Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ, hỡi người Giu-đa; các ngươi có số thần nhiều bằng các thành phố. Số các bàn thờ dâng hương cho thần Ba-anh và vật ghê tởm cũng nhiều bằng số các đường phố Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 犹大啊,你神的数目与你城的数目相等;你为那可耻的巴力所筑烧香的坛也与耶路撒冷街道的数目相等。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大啊,你神明的数目与你城镇的数目相等;你所筑可耻的坛,就是向巴力烧香的坛 ,也与耶路撒冷街道的数目相等。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大啊,你神明的数目与你城镇的数目相等;你所筑可耻的坛,就是向巴力烧香的坛 ,也与耶路撒冷街道的数目相等。
  • 当代译本 - 犹大啊,你的神明多如你的城邑,你给可憎的巴力烧香的祭坛多如耶路撒冷的街道。
  • 圣经新译本 - 犹大啊!你的城有多少,你的神也有多少;耶路撒冷的街道有多少,你为那可耻的巴力所设立烧香的祭坛也有多少。
  • 现代标点和合本 - 犹大啊,你神的数目与你城的数目相等,你为那可耻的巴力所筑烧香的坛,也与耶路撒冷街道的数目相等!
  • 和合本(拼音版) - 犹大啊,你神的数目与你城的数目相等;你为那可耻的巴力所筑烧香的坛,也与耶路撒冷街道的数目相等。
  • New International Version - You, Judah, have as many gods as you have towns; and the altars you have set up to burn incense to that shameful god Baal are as many as the streets of Jerusalem.’
  • New International Reader's Version - Judah, you have as many gods as you have towns. And in Jerusalem you have set up as many altars as there are streets. You are burning incense to that shameful god named Baal.’
  • English Standard Version - For your gods have become as many as your cities, O Judah, and as many as the streets of Jerusalem are the altars you have set up to shame, altars to make offerings to Baal.
  • New Living Translation - Look now, people of Judah; you have as many gods as you have towns. You have as many altars of shame—altars for burning incense to your god Baal—as there are streets in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Your gods are indeed as numerous as your cities, Judah, and the altars you have set up to Shame  — altars to burn incense to Baal — as numerous as the streets of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - For your gods are as many as your cities, Judah; and as many as the streets of Jerusalem are the altars you have set up to the shameful thing, altars for burning incense to Baal.
  • New King James Version - For according to the number of your cities were your gods, O Judah; and according to the number of the streets of Jerusalem you have set up altars to that shameful thing, altars to burn incense to Baal.
  • Amplified Bible - For [as many as] the number of your cities are your gods, O Judah; and [as many as] the number of the streets of Jerusalem are the altars you have set up to the shameful thing, altars to burn incense to Baal.
  • American Standard Version - For according to the number of thy cities are thy gods, O Judah; and according to the number of the streets of Jerusalem have ye set up altars to the shameful thing, even altars to burn incense unto Baal.
  • King James Version - For according to the number of thy cities were thy gods, O Judah; and according to the number of the streets of Jerusalem have ye set up altars to that shameful thing, even altars to burn incense unto Baal.
  • New English Translation - This is in spite of the fact that the people of Judah have as many gods as they have towns and the citizens of Jerusalem have set up as many altars to sacrifice to that disgusting god, Baal, as they have streets in the city!’
  • World English Bible - For according to the number of your cities are your gods, Judah; and according to the number of the streets of Jerusalem have you set up altars to the shameful thing, even altars to burn incense to Baal.’
  • 新標點和合本 - 猶大啊,你神的數目與你城的數目相等;你為那可恥的巴力所築燒香的壇也與耶路撒冷街道的數目相等。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大啊,你神明的數目與你城鎮的數目相等;你所築可恥的壇,就是向巴力燒香的壇 ,也與耶路撒冷街道的數目相等。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大啊,你神明的數目與你城鎮的數目相等;你所築可恥的壇,就是向巴力燒香的壇 ,也與耶路撒冷街道的數目相等。
  • 當代譯本 - 猶大啊,你的神明多如你的城邑,你給可憎的巴力燒香的祭壇多如耶路撒冷的街道。
  • 聖經新譯本 - 猶大啊!你的城有多少,你的神也有多少;耶路撒冷的街道有多少,你為那可恥的巴力所設立燒香的祭壇也有多少。
  • 呂振中譯本 - 因為你的神的數目、 猶大 啊、跟你的城市的數目一樣多;你為「可恥 神 」所設的祭壇,向 巴力 燻祭的壇,也跟 耶路撒冷 街道的數目一樣多。
  • 現代標點和合本 - 猶大啊,你神的數目與你城的數目相等,你為那可恥的巴力所築燒香的壇,也與耶路撒冷街道的數目相等!
