Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
20:41 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vừa lúc ấy cánh chủ lực Ít-ra-ên quay lại tấn công. Tại thời điểm ấy, người Bên-gia-min khiếp đảm, vì nhận thấy tai họa diệt vong đã gần kề.
  • 新标点和合本 - 以色列人又转身回来,便雅悯人就甚惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人又转身回来,便雅悯人就很惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人又转身回来,便雅悯人就很惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • 当代译本 - 以色列人转身杀了回来,便雅悯人大惊失色,知道大祸临头了。
  • 圣经新译本 - 那时,以色列人又转身回来,便雅悯人就非常惊慌,因为看见灾祸临到自己身上了。
  • 中文标准译本 - 以色列人又返回来了,便雅悯人就惶恐,因为看出祸患临近他们了。
  • 现代标点和合本 - 以色列人又转身回来,便雅悯人就甚惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人又转身回来,便雅悯人就甚惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • New International Version - Then the Israelites counterattacked, and the Benjamites were terrified, because they realized that disaster had come on them.
  • New International Reader's Version - Then the Israelites turned around and attacked them. The men of Benjamin were terrified. They realized they were going to be destroyed.
  • English Standard Version - Then the men of Israel turned, and the men of Benjamin were dismayed, for they saw that disaster was close upon them.
  • New Living Translation - the men of Israel turned and attacked. At this point the men of Benjamin became terrified, because they realized disaster was close at hand.
  • The Message - By the time the men of Israel had turned back on them, the men of Benjamin fell apart—they could see that they were trapped. Confronted by the Israelites, they tried to get away down the wilderness road, but by now the battle was everywhere. The men of Israel poured out of the towns, killing them right and left, hot on their trail, picking them off east of Gibeah. * * *
  • Christian Standard Bible - Then the men of Israel returned, and the men of Benjamin were terrified when they realized that disaster had struck them.
  • New American Standard Bible - Then the men of Israel turned, and the men of Benjamin were terrified; for they saw that disaster was close to them.
  • New King James Version - And when the men of Israel turned back, the men of Benjamin panicked, for they saw that disaster had come upon them.
  • Amplified Bible - When the men of Israel turned back again, the men of Benjamin were terrified, for they saw that disaster had fallen upon them.
  • American Standard Version - And the men of Israel turned, and the men of Benjamin were dismayed; for they saw that evil was come upon them.
  • King James Version - And when the men of Israel turned again, the men of Benjamin were amazed: for they saw that evil was come upon them.
  • New English Translation - When the Israelites turned around, the Benjaminites panicked because they could see that disaster was on their doorstep.
  • World English Bible - The men of Israel turned, and the men of Benjamin were dismayed; for they saw that disaster had come on them.
  • 新標點和合本 - 以色列人又轉身回來,便雅憫人就甚驚惶,因為看見災禍臨到自己了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人又轉身回來,便雅憫人就很驚惶,因為看見災禍臨到自己了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人又轉身回來,便雅憫人就很驚惶,因為看見災禍臨到自己了。
  • 當代譯本 - 以色列人轉身殺了回來,便雅憫人大驚失色,知道大禍臨頭了。
  • 聖經新譯本 - 那時,以色列人又轉身回來,便雅憫人就非常驚慌,因為看見災禍臨到自己身上了。
  • 呂振中譯本 - 那時 以色列 人又轉身回來, 便雅憫 人就很驚惶,因為看出災禍即將觸到自己身上來了。
  • 中文標準譯本 - 以色列人又返回來了,便雅憫人就惶恐,因為看出禍患臨近他們了。
  • 現代標點和合本 - 以色列人又轉身回來,便雅憫人就甚驚惶,因為看見災禍臨到自己了。
  • 文理和合譯本 - 以色列人旋轉、便雅憫人見禍及之、不勝駭懼、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族旋轅之時、便雅憫族見禍已逼、恐懼特甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人返身時、 便雅憫 人見禍將及己、則甚恐懼、
  • Nueva Versión Internacional - En ese momento atacaron los israelitas, y los hombres de Benjamín se aterrorizaron al darse cuenta de que la calamidad se les venía encima.
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘군이 반격하자 베냐민 사람들은 재난이 자기들에게 닥친 것을 알고 몹시 당황하였다.
  • Новый Русский Перевод - А израильтяне перешли в наступление, и вениамитяне испугались, потому что поняли, что пришла беда.
  • Восточный перевод - Исраильтяне перешли в наступление, и вениамитяне испугались, потому что поняли, что пришла беда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне перешли в наступление, и вениамитяне испугались, потому что поняли, что пришла беда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне перешли в наступление, и вениамитяне испугались, потому что поняли, что пришла беда.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment-là, les hommes d’Israël se retournèrent contre ceux de Benjamin qui furent terrifiés, car ils virent le désastre fondre sur eux.
  • Nova Versão Internacional - Então os israelitas se voltaram contra eles, e os homens de Benjamim ficaram apavorados, pois perceberam que a sua desgraça havia chegado.
  • Hoffnung für alle - In diesem Augenblick machten die fliehenden Israeliten kehrt und griffen ihre Feinde an. Da packte die Benjaminiter die Angst. Sie merkten, dass sie verloren waren,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นชาวอิสราเอลหันกลับมาสู้ ชาวเบนยามินหวาดกลัวมาก เพราะตระหนักว่าภัยพิบัติมาถึงตนแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ชาว​อิสราเอล​จึง​หัน​ไป​ต่อ​สู้ ชาว​เบนยามิน​ตก​ใจ เพราะ​ทราบ​ว่า​พวก​ตน​ถึง​ความ​วิบัติ​แล้ว
Cross Reference
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vừa lúc ấy cánh chủ lực Ít-ra-ên quay lại tấn công. Tại thời điểm ấy, người Bên-gia-min khiếp đảm, vì nhận thấy tai họa diệt vong đã gần kề.
