Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • 新标点和合本 - 以色列人因米甸人的缘故,极其穷乏,就呼求耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列因米甸的缘故极其穷乏,以色列人就呼求耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列因米甸的缘故极其穷乏,以色列人就呼求耶和华。
  • 当代译本 - 以色列人因米甸人的入侵而极其贫乏,就呼求耶和华。
  • 圣经新译本 - 以色列人在米甸人面前,落到极卑微的地步,他们就哀求耶和华。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列因米甸人的缘故极其窘迫,以色列子民就向耶和华哀求。
  • 现代标点和合本 - 以色列人因米甸人的缘故,极其穷乏,就呼求耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人因米甸人的缘故,极其穷乏,就呼求耶和华。
  • New International Version - Midian so impoverished the Israelites that they cried out to the Lord for help.
  • New International Reader's Version - The Midianites made the Israelites very poor. So they cried out to the Lord for help.
  • English Standard Version - And Israel was brought very low because of Midian. And the people of Israel cried out for help to the Lord.
  • New Living Translation - So Israel was reduced to starvation by the Midianites. Then the Israelites cried out to the Lord for help.
  • Christian Standard Bible - So Israel became poverty-stricken because of Midian, and the Israelites cried out to the Lord.
  • New American Standard Bible - So Israel was brought very low because of Midian, and the sons of Israel cried out to the Lord.
  • New King James Version - So Israel was greatly impoverished because of the Midianites, and the children of Israel cried out to the Lord.
  • Amplified Bible - So Israel was greatly impoverished because of the Midianites, and the Israelites cried out to the Lord [for help].
  • American Standard Version - And Israel was brought very low because of Midian; and the children of Israel cried unto Jehovah.
  • King James Version - And Israel was greatly impoverished because of the Midianites; and the children of Israel cried unto the Lord.
  • New English Translation - Israel was so severely weakened by Midian that the Israelites cried out to the Lord for help.
  • World English Bible - Israel was brought very low because of Midian; and the children of Israel cried to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 以色列人因米甸人的緣故,極其窮乏,就呼求耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列因米甸的緣故極其窮乏,以色列人就呼求耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列因米甸的緣故極其窮乏,以色列人就呼求耶和華。
  • 當代譯本 - 以色列人因米甸人的入侵而極其貧乏,就呼求耶和華。
  • 聖經新譯本 - 以色列人在米甸人面前,落到極卑微的地步,他們就哀求耶和華。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 因 米甸 人 的緣故就降到極卑微的地步; 以色列 人便向永恆主哀呼。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列因米甸人的緣故極其窘迫,以色列子民就向耶和華哀求。
  • 現代標點和合本 - 以色列人因米甸人的緣故,極其窮乏,就呼求耶和華。
  • 文理和合譯本 - 以色列人緣米甸故、微弱特甚、乃籲耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族、緣米田人故、匱乏特甚、呼籲耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人緣 米甸 人故、困窮特甚、乃呼籲主、
  • Nueva Versión Internacional - Era tal la miseria de los israelitas por causa de los madianitas que clamaron al Señor pidiendo ayuda.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 그들을 대항할 힘이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне так обнищали из-за мадианитян, что воззвали к Господу о помощи.
  • Восточный перевод - Исраильтяне так обнищали из-за мадианитян, что воззвали к Вечному о помощи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне так обнищали из-за мадианитян, что воззвали к Вечному о помощи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне так обнищали из-за мадианитян, что воззвали к Вечному о помощи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites furent réduits à une grande misère par les Madianites et ils implorèrent l’Eternel.
  • リビングバイブル - そのためイスラエルは、ミデヤン人のために衰え果ててしまいました。
  • Nova Versão Internacional - Por causa de Midiã, Israel empobreceu tanto que os israelitas clamaram por socorro ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten gerieten dadurch tief ins Elend. Als sie zum Herrn um Hilfe schrien,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวมีเดียนทำให้ชนอิสราเอลสิ้นเนื้อประดาตัว จนต้องร้องทูลให้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​สิ้น​เนื้อ​ประดา​ตัว​ก็​เพราะ​ชาว​มีเดียน ดังนั้น​ชาว​อิสราเอล​จึง​ร้อง​ทุกข์​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
Cross Reference
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Thẩm Phán 3:9 - Đến khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài cho Ốt-ni-ên, con Kê-na, cháu Ca-lép, đứng lên giải cứu họ khỏi ách nô lệ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • 新标点和合本 - 以色列人因米甸人的缘故,极其穷乏,就呼求耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列因米甸的缘故极其穷乏,以色列人就呼求耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列因米甸的缘故极其穷乏,以色列人就呼求耶和华。
  • 当代译本 - 以色列人因米甸人的入侵而极其贫乏,就呼求耶和华。
  • 圣经新译本 - 以色列人在米甸人面前,落到极卑微的地步,他们就哀求耶和华。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列因米甸人的缘故极其窘迫,以色列子民就向耶和华哀求。
  • 现代标点和合本 - 以色列人因米甸人的缘故,极其穷乏,就呼求耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人因米甸人的缘故,极其穷乏,就呼求耶和华。
  • New International Version - Midian so impoverished the Israelites that they cried out to the Lord for help.
