Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • 新标点和合本 - 三队的人就都吹角,打破瓶子,左手拿着火把,右手拿着角,喊叫说:“耶和华和基甸的刀!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 三队的人都吹角,打破瓶子。他们左手拿着火把,右手拿着吹的角,喊叫:“耶和华和基甸的刀!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 三队的人都吹角,打破瓶子。他们左手拿着火把,右手拿着吹的角,喊叫:“耶和华和基甸的刀!”
  • 当代译本 - 其余的二百人也吹响号角,打破瓦瓶。他们左手举着火把,右手拿着号角,高喊:“为耶和华和基甸而战!”
  • 圣经新译本 - 三队的人就都吹角,打破瓦瓶,左手紧握着火把,右手紧握着角不住地吹,并且喊叫说:“耶和华和基甸的刀!”
  • 中文标准译本 - 于是三队的人都吹响号角,打破罐子,左手握住火把,右手拿着号角吹,并且呼喊:“为耶和华、为基甸举刀!”
  • 现代标点和合本 - 三队的人就都吹角,打破瓶子,左手拿着火把,右手拿着角,喊叫说:“耶和华和基甸的刀!”
  • 和合本(拼音版) - 三队的人就都吹角,打破瓶子,左手拿着火把,右手拿着角,喊叫说:“耶和华和基甸的刀!”
  • New International Version - The three companies blew the trumpets and smashed the jars. Grasping the torches in their left hands and holding in their right hands the trumpets they were to blow, they shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • New International Reader's Version - The three fighting groups blew their trumpets. They smashed their jars. They held their torches in their left hands. They held in their right hands the trumpets they were going to blow. Then they shouted the battle cry, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • English Standard Version - Then the three companies blew the trumpets and broke the jars. They held in their left hands the torches, and in their right hands the trumpets to blow. And they cried out, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • New Living Translation - Then all three groups blew their horns and broke their jars. They held the blazing torches in their left hands and the horns in their right hands, and they all shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • Christian Standard Bible - The three companies blew their ram’s horns and shattered their pitchers. They held their torches in their left hands and their ram’s horns to blow in their right hands, and they shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • New American Standard Bible - When the three units blew the trumpets and broke the pitchers, they held the torches in their left hands and the trumpets in their right hands for blowing, and shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • New King James Version - Then the three companies blew the trumpets and broke the pitchers—they held the torches in their left hands and the trumpets in their right hands for blowing—and they cried, “The sword of the Lord and of Gideon!”
  • Amplified Bible - When three companies blew the trumpets and broke the pitchers, they held the torches in their left hands, and the trumpets in their right hands to blow, and they shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • American Standard Version - And the three companies blew the trumpets, and brake the pitchers, and held the torches in their left hands, and the trumpets in their right hands wherewith to blow; and they cried, The sword of Jehovah and of Gideon.
  • King James Version - And the three companies blew the trumpets, and brake the pitchers, and held the lamps in their left hands, and the trumpets in their right hands to blow withal: and they cried, The sword of the Lord, and of Gideon.
  • New English Translation - All three units blew their trumpets and broke their jars. They held the torches in their left hand and the trumpets in their right. Then they yelled, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • World English Bible - The three companies blew the trumpets, broke the pitchers, and held the torches in their left hands and the trumpets in their right hands with which to blow; and they shouted, “The sword of Yahweh and of Gideon!”
  • 新標點和合本 - 三隊的人就都吹角,打破瓶子,左手拿着火把,右手拿着角,喊叫說:「耶和華和基甸的刀!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 三隊的人都吹角,打破瓶子。他們左手拿着火把,右手拿着吹的角,喊叫:「耶和華和基甸的刀!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 三隊的人都吹角,打破瓶子。他們左手拿着火把,右手拿着吹的角,喊叫:「耶和華和基甸的刀!」
  • 當代譯本 - 其餘的二百人也吹響號角,打破瓦瓶。他們左手舉著火把,右手拿著號角,高喊:「為耶和華和基甸而戰!」
  • 聖經新譯本 - 三隊的人就都吹角,打破瓦瓶,左手緊握著火把,右手緊握著角不住地吹,並且喊叫說:“耶和華和基甸的刀!”
