Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:36 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • 新标点和合本 - 基甸对 神说:“你若果照着所说的话,藉我手拯救以色列人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸对上帝说:“你如果真的照你所说的,藉我的手拯救以色列,
  • 和合本2010(神版-简体) - 基甸对 神说:“你如果真的照你所说的,藉我的手拯救以色列,
  • 当代译本 - 基甸对上帝说:“若如你所言,你要用我去拯救以色列人,
  • 圣经新译本 - 基甸对 神说:“如果你按着你所说的,要藉着我的手拯救以色列人;
  • 中文标准译本 - 于是基甸对神说:“如果你要照你所说的,藉着我的手拯救以色列,
  • 现代标点和合本 - 基甸对神说:“你若果照着所说的话,藉我手拯救以色列人,
  • 和合本(拼音版) - 基甸对上帝说:“你若果照着所说的话,藉我手拯救以色列人,
  • New International Version - Gideon said to God, “If you will save Israel by my hand as you have promised—
  • New International Reader's Version - Gideon said to God, “You promised you would use me to save Israel.
  • English Standard Version - Then Gideon said to God, “If you will save Israel by my hand, as you have said,
  • New Living Translation - Then Gideon said to God, “If you are truly going to use me to rescue Israel as you promised,
  • The Message - Gideon said to God, “If this is right, if you are using me to save Israel as you’ve said, then look: I’m placing a fleece of wool on the threshing floor. If dew is on the fleece only, but the floor is dry, then I know that you will use me to save Israel, as you said.”
  • Christian Standard Bible - Then Gideon said to God, “If you will deliver Israel by me, as you said,
  • New American Standard Bible - Then Gideon said to God, “If You are going to save Israel through me, as You have spoken,
  • New King James Version - So Gideon said to God, “If You will save Israel by my hand as You have said—
  • Amplified Bible - Then Gideon said to God, “If You are going to rescue Israel through me, as You have spoken,
  • American Standard Version - And Gideon said unto God, If thou wilt save Israel by my hand, as thou hast spoken,
  • King James Version - And Gideon said unto God, If thou wilt save Israel by mine hand, as thou hast said,
  • New English Translation - Gideon said to God, “If you really intend to use me to deliver Israel, as you promised, then give me a sign as proof.
  • World English Bible - Gideon said to God, “If you will save Israel by my hand, as you have spoken,
  • 新標點和合本 - 基甸對神說:「你若果照着所說的話,藉我手拯救以色列人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸對上帝說:「你如果真的照你所說的,藉我的手拯救以色列,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基甸對 神說:「你如果真的照你所說的,藉我的手拯救以色列,
  • 當代譯本 - 基甸對上帝說:「若如你所言,你要用我去拯救以色列人,
  • 聖經新譯本 - 基甸對 神說:“如果你按著你所說的,要藉著我的手拯救以色列人;
  • 呂振中譯本 - 基甸 對上帝說:『你如果照你所說的要藉着我的手來拯救 以色列 ,
  • 中文標準譯本 - 於是基甸對神說:「如果你要照你所說的,藉著我的手拯救以色列,
  • 現代標點和合本 - 基甸對神說:「你若果照著所說的話,藉我手拯救以色列人,
  • 文理和合譯本 - 基甸謂上帝曰、如爾果循所言、假我手而拯以色列人、
  • 文理委辦譯本 - 其田求上帝曰、爾嘗有言、必假手於我、援以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基甸 禱天主曰、主若果藉我手拯 以色列 人、循主所許、
  • Nueva Versión Internacional - Gedeón le dijo a Dios: «Si has de salvar a Israel por mi conducto, como has prometido,
  • 현대인의 성경 - 그때 기드온이 하나님께 말하였다. “만일 주께서 약속하신 대로 나를 통해 이스라엘을 구원하려고 하시면
  • Новый Русский Перевод - Гедеон сказал Богу: – Если Ты собираешься спасти Израиль моей рукой, как обещал,
  • Восточный перевод - Гедеон сказал Всевышнему: – Если Ты собираешься спасти Исраил моей рукой, как обещал,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гедеон сказал Аллаху: – Если Ты собираешься спасти Исраил моей рукой, как обещал,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гедеон сказал Всевышнему: – Если Ты собираешься спасти Исроил моей рукой, как обещал,
  • La Bible du Semeur 2015 - Gédéon dit à Dieu : Si réellement tu veux délivrer Israël par mes soins, comme tu l’as dit,
  • リビングバイブル - ギデオンは神に願い出ました。「お約束どおり、イスラエルを救うために私を立ててくださるおつもりなら、
  • Nova Versão Internacional - E Gideão disse a Deus: “Quero saber se vais libertar Israel por meu intermédio, como prometeste.
