Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 你不要惧怕他们, 因为我与你同在, 要拯救你。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不要怕他们, 因为我与你同在,要拯救你。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不要怕他们, 因为我与你同在,要拯救你。 这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 不要怕他们, 因为我与你同在, 我必拯救你。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 你不要怕他们, 因为我与你同在,要拯救你。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你不要惧怕他们, 因为我与你同在, 要拯救你。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 你不要惧怕他们, 因为我与你同在, 要拯救你。 这是耶和华说的。”
  • New International Version - Do not be afraid of them, for I am with you and will rescue you,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Do not be afraid of the people I send you to. I am with you. I will save you,” announces the Lord.
  • English Standard Version - Do not be afraid of them, for I am with you to deliver you, declares the Lord.”
  • New Living Translation - And don’t be afraid of the people, for I will be with you and will protect you. I, the Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - Do not be afraid of anyone, for I will be with you to rescue you. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Do not be afraid of them, For I am with you to save you,” declares the Lord.
  • New King James Version - Do not be afraid of their faces, For I am with you to deliver you,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Do not be afraid of them [or their hostile faces], For I am with you [always] to protect you and deliver you,” says the Lord.
  • American Standard Version - Be not afraid because of them; for I am with thee to deliver thee, saith Jehovah.
  • King James Version - Be not afraid of their faces: for I am with thee to deliver thee, saith the Lord.
  • New English Translation - Do not be afraid of those to whom I send you, for I will be with you to protect you,” says the Lord.
  • World English Bible - Don’t be afraid because of them, for I am with you to rescue you,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你不要懼怕他們, 因為我與你同在, 要拯救你。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不要怕他們, 因為我與你同在,要拯救你。 這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不要怕他們, 因為我與你同在,要拯救你。 這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 不要怕他們, 因為我與你同在, 我必拯救你。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 你不要怕他們, 因為我與你同在,要拯救你。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 你不要懼怕他們, 因為是我與你同在,要援救你: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 你不要懼怕他們, 因為我與你同在, 要拯救你。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 勿緣之而懼、蓋我與爾偕、以拯爾也、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 我左右爾、拯救爾、可勿畏人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿畏於其前、蓋我護祐爾、拯救爾、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - No le temas a nadie, que yo estoy contigo para librarte». Lo afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 너는 그들을 두려워하지 말아라. 내가 너와 함께하여 너를 보호하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Не бойся их, потому что Я с тобой, и Я спасу тебя, – сказал Господь.
  • Восточный перевод - Не бойся их, потому что Я с тобой, и Я спасу тебя, – сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся их, потому что Я с тобой, и Я спасу тебя, – сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся их, потому что Я с тобой, и Я спасу тебя, – сказал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’aie pas peur de ces gens, car je suis avec toi pour te délivrer, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 人を恐れてはいけない。 主であるわたしがついていて、 どんな時にも助けるのだから。」
  • Nova Versão Internacional - Não tenha medo deles, pois eu estou com você para protegê-lo”, diz o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Fürchte dich nicht vor ihnen, ich bin bei dir und werde dich beschützen. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ากลัวพวกเขาเลย เพราะเราอยู่กับเจ้าและจะช่วยกู้เจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​กลัว​พวก​เขา เพราะ​เรา​อยู่​กับ​เจ้า​และ​ให้​เจ้า​พ้น​ภัย” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 10:26 - Đừng sợ họ, vì chẳng có gì che giấu mãi; tất cả các bí mật đều sẽ được công bố cho mọi người.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 你不要惧怕他们, 因为我与你同在, 要拯救你。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不要怕他们, 因为我与你同在,要拯救你。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不要怕他们, 因为我与你同在,要拯救你。 这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 不要怕他们, 因为我与你同在, 我必拯救你。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 你不要怕他们, 因为我与你同在,要拯救你。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你不要惧怕他们, 因为我与你同在, 要拯救你。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 你不要惧怕他们, 因为我与你同在, 要拯救你。 这是耶和华说的。”
  • New International Version - Do not be afraid of them, for I am with you and will rescue you,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Do not be afraid of the people I send you to. I am with you. I will save you,” announces the Lord.
  • English Standard Version - Do not be afraid of them, for I am with you to deliver you, declares the Lord.”
  • New Living Translation - And don’t be afraid of the people, for I will be with you and will protect you. I, the Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - Do not be afraid of anyone, for I will be with you to rescue you. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Do not be afraid of them, For I am with you to save you,” declares the Lord.
  • New King James Version - Do not be afraid of their faces, For I am with you to deliver you,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Do not be afraid of them [or their hostile faces], For I am with you [always] to protect you and deliver you,” says the Lord.
  • American Standard Version - Be not afraid because of them; for I am with thee to deliver thee, saith Jehovah.
  • King James Version - Be not afraid of their faces: for I am with thee to deliver thee, saith the Lord.
  • New English Translation - Do not be afraid of those to whom I send you, for I will be with you to protect you,” says the Lord.
  • World English Bible - Don’t be afraid because of them, for I am with you to rescue you,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你不要懼怕他們, 因為我與你同在, 要拯救你。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不要怕他們, 因為我與你同在,要拯救你。 這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不要怕他們, 因為我與你同在,要拯救你。 這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 不要怕他們, 因為我與你同在, 我必拯救你。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 你不要怕他們, 因為我與你同在,要拯救你。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 你不要懼怕他們, 因為是我與你同在,要援救你: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 你不要懼怕他們, 因為我與你同在, 要拯救你。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 勿緣之而懼、蓋我與爾偕、以拯爾也、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 我左右爾、拯救爾、可勿畏人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿畏於其前、蓋我護祐爾、拯救爾、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - No le temas a nadie, que yo estoy contigo para librarte». Lo afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 너는 그들을 두려워하지 말아라. 내가 너와 함께하여 너를 보호하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Не бойся их, потому что Я с тобой, и Я спасу тебя, – сказал Господь.
  • Восточный перевод - Не бойся их, потому что Я с тобой, и Я спасу тебя, – сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся их, потому что Я с тобой, и Я спасу тебя, – сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся их, потому что Я с тобой, и Я спасу тебя, – сказал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’aie pas peur de ces gens, car je suis avec toi pour te délivrer, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 人を恐れてはいけない。 主であるわたしがついていて、 どんな時にも助けるのだから。」
  • Nova Versão Internacional - Não tenha medo deles, pois eu estou com você para protegê-lo”, diz o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Fürchte dich nicht vor ihnen, ich bin bei dir und werde dich beschützen. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ากลัวพวกเขาเลย เพราะเราอยู่กับเจ้าและจะช่วยกู้เจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​กลัว​พวก​เขา เพราะ​เรา​อยู่​กับ​เจ้า​และ​ให้​เจ้า​พ้น​ภัย” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Ma-thi-ơ 10:26 - Đừng sợ họ, vì chẳng có gì che giấu mãi; tất cả các bí mật đều sẽ được công bố cho mọi người.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
Bible
Resources
Plans
Donate