Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các vua, hãy nghe! Hỡi các nhà lãnh đạo, hãy chú ý! Vì tôi sẽ hát cho Chúa Hằng Hữu Tôi sẽ ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “君王啊,要听! 王子啊,要侧耳而听! 我要向耶和华歌唱; 我要歌颂耶和华以色列的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “君王啊,要听!王子啊,要侧耳! 我要,我要向耶和华歌唱; 我要歌颂耶和华—以色列的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - “君王啊,要听!王子啊,要侧耳! 我要,我要向耶和华歌唱; 我要歌颂耶和华—以色列的 神。
  • 当代译本 - 君王啊,请听!首领啊,请侧耳听! 我要向耶和华歌唱, 我要歌颂以色列的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 君王啊,你们要听;官长啊,你们要侧耳倾听; 至于我,我要向耶和华歌唱; 我要歌颂耶和华以色列的 神。
  • 中文标准译本 - 君王啊,你们要听! 君主啊,你们要倾听! 我要向耶和华歌唱, 我要歌颂耶和华以色列的神。
  • 现代标点和合本 - 君王啊,要听! 王子啊,要侧耳而听! 我要向耶和华歌唱, 我要歌颂耶和华以色列的神。
  • 和合本(拼音版) - “君王啊,要听! 王子啊,要侧耳而听! 我要向耶和华歌唱, 我要歌颂耶和华以色列的上帝。
  • New International Version - “Hear this, you kings! Listen, you rulers! I, even I, will sing to the Lord; I will praise the Lord, the God of Israel, in song.
  • New International Reader's Version - “Kings, hear this! Rulers, listen! I will sing to the Lord. I will praise the Lord in song. He is the God of Israel.
  • English Standard Version - “Hear, O kings; give ear, O princes; to the Lord I will sing; I will make melody to the Lord, the God of Israel.
  • New Living Translation - “Listen, you kings! Pay attention, you mighty rulers! For I will sing to the Lord. I will make music to the Lord, the God of Israel.
  • The Message - Hear O kings! Listen O princes! To God, yes to God, I’ll sing, Make music to God, to the God of Israel.
  • Christian Standard Bible - Listen, kings! Pay attention, princes! I will sing to the Lord; I will sing praise to the Lord God of Israel.
  • New American Standard Bible - Hear, you kings; listen, you dignitaries! I myself—to the Lord, I myself will sing, I will sing praise to the Lord, the God of Israel!
  • New King James Version - “Hear, O kings! Give ear, O princes! I, even I, will sing to the Lord; I will sing praise to the Lord God of Israel.
  • Amplified Bible - Hear, O kings; listen, O rulers! I will sing to the Lord, I will sing praise to the Lord, the God of Israel.
  • American Standard Version - Hear, O ye kings; give ear, O ye princes; I, even I, will sing unto Jehovah; I will sing praise to Jehovah, the God of Israel.
  • King James Version - Hear, O ye kings; give ear, O ye princes; I, even I, will sing unto the Lord; I will sing praise to the Lord God of Israel.
  • New English Translation - Hear, O kings! Pay attention, O rulers! I will sing to the Lord! I will sing to the Lord God of Israel!
  • World English Bible - “Hear, you kings! Give ear, you princes! I, even I, will sing to Yahweh. I will sing praise to Yahweh, the God of Israel.
  • 新標點和合本 - 君王啊,要聽! 王子啊,要側耳而聽! 我要向耶和華歌唱; 我要歌頌耶和華-以色列的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「君王啊,要聽!王子啊,要側耳! 我要,我要向耶和華歌唱; 我要歌頌耶和華-以色列的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「君王啊,要聽!王子啊,要側耳! 我要,我要向耶和華歌唱; 我要歌頌耶和華—以色列的 神。
  • 當代譯本 - 君王啊,請聽!首領啊,請側耳聽! 我要向耶和華歌唱, 我要歌頌以色列的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 君王啊,你們要聽;官長啊,你們要側耳傾聽; 至於我,我要向耶和華歌唱; 我要歌頌耶和華以色列的 神。
  • 呂振中譯本 - 『君王啊,你們要聽! 人君啊,側耳聽吧! 我個人呢、要歌頌永恆主; 我要唱揚永恆主 以色列 的上帝。
  • 中文標準譯本 - 君王啊,你們要聽! 君主啊,你們要傾聽! 我要向耶和華歌唱, 我要歌頌耶和華以色列的神。
  • 現代標點和合本 - 君王啊,要聽! 王子啊,要側耳而聽! 我要向耶和華歌唱, 我要歌頌耶和華以色列的神。
  • 文理和合譯本 - 列王歟、爾其俯聞、諸伯歟、爾其傾聽、我必歌頌耶和華、讚揚以色列之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 列王其俯聞、諸伯其傾聽、我必謳歌、頌耶和華、讚以色列族之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列王其聽之、諸伯其側耳、我將謳歌讚美主、向主 以色列 之天主奏樂頌揚、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Oigan, reyes! ¡Escuchen, gobernantes! Yo cantaré, cantaré al Señor; tocaré música al Señor, el Dios de Israel.