  • Hoffnung für alle - Gideon betete: »Bitte gib mir ein Zeichen, dass du Israel wirklich durch mich befreien willst, wie du es angekündigt hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กิเดโอนกราบทูลพระเจ้าว่า “หากพระองค์จะทรงใช้ข้าพระองค์กอบกู้อิสราเอลจริงๆ ตามที่ทรงสัญญาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิเดโอน​พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “ถ้า​พระ​องค์​จะ​ช่วย​อิสราเอล​ให้​รอด​ปลอด​ภัย​ด้วย​มือ​ข้าพเจ้า ตาม​ที่​พระ​องค์​กล่าว​ไว้​แล้ว
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
  • 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • Thẩm Phán 6:18 - Xin Chúa ở đây chờ tôi đi lấy lễ vật dâng lên Ngài.” Chúa đáp: “Ta sẽ ở đây chờ ngươi trở lại.”
  • Thẩm Phán 6:19 - Ghi-đê-ôn về nhà. Ông làm thịt một con dê con, và lấy một giỏ bột làm bánh không men. Ông để thịt vào giỏ, đổ nước thịt vào nồi, đem ra cây sồi, dâng lên Chúa.
  • Thẩm Phán 6:20 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Ngươi lấy thịt và bánh không men để trên tảng đá này. Đem nước thịt đổ lên trên.” Ông vâng lời.
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • Xuất Ai Cập 4:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ném gậy xuống đất xem.” Môi-se vâng lời. Gậy liền biến thành con rắn. Môi-se chạy trốn nó.
  • Xuất Ai Cập 4:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nắm lấy đuôi nó.” Môi-se nắm đuôi rắn, rắn lại thành gậy trong tay ông.
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Xuất Ai Cập 4:6 - Chúa Hằng Hữu lại phán với Môi-se: “Đặt tay vào bụng con xem.” Ông vâng lời, khi rút tay ra, thấy phong hủi nổi lên trắng như tuyết.
  • Xuất Ai Cập 4:7 - Chúa phán: “Đặt tay vào bụng lần nữa.” Lần này khi rút tay ra, Môi-se thấy tay mình trở lại bình thường như cũ.
  • Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
  • Thẩm Phán 6:14 - Nhưng Chúa Hằng Hữu quay lại, bảo ông: “Hãy dùng năng lực ngươi đang có để giải thoát Ít-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an. Chính Ta sai bảo ngươi!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • 新标点和合本 - 基甸对 神说:“你若果照着所说的话,藉我手拯救以色列人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸对上帝说:“你如果真的照你所说的,藉我的手拯救以色列,
  • 和合本2010(神版-简体) - 基甸对 神说:“你如果真的照你所说的,藉我的手拯救以色列,
  • 当代译本 - 基甸对上帝说:“若如你所言,你要用我去拯救以色列人,
  • 圣经新译本 - 基甸对 神说:“如果你按着你所说的,要藉着我的手拯救以色列人;
  • 中文标准译本 - 于是基甸对神说:“如果你要照你所说的,藉着我的手拯救以色列,
  • 现代标点和合本 - 基甸对神说:“你若果照着所说的话,藉我手拯救以色列人,
  • 和合本(拼音版) - 基甸对上帝说:“你若果照着所说的话,藉我手拯救以色列人,
  • New International Version - Gideon said to God, “If you will save Israel by my hand as you have promised—
  • New International Reader's Version - Gideon said to God, “You promised you would use me to save Israel.
  • English Standard Version - Then Gideon said to God, “If you will save Israel by my hand, as you have said,
  • New Living Translation - Then Gideon said to God, “If you are truly going to use me to rescue Israel as you promised,
  • The Message - Gideon said to God, “If this is right, if you are using me to save Israel as you’ve said, then look: I’m placing a fleece of wool on the threshing floor. If dew is on the fleece only, but the floor is dry, then I know that you will use me to save Israel, as you said.”
  • Christian Standard Bible - Then Gideon said to God, “If you will deliver Israel by me, as you said,
  • New American Standard Bible - Then Gideon said to God, “If You are going to save Israel through me, as You have spoken,
  • New King James Version - So Gideon said to God, “If You will save Israel by my hand as You have said—
  • Amplified Bible - Then Gideon said to God, “If You are going to rescue Israel through me, as You have spoken,
  • American Standard Version - And Gideon said unto God, If thou wilt save Israel by my hand, as thou hast spoken,
  • King James Version - And Gideon said unto God, If thou wilt save Israel by mine hand, as thou hast said,
  • New English Translation - Gideon said to God, “If you really intend to use me to deliver Israel, as you promised, then give me a sign as proof.