  • 文理和合譯本 - 猶大歟、爾神之數、等於爾邑、耶路撒冷街衢若干、爾依其數、為可恥之物立壇、焚香於巴力、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人歟、爾所敬之諸神、其數同與爾邑之數、爾為可恥之物 巴力 、多立祭壇、焚香 焚香或作獻祭 以奉之、其數與 耶路撒冷 街衢之數無異、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Judá, tienes tantos dioses como ciudades. Erigiste tantos altares como calles hay en Jerusalén; altares para quemar incienso a Baal, para vergüenza tuya”.
  • 현대인의 성경 - 유다야, 네 신들이 네 성의 수만큼이나 많구나. 너희는 수치스러운 바알 신에게 분향할 단을 예루살렘 거리의 수만큼이나 많이 쌓았다.
  • Новый Русский Перевод - У тебя, Иудея, столько богов, сколько городов; и сколько улиц в Иерусалиме, столько вы наставили жертвенников для возжигания благовоний мерзкому богу Баалу.
  • Восточный перевод - У тебя, Иудея, столько богов, сколько городов; и сколько улиц в Иерусалиме, столько вы наставили жертвенников для возжигания благовоний мерзкому богу Баалу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У тебя, Иудея, столько богов, сколько городов; и сколько улиц в Иерусалиме, столько вы наставили жертвенников для возжигания благовоний мерзкому богу Баалу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У тебя, Иудея, столько богов, сколько городов; и сколько улиц в Иерусалиме, столько вы наставили жертвенников для возжигания благовоний мерзкому богу Баалу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Autant tu as de villes, autant tu as de dieux, Juda . Autant tu as de rues, Jérusalem, autant tu as dressé d’autels à l’infamie, des autels pour offrir des parfums à Baal.
  • リビングバイブル - ああ、わたしの民よ。おまえたちの神々は町の数ほど多く、バアルに香をたくための恥ずべき祭壇は、エルサレムのどの通りにもある。
  • Nova Versão Internacional - Você tem tantos deuses quantas são as suas cidades, ó Judá; e os altares que você construiu para queimar incenso àquela coisa vergonhosa chamada Baal são tantos quantas são as ruas de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Es gibt ja so viele Götter wie Städte im Land, und in Jerusalem steht an jeder Straßenecke ein Altar für den abscheulichen Götzen Baal!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์เอ๋ย เจ้ามีเทพเจ้าหลายองค์เหมือนที่มีหลายเมืองเชียวนะ และแท่นบูชาที่เจ้าก่อขึ้นเพื่อเผาเครื่องหอมแก่พระบาอัลอันน่าอดสูก็มีมากมาย เหมือนถนนหนทางของเยรูซาเล็ม’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​เทพเจ้า​ของ​พวก​เจ้า​มี​มาก​เท่า​กับ​เมือง​ของ​พวก​เจ้า โอ ยูดาห์​เอ๋ย แท่น​บูชา​ที่​พวก​เจ้า​ได้​สร้าง​ขึ้น​เพื่อ​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​เทพเจ้า​บาอัล​ที่​น่า​อับอาย มี​จำนวน​มาก​เท่า​กับ​ถนน​ของ​เยรูซาเล็ม
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
  • 2 Các Vua 23:5 - Vua cũng phế bỏ chức tế lễ cho các tà thần do các vua đời trước lập lên để lo việc cúng tế, đốt hương trong các miếu trên đồi, khắp nước Giu-đa và chung quanh Giê-ru-sa-lem, là những người đã đốt hương cho Ba-anh, mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ, hỡi người Giu-đa; các ngươi có số thần nhiều bằng các thành phố. Số các bàn thờ dâng hương cho thần Ba-anh và vật ghê tởm cũng nhiều bằng số các đường phố Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 犹大啊,你神的数目与你城的数目相等;你为那可耻的巴力所筑烧香的坛也与耶路撒冷街道的数目相等。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大啊,你神明的数目与你城镇的数目相等;你所筑可耻的坛,就是向巴力烧香的坛 ,也与耶路撒冷街道的数目相等。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大啊,你神明的数目与你城镇的数目相等;你所筑可耻的坛,就是向巴力烧香的坛 ,也与耶路撒冷街道的数目相等。
  • 当代译本 - 犹大啊,你的神明多如你的城邑,你给可憎的巴力烧香的祭坛多如耶路撒冷的街道。
  • 圣经新译本 - 犹大啊!你的城有多少,你的神也有多少;耶路撒冷的街道有多少,你为那可耻的巴力所设立烧香的祭坛也有多少。
  • 现代标点和合本 - 犹大啊,你神的数目与你城的数目相等,你为那可耻的巴力所筑烧香的坛,也与耶路撒冷街道的数目相等!