  • 현대인의 성경 - 너희 왕들아, 들어라. 너희 통치자들아, 귀를 기울여라. 내가 여호와께 노래하며 이스라엘의 하나님 여호와를 찬양하리라.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте, цари! Внимайте, правители! Господу буду петь, буду играть пред Господом, Богом Израиля.
  • Восточный перевод - Слушайте, цари! Внимайте, правители! Вечному буду петь, буду играть Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте, цари! Внимайте, правители! Вечному буду петь, буду играть Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте, цари! Внимайте, правители! Вечному буду петь, буду играть Вечному, Богу Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez-moi, ô rois ! ╵Prêtez l’oreille, ô princes ! Je veux chanter pour l’Eternel, je veux jouer de la musique ╵en l’honneur du Dieu d’Israël.
  • リビングバイブル - 王よ、君主よ、耳を傾けよ。 イスラエルの神、主にささげる私の歌声に。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam, ó reis! Governantes, escutem! Cantarei ao Senhor, cantarei; comporei músicas ao Senhor, o Deus de Israel.
  • Hoffnung für alle - Hört her, ihr Könige, gebt acht, ihr Herrscher: Für den Herrn will ich singen, ja, singen und musizieren will ich für den Herrn, den Gott Israels!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟังเถิด กษัตริย์ทั้งหลาย! ฟังเถิด บรรดาเจ้านาย! ข้าพเจ้าจะร้องเพลงสดุดีแด่ องค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพเจ้าจะขับร้อง จะบรรเลงเพลงถวาย พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​บรรดา​กษัตริย์​ได้ยิน บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​จง​เงี่ยหู​เถิด ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​บรรเลง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล
Cross Reference
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
  • Thẩm Phán 5:7 - Chỉ còn vài người sót lại trong các làng mạc Ít-ra-ên, cho đến khi Đê-bô-ra chỗi dậy như một người mẹ của Ít-ra-ên,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:3 - Ta tung hô Danh Chúa Vĩnh Hằng; ca tụng công ơn Đức Chúa Trời vĩ đại.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • Sáng Thế Ký 9:9 - “Ta lập giao ước với các con và dòng dõi các con,
  • 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các vua, hãy nghe! Hỡi các nhà lãnh đạo, hãy chú ý! Vì tôi sẽ hát cho Chúa Hằng Hữu Tôi sẽ ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “君王啊,要听! 王子啊,要侧耳而听! 我要向耶和华歌唱; 我要歌颂耶和华以色列的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “君王啊,要听!王子啊,要侧耳! 我要,我要向耶和华歌唱; 我要歌颂耶和华—以色列的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - “君王啊,要听!王子啊,要侧耳! 我要,我要向耶和华歌唱; 我要歌颂耶和华—以色列的 神。
  • 当代译本 - 君王啊,请听!首领啊,请侧耳听! 我要向耶和华歌唱, 我要歌颂以色列的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 君王啊,你们要听;官长啊,你们要侧耳倾听; 至于我,我要向耶和华歌唱; 我要歌颂耶和华以色列的 神。
  • 中文标准译本 - 君王啊,你们要听! 君主啊,你们要倾听! 我要向耶和华歌唱, 我要歌颂耶和华以色列的神。
  • 现代标点和合本 - 君王啊,要听! 王子啊,要侧耳而听! 我要向耶和华歌唱, 我要歌颂耶和华以色列的神。
  • 和合本(拼音版) - “君王啊,要听! 王子啊,要侧耳而听! 我要向耶和华歌唱, 我要歌颂耶和华以色列的上帝。
  • New International Version - “Hear this, you kings! Listen, you rulers! I, even I, will sing to the Lord; I will praise the Lord, the God of Israel, in song.
  • New International Reader's Version - “Kings, hear this! Rulers, listen! I will sing to the Lord. I will praise the Lord in song. He is the God of Israel.
  • English Standard Version - “Hear, O kings; give ear, O princes; to the Lord I will sing; I will make melody to the Lord, the God of Israel.
  • New Living Translation - “Listen, you kings! Pay attention, you mighty rulers! For I will sing to the Lord. I will make music to the Lord, the God of Israel.
  • The Message - Hear O kings! Listen O princes! To God, yes to God, I’ll sing, Make music to God, to the God of Israel.
  • Christian Standard Bible - Listen, kings! Pay attention, princes! I will sing to the Lord; I will sing praise to the Lord God of Israel.
  • New American Standard Bible - Hear, you kings; listen, you dignitaries! I myself—to the Lord, I myself will sing, I will sing praise to the Lord, the God of Israel!