  • 呂振中譯本 - 三隊的人就都吹號角,打破瓶子,左手握着火把,右手 握着 號角好吹;他們都喊叫說:『有刀為永恆主,為 基甸 !』
  • 中文標準譯本 - 於是三隊的人都吹響號角,打破罐子,左手握住火把,右手拿著號角吹,並且呼喊:「為耶和華、為基甸舉刀!」
  • 現代標點和合本 - 三隊的人就都吹角,打破瓶子,左手拿著火把,右手拿著角,喊叫說:「耶和華和基甸的刀!」
  • 文理和合譯本 - 三隊亦吹角破瓶、左手執炬、右手執角而吹、呼曰、耶和華與基甸之刃、
  • 文理委辦譯本 - 三隊亦吹角破甕、左執炬、右執角、呼云、耶和華及其田之刃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三隊亦吹角破瓶、左手執火炬、右手執角以吹、呼曰、主與 基甸 之刀、
  • Nueva Versión Internacional - Las tres compañías tocaron las trompetas e hicieron pedazos los cántaros. Tomaron las antorchas en la mano izquierda y, sosteniendo en la mano derecha las trompetas que iban a tocar, gritaron: «¡Desenvainen sus espadas, por el Señor y por Gedeón!»
  • 현대인의 성경 - 다른 두 부대도 그들을 따라 일제히 왼손에 든 항아리를 부수어 횃불을 높이 들고 오른손에 든 나팔을 불며 “여호와와 기드온을 위한 칼이다” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда все три отряда затрубили в рога и разбили кувшины. Держа в левой руке факелы, а в правой рога, в которые они трубили, они закричали: – Меч за Господа и за Гедеона!
  • Восточный перевод - Тогда все три отряда затрубили в рога и разбили кувшины. Держа в левой руке факелы, а в правой – рога, в которые они трубили, они закричали: «Меч за Вечного и за Гедеона!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда все три отряда затрубили в рога и разбили кувшины. Держа в левой руке факелы, а в правой – рога, в которые они трубили, они закричали: «Меч за Вечного и за Гедеона!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда все три отряда затрубили в рога и разбили кувшины. Держа в левой руке факелы, а в правой – рога, в которые они трубили, они закричали: «Меч за Вечного и за Гедеона!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Les trois groupes sonnèrent du cor et cassèrent leurs cruches. De la main gauche, ils brandirent les torches, et de la droite ils tenaient les cors pour en sonner, et ils crièrent : « A vos épées, pour l’Eternel et pour Gédéon ! »
  • Nova Versão Internacional - as três companhias tocaram as trombetas e despedaçaram os jarros. Empunhando as tochas com a mão esquerda e as trombetas com a direita, gritaram: “À espada, pelo Senhor e por Gideão!”
  • Hoffnung für alle - Sofort taten die Männer der beiden anderen Abteilungen das Gleiche. In der rechten Hand hielten sie die Hörner, in der linken die Fackeln und riefen: »Wir kämpfen für den Herrn und für Gideon!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสามกลุ่มเป่าแตรและทุบหม้อ มือซ้ายถือคบเพลิง มือขวาถือแตร และโห่ร้องว่า “ดาบนี้เพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าและเพื่อกิเดโอน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​คน​ทั้ง 3 กอง​ก็​เป่า​แตร​งอน​และ​ทุบ​หม้อ​แตก พวก​เขา​ถือ​คบ​ไฟ​ใน​มือ​ซ้าย เป่า​แตร​งอน​ที่​มือ​ขวา​ถือ​อยู่ และ​พวก​เขา​ร้อง​เสียง​ดัง​ว่า “ดาบ​เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​เพื่อ​กิเดโอน”
Cross Reference
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • 新标点和合本 - 三队的人就都吹角,打破瓶子,左手拿着火把,右手拿着角,喊叫说:“耶和华和基甸的刀!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 三队的人都吹角,打破瓶子。他们左手拿着火把,右手拿着吹的角,喊叫:“耶和华和基甸的刀!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 三队的人都吹角,打破瓶子。他们左手拿着火把,右手拿着吹的角,喊叫:“耶和华和基甸的刀!”