  • 新标点和合本 - 以色列人又转身回来,便雅悯人就甚惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人又转身回来,便雅悯人就很惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人又转身回来,便雅悯人就很惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • 当代译本 - 以色列人转身杀了回来,便雅悯人大惊失色,知道大祸临头了。
  • 圣经新译本 - 那时,以色列人又转身回来,便雅悯人就非常惊慌,因为看见灾祸临到自己身上了。
  • 中文标准译本 - 以色列人又返回来了,便雅悯人就惶恐,因为看出祸患临近他们了。
  • 现代标点和合本 - 以色列人又转身回来,便雅悯人就甚惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人又转身回来,便雅悯人就甚惊惶,因为看见灾祸临到自己了。
  • New International Version - Then the Israelites counterattacked, and the Benjamites were terrified, because they realized that disaster had come on them.
  • New International Reader's Version - Then the Israelites turned around and attacked them. The men of Benjamin were terrified. They realized they were going to be destroyed.
  • English Standard Version - Then the men of Israel turned, and the men of Benjamin were dismayed, for they saw that disaster was close upon them.
  • New Living Translation - the men of Israel turned and attacked. At this point the men of Benjamin became terrified, because they realized disaster was close at hand.
  • The Message - By the time the men of Israel had turned back on them, the men of Benjamin fell apart—they could see that they were trapped. Confronted by the Israelites, they tried to get away down the wilderness road, but by now the battle was everywhere. The men of Israel poured out of the towns, killing them right and left, hot on their trail, picking them off east of Gibeah. * * *
  • Christian Standard Bible - Then the men of Israel returned, and the men of Benjamin were terrified when they realized that disaster had struck them.
  • New American Standard Bible - Then the men of Israel turned, and the men of Benjamin were terrified; for they saw that disaster was close to them.
  • New King James Version - And when the men of Israel turned back, the men of Benjamin panicked, for they saw that disaster had come upon them.
  • Amplified Bible - When the men of Israel turned back again, the men of Benjamin were terrified, for they saw that disaster had fallen upon them.
  • American Standard Version - And the men of Israel turned, and the men of Benjamin were dismayed; for they saw that evil was come upon them.
  • King James Version - And when the men of Israel turned again, the men of Benjamin were amazed: for they saw that evil was come upon them.
  • New English Translation - When the Israelites turned around, the Benjaminites panicked because they could see that disaster was on their doorstep.
  • World English Bible - The men of Israel turned, and the men of Benjamin were dismayed; for they saw that disaster had come on them.
  • 新標點和合本 - 以色列人又轉身回來,便雅憫人就甚驚惶,因為看見災禍臨到自己了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人又轉身回來,便雅憫人就很驚惶,因為看見災禍臨到自己了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人又轉身回來,便雅憫人就很驚惶,因為看見災禍臨到自己了。
  • 當代譯本 - 以色列人轉身殺了回來,便雅憫人大驚失色,知道大禍臨頭了。
  • 聖經新譯本 - 那時,以色列人又轉身回來,便雅憫人就非常驚慌,因為看見災禍臨到自己身上了。
  • 呂振中譯本 - 那時 以色列 人又轉身回來, 便雅憫 人就很驚惶,因為看出災禍即將觸到自己身上來了。
  • 中文標準譯本 - 以色列人又返回來了,便雅憫人就惶恐,因為看出禍患臨近他們了。
  • 現代標點和合本 - 以色列人又轉身回來,便雅憫人就甚驚惶,因為看見災禍臨到自己了。
  • 文理和合譯本 - 以色列人旋轉、便雅憫人見禍及之、不勝駭懼、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族旋轅之時、便雅憫族見禍已逼、恐懼特甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人返身時、 便雅憫 人見禍將及己、則甚恐懼、
  • Nueva Versión Internacional - En ese momento atacaron los israelitas, y los hombres de Benjamín se aterrorizaron al darse cuenta de que la calamidad se les venía encima.
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘군이 반격하자 베냐민 사람들은 재난이 자기들에게 닥친 것을 알고 몹시 당황하였다.
  • Новый Русский Перевод - А израильтяне перешли в наступление, и вениамитяне испугались, потому что поняли, что пришла беда.
  • Восточный перевод - Исраильтяне перешли в наступление, и вениамитяне испугались, потому что поняли, что пришла беда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне перешли в наступление, и вениамитяне испугались, потому что поняли, что пришла беда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне перешли в наступление, и вениамитяне испугались, потому что поняли, что пришла беда.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment-là, les hommes d’Israël se retournèrent contre ceux de Benjamin qui furent terrifiés, car ils virent le désastre fondre sur eux.
  • Nova Versão Internacional - Então os israelitas se voltaram contra eles, e os homens de Benjamim ficaram apavorados, pois perceberam que a sua desgraça havia chegado.
  • Hoffnung für alle - In diesem Augenblick machten die fliehenden Israeliten kehrt und griffen ihre Feinde an. Da packte die Benjaminiter die Angst. Sie merkten, dass sie verloren waren,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นชาวอิสราเอลหันกลับมาสู้ ชาวเบนยามินหวาดกลัวมาก เพราะตระหนักว่าภัยพิบัติมาถึงตนแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ชาว​อิสราเอล​จึง​หัน​ไป​ต่อ​สู้ ชาว​เบนยามิน​ตก​ใจ เพราะ​ทราบ​ว่า​พวก​ตน​ถึง​ความ​วิบัติ​แล้ว
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
Bible
Resources
Plans
Donate