  • New King James Version - “Hear, O kings! Give ear, O princes! I, even I, will sing to the Lord; I will sing praise to the Lord God of Israel.
  • Amplified Bible - Hear, O kings; listen, O rulers! I will sing to the Lord, I will sing praise to the Lord, the God of Israel.
  • American Standard Version - Hear, O ye kings; give ear, O ye princes; I, even I, will sing unto Jehovah; I will sing praise to Jehovah, the God of Israel.
  • King James Version - Hear, O ye kings; give ear, O ye princes; I, even I, will sing unto the Lord; I will sing praise to the Lord God of Israel.
  • New English Translation - Hear, O kings! Pay attention, O rulers! I will sing to the Lord! I will sing to the Lord God of Israel!
  • World English Bible - “Hear, you kings! Give ear, you princes! I, even I, will sing to Yahweh. I will sing praise to Yahweh, the God of Israel.
  • 新標點和合本 - 君王啊,要聽! 王子啊,要側耳而聽! 我要向耶和華歌唱; 我要歌頌耶和華-以色列的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「君王啊,要聽!王子啊,要側耳! 我要,我要向耶和華歌唱; 我要歌頌耶和華-以色列的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「君王啊,要聽!王子啊,要側耳! 我要,我要向耶和華歌唱; 我要歌頌耶和華—以色列的 神。
  • 當代譯本 - 君王啊,請聽!首領啊,請側耳聽! 我要向耶和華歌唱, 我要歌頌以色列的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 君王啊,你們要聽;官長啊,你們要側耳傾聽; 至於我,我要向耶和華歌唱; 我要歌頌耶和華以色列的 神。
  • 呂振中譯本 - 『君王啊,你們要聽! 人君啊,側耳聽吧! 我個人呢、要歌頌永恆主; 我要唱揚永恆主 以色列 的上帝。
  • 中文標準譯本 - 君王啊,你們要聽! 君主啊,你們要傾聽! 我要向耶和華歌唱, 我要歌頌耶和華以色列的神。
  • 現代標點和合本 - 君王啊,要聽! 王子啊,要側耳而聽! 我要向耶和華歌唱, 我要歌頌耶和華以色列的神。
  • 文理和合譯本 - 列王歟、爾其俯聞、諸伯歟、爾其傾聽、我必歌頌耶和華、讚揚以色列之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 列王其俯聞、諸伯其傾聽、我必謳歌、頌耶和華、讚以色列族之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列王其聽之、諸伯其側耳、我將謳歌讚美主、向主 以色列 之天主奏樂頌揚、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Oigan, reyes! ¡Escuchen, gobernantes! Yo cantaré, cantaré al Señor; tocaré música al Señor, el Dios de Israel.
  • 현대인의 성경 - 너희 왕들아, 들어라. 너희 통치자들아, 귀를 기울여라. 내가 여호와께 노래하며 이스라엘의 하나님 여호와를 찬양하리라.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте, цари! Внимайте, правители! Господу буду петь, буду играть пред Господом, Богом Израиля.
  • Восточный перевод - Слушайте, цари! Внимайте, правители! Вечному буду петь, буду играть Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте, цари! Внимайте, правители! Вечному буду петь, буду играть Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте, цари! Внимайте, правители! Вечному буду петь, буду играть Вечному, Богу Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez-moi, ô rois ! ╵Prêtez l’oreille, ô princes ! Je veux chanter pour l’Eternel, je veux jouer de la musique ╵en l’honneur du Dieu d’Israël.
  • リビングバイブル - 王よ、君主よ、耳を傾けよ。 イスラエルの神、主にささげる私の歌声に。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam, ó reis! Governantes, escutem! Cantarei ao Senhor, cantarei; comporei músicas ao Senhor, o Deus de Israel.
  • Hoffnung für alle - Hört her, ihr Könige, gebt acht, ihr Herrscher: Für den Herrn will ich singen, ja, singen und musizieren will ich für den Herrn, den Gott Israels!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟังเถิด กษัตริย์ทั้งหลาย! ฟังเถิด บรรดาเจ้านาย! ข้าพเจ้าจะร้องเพลงสดุดีแด่ องค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพเจ้าจะขับร้อง จะบรรเลงเพลงถวาย พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​บรรดา​กษัตริย์​ได้ยิน บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​จง​เงี่ยหู​เถิด ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​บรรเลง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
  • Thẩm Phán 5:7 - Chỉ còn vài người sót lại trong các làng mạc Ít-ra-ên, cho đến khi Đê-bô-ra chỗi dậy như một người mẹ của Ít-ra-ên,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:3 - Ta tung hô Danh Chúa Vĩnh Hằng; ca tụng công ơn Đức Chúa Trời vĩ đại.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • Sáng Thế Ký 9:9 - “Ta lập giao ước với các con và dòng dõi các con,
  • 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
Bible
Resources
Plans
Donate