen, sondern sie erbarmungslos zerschmettern. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะจับพวกเขากระแทกกันเอง ไม่ว่าพ่อหรือลูก เราจะไม่ยอมให้ความสงสารหรือความเมตตาเอ็นดูมายับยั้งเราไม่ให้ทำลายล้างพวกเขาเลย องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​ปะทะ​กัน​เอง แม้​จะ​เป็น​พ่อ​กับ​ลูก เรา​จะ​ไม่​ยอม​ให้​ความ​สงสาร ความ​กรุณา หรือ​ความ​เมตตา​มา​ขัดขวาง​การ​ที่​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​พินาศ​ไป’” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • Thẩm Phán 7:21 - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • Mác 13:12 - Anh sẽ phản bội em, đem nộp em cho người ta giết, cha sẽ nộp con, con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Giê-rê-mi 48:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng sắp đến kỳ khi Ta sai người đến rót rượu từ trong bình. Họ sẽ rót ra, rồi đập bể bình đi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 6:21 - Vậy Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ làm cho đường sá của dân Ta đầy chướng ngại vật. Cả cha và con sẽ đều vấp ngã. Láng giềng và bạn bè đều cùng nhau ngã chết.”
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:我要使他们彼此相碰,就是父与子彼此相碰;我必不可怜,不顾惜,不怜悯,以致灭绝他们。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们彼此冲突,连父与子也互相冲突;我必不可怜,不顾惜,不怜悯,以致将他们灭绝。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们彼此冲突,连父与子也互相冲突;我必不可怜,不顾惜,不怜悯,以致将他们灭绝。这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 我要使他们彼此撞得粉碎,就算父子也要彼此相撞;我要毁灭他们,决不留情,也不心慈手软。’”
  • 圣经新译本 - 我要使他们彼此碰撞,连父子也要互相碰撞;我必不爱惜、不可怜,也不怜悯他们,我必把他们灭绝。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:我要使他们彼此相碰,就是父与子彼此相碰。我必不可怜,不顾惜,不怜悯,以致灭绝他们。’”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我要使他们彼此相碰,就是父与子彼此相碰,我必不可怜、不顾惜、不怜悯,以致灭绝他们。’”
  • New International Version - I will smash them one against the other, parents and children alike, declares the Lord. I will allow no pity or mercy or compassion to keep me from destroying them.’ ”
  • New International Reader's Version - I will smash them against one another. I will punish parents and children alike,” announces the Lord. “I will not feel sorry for them. I will not show them any kindness. My tender love for them will not keep me from destroying them.” ’ ”
  • English Standard Version - And I will dash them one against another, fathers and sons together, declares the Lord. I will not pity or spare or have compassion, that I should not destroy them.’”
  • New Living Translation - I will smash them against each other, even parents against children, says the Lord. I will not let my pity or mercy or compassion keep me from destroying them.’”
  • Christian Standard Bible - I will smash them against each other, fathers and sons alike — this is the Lord’s declaration. I will allow no mercy, pity, or compassion to keep me from destroying them.’”
  • New American Standard Bible - Then I will smash them against each other, both the fathers and the sons together,” declares the Lord. “I will not have compassion nor be troubled nor take pity so as to keep from destroying them.” ’ ”
  • New King James Version - And I will dash them one against another, even the fathers and the sons together,” says the Lord. “I will not pity nor spare nor have mercy, but will destroy them.” ’ ”
  • Amplified Bible - I will smash them one against another, both the fathers and the sons together,” says the Lord. “I shall destroy them [nothing will restrain Me]; I will not show pity nor be sorry nor have compassion.” ’ ”
  • American Standard Version - And I will dash them one against another, even the fathers and the sons together, saith Jehovah: I will not pity, nor spare, nor have compassion, that I should not destroy them.
  • King James Version - And I will dash them one against another, even the fathers and the sons together, saith the Lord: I will not pity, nor spare, nor have mercy, but destroy them.
  • New English Translation - And I will smash them like wine bottles against one another, children and parents alike. I will not show any pity, mercy, or compassion. Nothing will keep me from destroying them,’ says the Lord.”
