Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
- 新标点和合本 - 耶宾王有铁车九百辆。他大大欺压以色列人二十年,以色列人就呼求耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人呼求耶和华,因为耶宾王有铁的战车九百辆,并且残酷欺压以色列人二十年。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人呼求耶和华,因为耶宾王有铁的战车九百辆,并且残酷欺压以色列人二十年。
- 当代译本 - 耶宾王拥有九百辆铁战车,他残暴地压迫以色列人二十年。以色列人向耶和华呼求。
- 圣经新译本 - 耶宾王有铁车九百辆,他极力欺压以色列人二十年,以色列人就哀求耶和华。
- 中文标准译本 - 那时,以色列子民呼求耶和华,因为耶宾有九百辆铁战车,他残暴压迫以色列子民二十年。
- 现代标点和合本 - 耶宾王有铁车九百辆,他大大欺压以色列人二十年,以色列人就呼求耶和华。
- 和合本(拼音版) - 耶宾王有铁车九百辆。他大大欺压以色列人二十年,以色列人就呼求耶和华。
- New International Version - Because he had nine hundred chariots fitted with iron and had cruelly oppressed the Israelites for twenty years, they cried to the Lord for help.
- New International Reader's Version - Jabin used 900 chariots that had some iron parts. He treated the Israelites very badly for 20 years. So they cried out to the Lord for help.
- English Standard Version - Then the people of Israel cried out to the Lord for help, for he had 900 chariots of iron and he oppressed the people of Israel cruelly for twenty years.
- New Living Translation - Sisera, who had 900 iron chariots, ruthlessly oppressed the Israelites for twenty years. Then the people of Israel cried out to the Lord for help.
- Christian Standard Bible - Then the Israelites cried out to the Lord, because Jabin had nine hundred iron chariots, and he harshly oppressed them twenty years.
- New American Standard Bible - The sons of Israel cried out to the Lord; for he had nine hundred iron chariots, and he oppressed the sons of Israel severely for twenty years.
- New King James Version - And the children of Israel cried out to the Lord; for Jabin had nine hundred chariots of iron, and for twenty years he had harshly oppressed the children of Israel.
- Amplified Bible - Then the Israelites cried out to the Lord [for help], for Jabin had nine hundred iron chariots and had oppressed and tormented the sons of Israel severely for twenty years.
- American Standard Version - And the children of Israel cried unto Jehovah: for he had nine hundred chariots of iron; and twenty years he mightily oppressed the children of Israel.
- King James Version - And the children of Israel cried unto the Lord: for he had nine hundred chariots of iron; and twenty years he mightily oppressed the children of Israel.
- New English Translation - The Israelites cried out for help to the Lord, because Sisera had nine hundred chariots with iron-rimmed wheels, and he cruelly oppressed the Israelites for twenty years.
- World English Bible - The children of Israel cried to Yahweh, for he had nine hundred chariots of iron; and he mightily oppressed the children of Israel for twenty years.
- 新標點和合本 - 耶賓王有鐵車九百輛。他大大欺壓以色列人二十年,以色列人就呼求耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人呼求耶和華,因為耶賓王有鐵的戰車九百輛,並且殘酷欺壓以色列人二十年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人呼求耶和華,因為耶賓王有鐵的戰車九百輛,並且殘酷欺壓以色列人二十年。
- 當代譯本 - 耶賓王擁有九百輛鐵戰車,他殘暴地壓迫以色列人二十年。以色列人向耶和華呼求。
- 聖經新譯本 - 耶賓王有鐵車九百輛,他極力欺壓以色列人二十年,以色列人就哀求耶和華。
- 呂振中譯本 - 耶賓 有鐵車九百輛,他又用力壓迫 以色列 人二十年,因此 以色列 人就向永恆主哀叫。
- 中文標準譯本 - 那時,以色列子民呼求耶和華,因為耶賓有九百輛鐵戰車,他殘暴壓迫以色列子民二十年。
- 現代標點和合本 - 耶賓王有鐵車九百輛,他大大欺壓以色列人二十年,以色列人就呼求耶和華。
- 文理和合譯本 - 有鐵車九百乘、虐待以色列人特甚、歷二十年、以色列人籲耶和華、○
- 文理委辦譯本 - 備有鐵車九百、虐遇以色列族、歷二十年、以色列族籲耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶賓 王有鐵車九百乘、暴虐 以色列 人歷二十年、 以色列 人呼籲主、○
- Nueva Versión Internacional - Los israelitas clamaron al Señor porque Jabín tenía novecientos carros de hierro y, durante veinte años, había oprimido cruelmente a los israelitas.
- 현대인의 성경 - 야빈은 철전차 900대를 소유하고 있었으며 20년 동안 이스라엘 백성을 잔인하게 통치하였다. 그래서 이스라엘 백성이 여호와께 부르짖었다.
- Новый Русский Перевод - У него было девятьсот железных колесниц, и он жестоко притеснял израильтян в течение двадцати лет. Поэтому они воззвали к Господу о помощи.
- Восточный перевод - У него было девятьсот железных колесниц, и он двадцать лет жестоко притеснял исраильтян. Поэтому они воззвали к Вечному о помощи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У него было девятьсот железных колесниц, и он двадцать лет жестоко притеснял исраильтян. Поэтому они воззвали к Вечному о помощи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У него было девятьсот железных колесниц, и он двадцать лет жестоко притеснял исроильтян. Поэтому они воззвали к Вечному о помощи.
- La Bible du Semeur 2015 - Yabîn possédait neuf cents chars bardés de fer et il opprima durement les Israélites pendant vingt ans. Alors ceux-ci implorèrent l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - Os israelitas clamaram ao Senhor, porque Jabim, que tinha novecentos carros de ferro, os havia oprimido cruelmente durante vinte anos.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลได้ร้องทูลขอให้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยพวกเขาเพราะว่ากษัตริย์ยาบินมีรถรบเหล็กเก้าร้อยคัน และได้กดขี่ข่มเหงอิสราเอลอย่างโหดร้ายอยู่ถึงยี่สิบปี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขามีรถศึกทำด้วยเหล็กจำนวน 900 คัน และบีบบังคับชาวอิสราเอลอย่างโหดร้ายเป็นเวลา 20 ปี ชาวอิสราเอลจึงได้ร้องทุกข์ขอความช่วยเหลือจากพระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
- Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
- Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
- 1 Sa-mu-ên 7:8 - Họ khẩn khoản với Sa-mu-ên: “Xin ông tiếp tục cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để Ngài cứu chúng ta khỏi tay người Phi-li-tin.”
- Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
- Thẩm Phán 3:9 - Đến khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài cho Ốt-ni-ên, con Kê-na, cháu Ca-lép, đứng lên giải cứu họ khỏi ách nô lệ.
- Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
- Thẩm Phán 1:19 - Chúa Hằng Hữu giúp người Giu-đa đánh chiếm toàn miền núi rừng. Tuy nhiên, họ không đuổi được dân ở đồng bằng vì dân này có xe sắt.