  • New International Reader's Version - The Midianites made the Israelites very poor. So they cried out to the Lord for help.
  • English Standard Version - And Israel was brought very low because of Midian. And the people of Israel cried out for help to the Lord.
  • New Living Translation - So Israel was reduced to starvation by the Midianites. Then the Israelites cried out to the Lord for help.
  • Christian Standard Bible - So Israel became poverty-stricken because of Midian, and the Israelites cried out to the Lord.
  • New American Standard Bible - So Israel was brought very low because of Midian, and the sons of Israel cried out to the Lord.
  • New King James Version - So Israel was greatly impoverished because of the Midianites, and the children of Israel cried out to the Lord.
  • Amplified Bible - So Israel was greatly impoverished because of the Midianites, and the Israelites cried out to the Lord [for help].
  • American Standard Version - And Israel was brought very low because of Midian; and the children of Israel cried unto Jehovah.
  • King James Version - And Israel was greatly impoverished because of the Midianites; and the children of Israel cried unto the Lord.
  • New English Translation - Israel was so severely weakened by Midian that the Israelites cried out to the Lord for help.
  • World English Bible - Israel was brought very low because of Midian; and the children of Israel cried to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 以色列人因米甸人的緣故,極其窮乏,就呼求耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列因米甸的緣故極其窮乏,以色列人就呼求耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列因米甸的緣故極其窮乏,以色列人就呼求耶和華。
  • 當代譯本 - 以色列人因米甸人的入侵而極其貧乏,就呼求耶和華。
  • 聖經新譯本 - 以色列人在米甸人面前,落到極卑微的地步,他們就哀求耶和華。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 因 米甸 人 的緣故就降到極卑微的地步; 以色列 人便向永恆主哀呼。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列因米甸人的緣故極其窘迫,以色列子民就向耶和華哀求。
  • 現代標點和合本 - 以色列人因米甸人的緣故,極其窮乏,就呼求耶和華。
  • 文理和合譯本 - 以色列人緣米甸故、微弱特甚、乃籲耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族、緣米田人故、匱乏特甚、呼籲耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人緣 米甸 人故、困窮特甚、乃呼籲主、
  • Nueva Versión Internacional - Era tal la miseria de los israelitas por causa de los madianitas que clamaron al Señor pidiendo ayuda.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 그들을 대항할 힘이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне так обнищали из-за мадианитян, что воззвали к Господу о помощи.
  • Восточный перевод - Исраильтяне так обнищали из-за мадианитян, что воззвали к Вечному о помощи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне так обнищали из-за мадианитян, что воззвали к Вечному о помощи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне так обнищали из-за мадианитян, что воззвали к Вечному о помощи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites furent réduits à une grande misère par les Madianites et ils implorèrent l’Eternel.
  • リビングバイブル - そのためイスラエルは、ミデヤン人のために衰え果ててしまいました。
  • Nova Versão Internacional - Por causa de Midiã, Israel empobreceu tanto que os israelitas clamaram por socorro ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten gerieten dadurch tief ins Elend. Als sie zum Herrn um Hilfe schrien,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวมีเดียนทำให้ชนอิสราเอลสิ้นเนื้อประดาตัว จนต้องร้องทูลให้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​สิ้น​เนื้อ​ประดา​ตัว​ก็​เพราะ​ชาว​มีเดียน ดังนั้น​ชาว​อิสราเอล​จึง​ร้อง​ทุกข์​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Thẩm Phán 3:9 - Đến khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài cho Ốt-ni-ên, con Kê-na, cháu Ca-lép, đứng lên giải cứu họ khỏi ách nô lệ.
Bible
Resources
Plans
Donate