  • World English Bible - Gideon said to God, “If you will save Israel by my hand, as you have spoken,
  • 新標點和合本 - 基甸對神說:「你若果照着所說的話,藉我手拯救以色列人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸對上帝說:「你如果真的照你所說的,藉我的手拯救以色列,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基甸對 神說:「你如果真的照你所說的,藉我的手拯救以色列,
  • 當代譯本 - 基甸對上帝說:「若如你所言,你要用我去拯救以色列人,
  • 聖經新譯本 - 基甸對 神說:“如果你按著你所說的,要藉著我的手拯救以色列人;
  • 呂振中譯本 - 基甸 對上帝說:『你如果照你所說的要藉着我的手來拯救 以色列 ,
  • 中文標準譯本 - 於是基甸對神說:「如果你要照你所說的,藉著我的手拯救以色列,
  • 現代標點和合本 - 基甸對神說:「你若果照著所說的話,藉我手拯救以色列人,
  • 文理和合譯本 - 基甸謂上帝曰、如爾果循所言、假我手而拯以色列人、
  • 文理委辦譯本 - 其田求上帝曰、爾嘗有言、必假手於我、援以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基甸 禱天主曰、主若果藉我手拯 以色列 人、循主所許、
  • Nueva Versión Internacional - Gedeón le dijo a Dios: «Si has de salvar a Israel por mi conducto, como has prometido,
  • 현대인의 성경 - 그때 기드온이 하나님께 말하였다. “만일 주께서 약속하신 대로 나를 통해 이스라엘을 구원하려고 하시면
  • Новый Русский Перевод - Гедеон сказал Богу: – Если Ты собираешься спасти Израиль моей рукой, как обещал,
  • Восточный перевод - Гедеон сказал Всевышнему: – Если Ты собираешься спасти Исраил моей рукой, как обещал,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гедеон сказал Аллаху: – Если Ты собираешься спасти Исраил моей рукой, как обещал,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гедеон сказал Всевышнему: – Если Ты собираешься спасти Исроил моей рукой, как обещал,
  • La Bible du Semeur 2015 - Gédéon dit à Dieu : Si réellement tu veux délivrer Israël par mes soins, comme tu l’as dit,
  • リビングバイブル - ギデオンは神に願い出ました。「お約束どおり、イスラエルを救うために私を立ててくださるおつもりなら、
  • Nova Versão Internacional - E Gideão disse a Deus: “Quero saber se vais libertar Israel por meu intermédio, como prometeste.
  • Hoffnung für alle - Gideon betete: »Bitte gib mir ein Zeichen, dass du Israel wirklich durch mich befreien willst, wie du es angekündigt hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กิเดโอนกราบทูลพระเจ้าว่า “หากพระองค์จะทรงใช้ข้าพระองค์กอบกู้อิสราเอลจริงๆ ตามที่ทรงสัญญาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิเดโอน​พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “ถ้า​พระ​องค์​จะ​ช่วย​อิสราเอล​ให้​รอด​ปลอด​ภัย​ด้วย​มือ​ข้าพเจ้า ตาม​ที่​พระ​องค์​กล่าว​ไว้​แล้ว
  • Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
  • 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • Thẩm Phán 6:18 - Xin Chúa ở đây chờ tôi đi lấy lễ vật dâng lên Ngài.” Chúa đáp: “Ta sẽ ở đây chờ ngươi trở lại.”
  • Thẩm Phán 6:19 - Ghi-đê-ôn về nhà. Ông làm thịt một con dê con, và lấy một giỏ bột làm bánh không men. Ông để thịt vào giỏ, đổ nước thịt vào nồi, đem ra cây sồi, dâng lên Chúa.
  • Thẩm Phán 6:20 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Ngươi lấy thịt và bánh không men để trên tảng đá này. Đem nước thịt đổ lên trên.” Ông vâng lời.
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • Xuất Ai Cập 4:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ném gậy xuống đất xem.” Môi-se vâng lời. Gậy liền biến thành con rắn. Môi-se chạy trốn nó.
  • Xuất Ai Cập 4:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nắm lấy đuôi nó.” Môi-se nắm đuôi rắn, rắn lại thành gậy trong tay ông.
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Xuất Ai Cập 4:6 - Chúa Hằng Hữu lại phán với Môi-se: “Đặt tay vào bụng con xem.” Ông vâng lời, khi rút tay ra, thấy phong hủi nổi lên trắng như tuyết.
  • Xuất Ai Cập 4:7 - Chúa phán: “Đặt tay vào bụng lần nữa.” Lần này khi rút tay ra, Môi-se thấy tay mình trở lại bình thường như cũ.
  • Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
  • Thẩm Phán 6:14 - Nhưng Chúa Hằng Hữu quay lại, bảo ông: “Hãy dùng năng lực ngươi đang có để giải thoát Ít-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an. Chính Ta sai bảo ngươi!”
Bible
Resources
Plans
Donate