  • 当代译本 - 其余的二百人也吹响号角,打破瓦瓶。他们左手举着火把,右手拿着号角,高喊:“为耶和华和基甸而战!”
  • 圣经新译本 - 三队的人就都吹角,打破瓦瓶,左手紧握着火把,右手紧握着角不住地吹,并且喊叫说:“耶和华和基甸的刀!”
  • 中文标准译本 - 于是三队的人都吹响号角,打破罐子,左手握住火把,右手拿着号角吹,并且呼喊:“为耶和华、为基甸举刀!”
  • 现代标点和合本 - 三队的人就都吹角,打破瓶子,左手拿着火把,右手拿着角,喊叫说:“耶和华和基甸的刀!”
  • 和合本(拼音版) - 三队的人就都吹角,打破瓶子,左手拿着火把,右手拿着角,喊叫说:“耶和华和基甸的刀!”
  • New International Version - The three companies blew the trumpets and smashed the jars. Grasping the torches in their left hands and holding in their right hands the trumpets they were to blow, they shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • New International Reader's Version - The three fighting groups blew their trumpets. They smashed their jars. They held their torches in their left hands. They held in their right hands the trumpets they were going to blow. Then they shouted the battle cry, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • English Standard Version - Then the three companies blew the trumpets and broke the jars. They held in their left hands the torches, and in their right hands the trumpets to blow. And they cried out, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • New Living Translation - Then all three groups blew their horns and broke their jars. They held the blazing torches in their left hands and the horns in their right hands, and they all shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • Christian Standard Bible - The three companies blew their ram’s horns and shattered their pitchers. They held their torches in their left hands and their ram’s horns to blow in their right hands, and they shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • New American Standard Bible - When the three units blew the trumpets and broke the pitchers, they held the torches in their left hands and the trumpets in their right hands for blowing, and shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • New King James Version - Then the three companies blew the trumpets and broke the pitchers—they held the torches in their left hands and the trumpets in their right hands for blowing—and they cried, “The sword of the Lord and of Gideon!”
  • Amplified Bible - When three companies blew the trumpets and broke the pitchers, they held the torches in their left hands, and the trumpets in their right hands to blow, and they shouted, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • American Standard Version - And the three companies blew the trumpets, and brake the pitchers, and held the torches in their left hands, and the trumpets in their right hands wherewith to blow; and they cried, The sword of Jehovah and of Gideon.
  • King James Version - And the three companies blew the trumpets, and brake the pitchers, and held the lamps in their left hands, and the trumpets in their right hands to blow withal: and they cried, The sword of the Lord, and of Gideon.
  • New English Translation - All three units blew their trumpets and broke their jars. They held the torches in their left hand and the trumpets in their right. Then they yelled, “A sword for the Lord and for Gideon!”
  • World English Bible - The three companies blew the trumpets, broke the pitchers, and held the torches in their left hands and the trumpets in their right hands with which to blow; and they shouted, “The sword of Yahweh and of Gideon!”
  • 新標點和合本 - 三隊的人就都吹角,打破瓶子,左手拿着火把,右手拿着角,喊叫說:「耶和華和基甸的刀!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 三隊的人都吹角,打破瓶子。他們左手拿着火把,右手拿着吹的角,喊叫:「耶和華和基甸的刀!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 三隊的人都吹角,打破瓶子。他們左手拿着火把,右手拿着吹的角,喊叫:「耶和華和基甸的刀!」
  • 當代譯本 - 其餘的二百人也吹響號角,打破瓦瓶。他們左手舉著火把,右手拿著號角,高喊:「為耶和華和基甸而戰!」
  • 聖經新譯本 - 三隊的人就都吹角,打破瓦瓶,左手緊握著火把,右手緊握著角不住地吹,並且喊叫說:“耶和華和基甸的刀!”