  • World English Bible - I will dash them one against another, even the fathers and the sons together,” says Yahweh: “I will not pity, spare, or have compassion, that I should not destroy them.”’”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我要使他們彼此相碰,就是父與子彼此相碰;我必不可憐,不顧惜,不憐憫,以致滅絕他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們彼此衝突,連父與子也互相衝突;我必不可憐,不顧惜,不憐憫,以致將他們滅絕。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們彼此衝突,連父與子也互相衝突;我必不可憐,不顧惜,不憐憫,以致將他們滅絕。這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 我要使他們彼此撞得粉碎,就算父子也要彼此相撞;我要毀滅他們,決不留情,也不心慈手軟。』」
  • 聖經新譯本 - 我要使他們彼此碰撞,連父子也要互相碰撞;我必不愛惜、不可憐,也不憐憫他們,我必把他們滅絕。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 我必使他們彼此相碰,就是父親跟兒子一概相碰,永恆主發神諭說;我必不顧惜,不可憐,不憐憫,而不滅絕他們。」』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:我要使他們彼此相碰,就是父與子彼此相碰。我必不可憐,不顧惜,不憐憫,以致滅絕他們。』」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必使其父子互相衝突、我不憐之、不惜之、不加矜憫而弗滅之、○
  • 文理委辦譯本 - 互相顛擠、父子咸蹶其趾、不加矜憫、滅之務盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我使之彼此互撞而傷、即為父者與為子者、彼此互撞而傷、我不憐、不恤、不憫、必將滅之、
  • Nueva Versión Internacional - Haré que se despedacen unos a otros, padres e hijos por igual. No les tendré piedad ni lástima, sino que los destruiré sin compasión”. Lo afirma el Señor».
  • 현대인의 성경 - 그들을 서로 충돌하게 할 것이니 아버지와 아들 사이에도 충돌이 있을 것이다. 내가 그들을 불쌍히 여기지 않으며 동정하거나 애석하게 여기지 않고 완전히 없애 버릴 것이다.’ 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я разобью их друг о друга, и отцов, и сыновей вместе, – возвещает Господь. – Не пощажу, не помилую, даже не пожалею о том, что погубил их».
  • Восточный перевод - Я разобью их друг о друга, и отцов, и сыновей вместе, – возвещает Вечный. – Не пощажу, не помилую, даже не пожалею о том, что погубил их».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я разобью их друг о друга, и отцов, и сыновей вместе, – возвещает Вечный. – Не пощажу, не помилую, даже не пожалею о том, что погубил их».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я разобью их друг о друга, и отцов, и сыновей вместе, – возвещает Вечный. – Не пощажу, не помилую, даже не пожалею о том, что погубил их».
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je les briserai les uns contre les autres, les pères avec les fils, l’Eternel le déclare. Ni pitié, ni compassion, ni mansuétude, rien ne m’empêchera de les détruire.
  • リビングバイブル - 父と息子をいがみ合わせる。少しもあわれむことなく、徹底的に滅ぼす。」
  • Nova Versão Internacional - Eu os despedaçarei, colocando uns contra os outros, tanto os pais como os filhos”, diz o Senhor. “Nem a piedade nem a misericórdia nem a compaixão me impedirão de destruí-los.”
  • Hoffnung für alle - Und dann schlage ich sie gegeneinander, so dass einer am anderen zerbricht, die Väter und die Söhne. Ich werde kein Mitleid mit ihnen haben und sie nicht schonen, sondern sie erbarmungslos zerschmettern. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะจับพวกเขากระแทกกันเอง ไม่ว่าพ่อหรือลูก เราจะไม่ยอมให้ความสงสารหรือความเมตตาเอ็นดูมายับยั้งเราไม่ให้ทำลายล้างพวกเขาเลย องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​ปะทะ​กัน​เอง แม้​จะ​เป็น​พ่อ​กับ​ลูก เรา​จะ​ไม่​ยอม​ให้​ความ​สงสาร ความ​กรุณา หรือ​ความ​เมตตา​มา​ขัดขวาง​การ​ที่​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​พินาศ​ไป’” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • Thẩm Phán 7:21 - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • Mác 13:12 - Anh sẽ phản bội em, đem nộp em cho người ta giết, cha sẽ nộp con, con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Giê-rê-mi 48:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng sắp đến kỳ khi Ta sai người đến rót rượu từ trong bình. Họ sẽ rót ra, rồi đập bể bình đi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 6:21 - Vậy Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ làm cho đường sá của dân Ta đầy chướng ngại vật. Cả cha và con sẽ đều vấp ngã. Láng giềng và bạn bè đều cùng nhau ngã chết.”
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
Bible
Resources
Plans
Donate