Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
- 新标点和合本 - 所以耶和华如此说:“我必使灾祸临到他们,是他们不能逃脱的。他们必向我哀求,我却不听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华如此说:看哪,我必使灾祸临到他们,是他们不能逃脱的。他们向我哀求,我却不听。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华如此说:看哪,我必使灾祸临到他们,是他们不能逃脱的。他们向我哀求,我却不听。
- 当代译本 - 所以我要使他们灾难临头,无法逃脱,任他们高声呼求,我也不听。这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 因此耶和华这样说:“看哪!我必使灾祸临到他们身上,是他们不能逃脱的;他们虽然向我哀求,我必不听他们。
- 现代标点和合本 - 所以耶和华如此说:“我必使灾祸临到他们,是他们不能逃脱的。他们必向我哀求,我却不听。
- 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说:“我必使灾祸临到他们,是他们不能逃脱的。他们必向我哀求,我却不听。
- New International Version - Therefore this is what the Lord says: ‘I will bring on them a disaster they cannot escape. Although they cry out to me, I will not listen to them.
- New International Reader's Version - So I say, ‘I will bring trouble on them. They will not be able to escape it. They will cry out to me. But I will not listen to them.
- English Standard Version - Therefore, thus says the Lord, Behold, I am bringing disaster upon them that they cannot escape. Though they cry to me, I will not listen to them.
- New Living Translation - Therefore, this is what the Lord says: I am going to bring calamity upon them, and they will not escape. Though they beg for mercy, I will not listen to their cries.
- The Message - “Well, your God has something to say about this: Watch out! I’m about to visit doom on you, and no one will get out of it. You’re going to cry for help but I won’t listen. Then all the people in Judah and Jerusalem will start praying to the gods you’ve been sacrificing to all these years, but it won’t do a bit of good. You’ve got as many gods as you have villages, Judah! And you’ve got enough altars for sacrifices to that impotent sex god Baal to put one on every street corner in Jerusalem!
- Christian Standard Bible - “Therefore, this is what the Lord says: I am about to bring on them disaster that they cannot escape. They will cry out to me, but I will not hear them.
- New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord says: “Behold, I am bringing disaster on them which they will not be able to escape; though they will cry out to Me, I will not listen to them.
- New King James Version - Therefore thus says the Lord: “Behold, I will surely bring calamity on them which they will not be able to escape; and though they cry out to Me, I will not listen to them.
- Amplified Bible - Therefore thus says the Lord, “Behold I am bringing disaster and suffering on them which they will not be able to escape; though they cry to Me, I will not listen to them.
- American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah, Behold, I will bring evil upon them, which they shall not be able to escape; and they shall cry unto me, but I will not hearken unto them.
- King James Version - Therefore thus saith the Lord, Behold, I will bring evil upon them, which they shall not be able to escape; and though they shall cry unto me, I will not hearken unto them.
- New English Translation - So I, the Lord, say this: ‘I will soon bring disaster on them which they will not be able to escape! When they cry out to me for help, I will not listen to them.
- World English Bible - Therefore Yahweh says, ‘Behold, I will bring evil on them, which they will not be able to escape; and they will cry to me, but I will not listen to them.
- 新標點和合本 - 所以耶和華如此說:「我必使災禍臨到他們,是他們不能逃脫的。他們必向我哀求,我卻不聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華如此說:看哪,我必使災禍臨到他們,是他們不能逃脫的。他們向我哀求,我卻不聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華如此說:看哪,我必使災禍臨到他們,是他們不能逃脫的。他們向我哀求,我卻不聽。
- 當代譯本 - 所以我要使他們災難臨頭,無法逃脫,任他們高聲呼求,我也不聽。這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 因此耶和華這樣說:“看哪!我必使災禍臨到他們身上,是他們不能逃脫的;他們雖然向我哀求,我必不聽他們。
- 呂振中譯本 - 因此永恆主這麼說:看吧,我必使災禍臨到他們,是他們不能逃脫的;他們必向我哀呼,我卻不聽。
- 現代標點和合本 - 所以耶和華如此說:「我必使災禍臨到他們,是他們不能逃脫的。他們必向我哀求,我卻不聽。
- 文理和合譯本 - 故耶和華曰、我必降災於彼、不能避之、彼呼籲我、我不垂聽、
- 文理委辦譯本 - 故我耶和華必降災其身、使彼不能逃避、彼雖籲我、我必不應。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、我必降災其身、使之不能脫免、彼雖籲我、我必不應、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor: “Les enviaré una calamidad de la cual no podrán escapar. Aunque clamen a mí, no los escucharé.
- 현대인의 성경 - 그러므로 나 여호와가 말한다. 보라, 내가 재앙을 그들에게 내릴 것이니 그들이 피할 수 없을 것이다. 그들이 나에게 부르짖어도 내가 듣지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь: – Я обрушу на них беду, которой они не смогут избежать. Они станут взывать ко Мне, но Я не буду их слушать.
- Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный: – Я обрушу на них беду, которой они не смогут избежать. Они станут взывать ко Мне, но Я не буду их слушать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный: – Я обрушу на них беду, которой они не смогут избежать. Они станут взывать ко Мне, но Я не буду их слушать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный: – Я обрушу на них беду, которой они не смогут избежать. Они станут взывать ко Мне, но Я не буду их слушать.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi l’Eternel vous déclare aujourd’hui : Je ferai fondre une calamité sur eux et ils ne pourront pas y échapper : lorsqu’ils m’imploreront, je ne les écouterai pas.
- リビングバイブル - だから、彼らに災いを下す。それから逃げることはできない。あわれみを叫び求めても、わたしは耳を貸さない。
- Nova Versão Internacional - Por isso, assim diz o Senhor: “Trarei sobre eles uma desgraça da qual não poderão escapar. Ainda que venham a clamar a mim, eu não os ouvirei.
- Hoffnung für alle - Darum werde ich, der Herr, Unheil über sie bringen, dem sie nicht entrinnen können. Und wenn sie zu mir um Hilfe schreien, höre ich nicht darauf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เราจะนำภัยพิบัติมายังเขา ซึ่งเขาจะหนีไม่พ้น ถึงแม้เขาอ้อนวอนเรา เราก็จะไม่ฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ว่า “ดูเถิด เรากำลังนำความพินาศมาสู่พวกเขา และเขาจะหนีไม่พ้น แม้จะร้องเรียกถึงเรา เราก็จะไม่ฟังพวกเขา
Cross Reference
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
- Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
- Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
- Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
- Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
- Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
- Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
- Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
- 2 Sử Ký 34:24 - ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ đổ tai họa trên đất nước này và trên toàn dân. Tất cả lời nguyền rủa đã ghi trong sách mà người ta đọc cho vua Giu-đa nghe sẽ thành sự thật.
- A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
- A-mốt 2:15 - Người bắn tên cũng không đứng nổi. Người nhanh nhẹn nhất cũng không kịp thoát. Ngay cả kỵ binh cũng không cứu nổi chính mình.
- Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
- A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.
- A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà thì lại bị rắn cắn.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
- Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
- Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
- Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
- Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
- Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
- 2 Các Vua 22:16 - Ta sẽ giáng họa trên đất và dân này, đúng theo điều được ghi trong sách luật của Giu-đa.
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”