  • 和合本(拼音版) - 犹大啊,你神的数目与你城的数目相等;你为那可耻的巴力所筑烧香的坛,也与耶路撒冷街道的数目相等。
  • New International Version - You, Judah, have as many gods as you have towns; and the altars you have set up to burn incense to that shameful god Baal are as many as the streets of Jerusalem.’
  • New International Reader's Version - Judah, you have as many gods as you have towns. And in Jerusalem you have set up as many altars as there are streets. You are burning incense to that shameful god named Baal.’
  • English Standard Version - For your gods have become as many as your cities, O Judah, and as many as the streets of Jerusalem are the altars you have set up to shame, altars to make offerings to Baal.
  • New Living Translation - Look now, people of Judah; you have as many gods as you have towns. You have as many altars of shame—altars for burning incense to your god Baal—as there are streets in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Your gods are indeed as numerous as your cities, Judah, and the altars you have set up to Shame  — altars to burn incense to Baal — as numerous as the streets of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - For your gods are as many as your cities, Judah; and as many as the streets of Jerusalem are the altars you have set up to the shameful thing, altars for burning incense to Baal.
  • New King James Version - For according to the number of your cities were your gods, O Judah; and according to the number of the streets of Jerusalem you have set up altars to that shameful thing, altars to burn incense to Baal.
  • Amplified Bible - For [as many as] the number of your cities are your gods, O Judah; and [as many as] the number of the streets of Jerusalem are the altars you have set up to the shameful thing, altars to burn incense to Baal.
  • American Standard Version - For according to the number of thy cities are thy gods, O Judah; and according to the number of the streets of Jerusalem have ye set up altars to the shameful thing, even altars to burn incense unto Baal.
  • King James Version - For according to the number of thy cities were thy gods, O Judah; and according to the number of the streets of Jerusalem have ye set up altars to that shameful thing, even altars to burn incense unto Baal.
  • New English Translation - This is in spite of the fact that the people of Judah have as many gods as they have towns and the citizens of Jerusalem have set up as many altars to sacrifice to that disgusting god, Baal, as they have streets in the city!’
  • World English Bible - For according to the number of your cities are your gods, Judah; and according to the number of the streets of Jerusalem have you set up altars to the shameful thing, even altars to burn incense to Baal.’
  • 新標點和合本 - 猶大啊,你神的數目與你城的數目相等;你為那可恥的巴力所築燒香的壇也與耶路撒冷街道的數目相等。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大啊,你神明的數目與你城鎮的數目相等;你所築可恥的壇,就是向巴力燒香的壇 ,也與耶路撒冷街道的數目相等。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大啊,你神明的數目與你城鎮的數目相等;你所築可恥的壇,就是向巴力燒香的壇 ,也與耶路撒冷街道的數目相等。
  • 當代譯本 - 猶大啊,你的神明多如你的城邑,你給可憎的巴力燒香的祭壇多如耶路撒冷的街道。
  • 聖經新譯本 - 猶大啊!你的城有多少,你的神也有多少;耶路撒冷的街道有多少,你為那可恥的巴力所設立燒香的祭壇也有多少。
  • 呂振中譯本 - 因為你的神的數目、 猶大 啊、跟你的城市的數目一樣多;你為「可恥 神 」所設的祭壇,向 巴力 燻祭的壇,也跟 耶路撒冷 街道的數目一樣多。
  • 現代標點和合本 - 猶大啊,你神的數目與你城的數目相等,你為那可恥的巴力所築燒香的壇,也與耶路撒冷街道的數目相等!