  • 呂振中譯本 - 三隊的人就都吹號角,打破瓶子,左手握着火把,右手 握着 號角好吹;他們都喊叫說:『有刀為永恆主,為 基甸 !』
  • 中文標準譯本 - 於是三隊的人都吹響號角,打破罐子,左手握住火把,右手拿著號角吹,並且呼喊:「為耶和華、為基甸舉刀!」
  • 現代標點和合本 - 三隊的人就都吹角,打破瓶子,左手拿著火把,右手拿著角,喊叫說:「耶和華和基甸的刀!」
  • 文理和合譯本 - 三隊亦吹角破瓶、左手執炬、右手執角而吹、呼曰、耶和華與基甸之刃、
  • 文理委辦譯本 - 三隊亦吹角破甕、左執炬、右執角、呼云、耶和華及其田之刃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三隊亦吹角破瓶、左手執火炬、右手執角以吹、呼曰、主與 基甸 之刀、
  • Nueva Versión Internacional - Las tres compañías tocaron las trompetas e hicieron pedazos los cántaros. Tomaron las antorchas en la mano izquierda y, sosteniendo en la mano derecha las trompetas que iban a tocar, gritaron: «¡Desenvainen sus espadas, por el Señor y por Gedeón!»
  • 현대인의 성경 - 다른 두 부대도 그들을 따라 일제히 왼손에 든 항아리를 부수어 횃불을 높이 들고 오른손에 든 나팔을 불며 “여호와와 기드온을 위한 칼이다” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда все три отряда затрубили в рога и разбили кувшины. Держа в левой руке факелы, а в правой рога, в которые они трубили, они закричали: – Меч за Господа и за Гедеона!
  • Восточный перевод - Тогда все три отряда затрубили в рога и разбили кувшины. Держа в левой руке факелы, а в правой – рога, в которые они трубили, они закричали: «Меч за Вечного и за Гедеона!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда все три отряда затрубили в рога и разбили кувшины. Держа в левой руке факелы, а в правой – рога, в которые они трубили, они закричали: «Меч за Вечного и за Гедеона!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда все три отряда затрубили в рога и разбили кувшины. Держа в левой руке факелы, а в правой – рога, в которые они трубили, они закричали: «Меч за Вечного и за Гедеона!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Les trois groupes sonnèrent du cor et cassèrent leurs cruches. De la main gauche, ils brandirent les torches, et de la droite ils tenaient les cors pour en sonner, et ils crièrent : « A vos épées, pour l’Eternel et pour Gédéon ! »
  • Nova Versão Internacional - as três companhias tocaram as trombetas e despedaçaram os jarros. Empunhando as tochas com a mão esquerda e as trombetas com a direita, gritaram: “À espada, pelo Senhor e por Gideão!”
  • Hoffnung für alle - Sofort taten die Männer der beiden anderen Abteilungen das Gleiche. In der rechten Hand hielten sie die Hörner, in der linken die Fackeln und riefen: »Wir kämpfen für den Herrn und für Gideon!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสามกลุ่มเป่าแตรและทุบหม้อ มือซ้ายถือคบเพลิง มือขวาถือแตร และโห่ร้องว่า “ดาบนี้เพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าและเพื่อกิเดโอน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​คน​ทั้ง 3 กอง​ก็​เป่า​แตร​งอน​และ​ทุบ​หม้อ​แตก พวก​เขา​ถือ​คบ​ไฟ​ใน​มือ​ซ้าย เป่า​แตร​งอน​ที่​มือ​ขวา​ถือ​อยู่ และ​พวก​เขา​ร้อง​เสียง​ดัง​ว่า “ดาบ​เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​เพื่อ​กิเดโอน”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
Bible
Resources
Plans
Donate