Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • 新标点和合本 - 并离弃耶和华,去侍奉巴力和亚斯他录。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们离弃了耶和华,去事奉巴力和亚斯她录。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们离弃了耶和华,去事奉巴力和亚斯她录。
  • 当代译本 - 他们背弃耶和华,去祭拜巴力和亚斯她录。
  • 圣经新译本 - 他们离弃了耶和华,去事奉巴力和亚斯他录。
  • 中文标准译本 - 他们离弃耶和华,服事巴力和亚斯她录。
  • 现代标点和合本 - 并离弃耶和华,去侍奉巴力和亚斯她录。
  • 和合本(拼音版) - 并离弃耶和华,去侍奉巴力和亚斯他录。
  • New International Version - because they forsook him and served Baal and the Ashtoreths.
  • New International Reader's Version - because they deserted him. They served Baal. They also served female gods that were named Ashtoreth.
  • English Standard Version - They abandoned the Lord and served the Baals and the Ashtaroth.
  • New Living Translation - They abandoned the Lord to serve Baal and the images of Ashtoreth.
  • Christian Standard Bible - for they abandoned him and worshiped Baal and the Ashtoreths.
  • New American Standard Bible - They abandoned the Lord and served Baal and the Ashtaroth.
  • New King James Version - They forsook the Lord and served Baal and the Ashtoreths.
  • Amplified Bible - So they abandoned the Lord and served Baal [the pagan god of the Canaanites] and the Ashtaroth.
  • American Standard Version - And they forsook Jehovah, and served Baal and the Ashtaroth.
  • King James Version - And they forsook the Lord, and served Baal and Ashtoreth.
  • New English Translation - They abandoned the Lord and worshiped Baal and the Ashtars.
  • World English Bible - They abandoned Yahweh, and served Baal and the Ashtaroth.
  • 新標點和合本 - 並離棄耶和華,去事奉巴力和亞斯她錄。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們離棄了耶和華,去事奉巴力和亞斯她錄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們離棄了耶和華,去事奉巴力和亞斯她錄。
  • 當代譯本 - 他們背棄耶和華,去祭拜巴力和亞斯她錄。
  • 聖經新譯本 - 他們離棄了耶和華,去事奉巴力和亞斯他錄。
  • 呂振中譯本 - 他們離棄了永恆主,去服事 巴力 和 亞斯他錄 。
  • 中文標準譯本 - 他們離棄耶和華,服事巴力和亞斯她錄。
  • 現代標點和合本 - 並離棄耶和華,去侍奉巴力和亞斯她錄。
  • 文理和合譯本 - 違棄耶和華、而崇事巴力、暨亞斯他錄、
  • 文理委辦譯本 - 蓋背耶和華事巴力亞大綠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 棄主而事 巴力 及 亞斯他錄 、
  • Nueva Versión Internacional - Abandonaron al Señor, y adoraron a Baal y a las imágenes de Astarté.
  • Новый Русский Перевод - потому что оставили Его и служили Баалу и Астартам .
  • Восточный перевод - потому что оставили Его и служили статуям Баала и Астарты .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что оставили Его и служили статуям Баала и Астарты .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что оставили Его и служили статуям Баала и Астарты .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, ils abandonnèrent l’Eternel pour rendre un culte aux Baals et aux Astartés.
  • Nova Versão Internacional - Abandonaram o Senhor e prestaram culto a Baal e a Astarote.
  • Hoffnung für alle - Sie kehrten ihm den Rücken und dienten dem Gott Baal und der Göttin Astarte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาละทิ้งพระองค์ไปปรนนิบัติพระบาอัลและพระอัชโทเรท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทอดทิ้ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​ไป​บูชา​พวก​เทวรูป​บาอัล​และ​อัชโทเรท
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 31:10 - Họ để khí giới vua trong miếu thờ Át-tạt-tê, còn xác vua họ treo trên tường thành Bết-san.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
  • 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 10:6 - Một lần nữa, người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu. Họ thờ phụng tượng thần Ba-anh, Át-tạt-tê, và các thần của người A-ram, Si-đôn, Mô-áp, Am-môn, và Phi-li-tin. Không chỉ vậy, họ còn bội đạo và không phụng thờ Chúa Hằng Hữu nữa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • 新标点和合本 - 并离弃耶和华,去侍奉巴力和亚斯他录。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们离弃了耶和华,去事奉巴力和亚斯她录。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们离弃了耶和华,去事奉巴力和亚斯她录。
  • 当代译本 - 他们背弃耶和华,去祭拜巴力和亚斯她录。
  • 圣经新译本 - 他们离弃了耶和华,去事奉巴力和亚斯他录。
  • 中文标准译本 - 他们离弃耶和华,服事巴力和亚斯她录。
  • 现代标点和合本 - 并离弃耶和华,去侍奉巴力和亚斯她录。
  • 和合本(拼音版) - 并离弃耶和华,去侍奉巴力和亚斯他录。
  • New International Version - because they forsook him and served Baal and the Ashtoreths.