  • 文理和合譯本 - 猶大歟、爾神之數、等於爾邑、耶路撒冷街衢若干、爾依其數、為可恥之物立壇、焚香於巴力、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人歟、爾所敬之諸神、其數同與爾邑之數、爾為可恥之物 巴力 、多立祭壇、焚香 焚香或作獻祭 以奉之、其數與 耶路撒冷 街衢之數無異、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Judá, tienes tantos dioses como ciudades. Erigiste tantos altares como calles hay en Jerusalén; altares para quemar incienso a Baal, para vergüenza tuya”.
  • 현대인의 성경 - 유다야, 네 신들이 네 성의 수만큼이나 많구나. 너희는 수치스러운 바알 신에게 분향할 단을 예루살렘 거리의 수만큼이나 많이 쌓았다.
  • Новый Русский Перевод - У тебя, Иудея, столько богов, сколько городов; и сколько улиц в Иерусалиме, столько вы наставили жертвенников для возжигания благовоний мерзкому богу Баалу.
  • Восточный перевод - У тебя, Иудея, столько богов, сколько городов; и сколько улиц в Иерусалиме, столько вы наставили жертвенников для возжигания благовоний мерзкому богу Баалу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У тебя, Иудея, столько богов, сколько городов; и сколько улиц в Иерусалиме, столько вы наставили жертвенников для возжигания благовоний мерзкому богу Баалу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У тебя, Иудея, столько богов, сколько городов; и сколько улиц в Иерусалиме, столько вы наставили жертвенников для возжигания благовоний мерзкому богу Баалу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Autant tu as de villes, autant tu as de dieux, Juda . Autant tu as de rues, Jérusalem, autant tu as dressé d’autels à l’infamie, des autels pour offrir des parfums à Baal.
  • リビングバイブル - ああ、わたしの民よ。おまえたちの神々は町の数ほど多く、バアルに香をたくための恥ずべき祭壇は、エルサレムのどの通りにもある。
  • Nova Versão Internacional - Você tem tantos deuses quantas são as suas cidades, ó Judá; e os altares que você construiu para queimar incenso àquela coisa vergonhosa chamada Baal são tantos quantas são as ruas de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Es gibt ja so viele Götter wie Städte im Land, und in Jerusalem steht an jeder Straßenecke ein Altar für den abscheulichen Götzen Baal!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์เอ๋ย เจ้ามีเทพเจ้าหลายองค์เหมือนที่มีหลายเมืองเชียวนะ และแท่นบูชาที่เจ้าก่อขึ้นเพื่อเผาเครื่องหอมแก่พระบาอัลอันน่าอดสูก็มีมากมาย เหมือนถนนหนทางของเยรูซาเล็ม’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​เทพเจ้า​ของ​พวก​เจ้า​มี​มาก​เท่า​กับ​เมือง​ของ​พวก​เจ้า โอ ยูดาห์​เอ๋ย แท่น​บูชา​ที่​พวก​เจ้า​ได้​สร้าง​ขึ้น​เพื่อ​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​เทพเจ้า​บาอัล​ที่​น่า​อับอาย มี​จำนวน​มาก​เท่า​กับ​ถนน​ของ​เยรูซาเล็ม
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
  • 2 Các Vua 23:5 - Vua cũng phế bỏ chức tế lễ cho các tà thần do các vua đời trước lập lên để lo việc cúng tế, đốt hương trong các miếu trên đồi, khắp nước Giu-đa và chung quanh Giê-ru-sa-lem, là những người đã đốt hương cho Ba-anh, mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
Bible
Resources
Plans
Donate