  • New International Reader's Version - because they deserted him. They served Baal. They also served female gods that were named Ashtoreth.
  • English Standard Version - They abandoned the Lord and served the Baals and the Ashtaroth.
  • New Living Translation - They abandoned the Lord to serve Baal and the images of Ashtoreth.
  • Christian Standard Bible - for they abandoned him and worshiped Baal and the Ashtoreths.
  • New American Standard Bible - They abandoned the Lord and served Baal and the Ashtaroth.
  • New King James Version - They forsook the Lord and served Baal and the Ashtoreths.
  • Amplified Bible - So they abandoned the Lord and served Baal [the pagan god of the Canaanites] and the Ashtaroth.
  • American Standard Version - And they forsook Jehovah, and served Baal and the Ashtaroth.
  • King James Version - And they forsook the Lord, and served Baal and Ashtoreth.
  • New English Translation - They abandoned the Lord and worshiped Baal and the Ashtars.
  • World English Bible - They abandoned Yahweh, and served Baal and the Ashtaroth.
  • 新標點和合本 - 並離棄耶和華,去事奉巴力和亞斯她錄。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們離棄了耶和華,去事奉巴力和亞斯她錄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們離棄了耶和華,去事奉巴力和亞斯她錄。
  • 當代譯本 - 他們背棄耶和華,去祭拜巴力和亞斯她錄。
  • 聖經新譯本 - 他們離棄了耶和華,去事奉巴力和亞斯他錄。
  • 呂振中譯本 - 他們離棄了永恆主,去服事 巴力 和 亞斯他錄 。
  • 中文標準譯本 - 他們離棄耶和華,服事巴力和亞斯她錄。
  • 現代標點和合本 - 並離棄耶和華,去侍奉巴力和亞斯她錄。
  • 文理和合譯本 - 違棄耶和華、而崇事巴力、暨亞斯他錄、
  • 文理委辦譯本 - 蓋背耶和華事巴力亞大綠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 棄主而事 巴力 及 亞斯他錄 、
  • Nueva Versión Internacional - Abandonaron al Señor, y adoraron a Baal y a las imágenes de Astarté.
  • Новый Русский Перевод - потому что оставили Его и служили Баалу и Астартам .
  • Восточный перевод - потому что оставили Его и служили статуям Баала и Астарты .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что оставили Его и служили статуям Баала и Астарты .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что оставили Его и служили статуям Баала и Астарты .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, ils abandonnèrent l’Eternel pour rendre un culte aux Baals et aux Astartés.
  • Nova Versão Internacional - Abandonaram o Senhor e prestaram culto a Baal e a Astarote.
  • Hoffnung für alle - Sie kehrten ihm den Rücken und dienten dem Gott Baal und der Göttin Astarte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาละทิ้งพระองค์ไปปรนนิบัติพระบาอัลและพระอัชโทเรท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทอดทิ้ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​ไป​บูชา​พวก​เทวรูป​บาอัล​และ​อัชโทเรท
  • 1 Sa-mu-ên 31:10 - Họ để khí giới vua trong miếu thờ Át-tạt-tê, còn xác vua họ treo trên tường thành Bết-san.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
  • 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 10:6 - Một lần nữa, người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu. Họ thờ phụng tượng thần Ba-anh, Át-tạt-tê, và các thần của người A-ram, Si-đôn, Mô-áp, Am-môn, và Phi-li-tin. Không chỉ vậy, họ còn bội đạo và không phụng thờ Chúa Hằng Hữu nữa.
Bible
Resources
Plans
Donate