Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 当以色列中没有王的时候,有住以法莲山地那边的一个利未人,娶了一个犹大伯利恒的女子为妾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当以色列中没有王的时候,有一个利未人寄居以法莲山区的边界,他娶了一个犹大伯利恒的女子为妾。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当以色列中没有王的时候,有一个利未人寄居以法莲山区的边界,他娶了一个犹大伯利恒的女子为妾。
  • 当代译本 - 那时候,以色列没有王。有一个利未人住在以法莲山区的偏远地带,他娶了犹大的伯利恒的一个女子为妾。
  • 圣经新译本 - 在以色列中没有王的日子,有一个利未人寄居在以法莲山地的偏远地区;他从犹大的伯利恒给自己娶了一个女子作妾。
  • 中文标准译本 - 在以色列没有王的那些日子,有一个利未人寄居在以法莲山地深处,他从犹大的伯利恒娶了一个女子为妾。
  • 现代标点和合本 - 当以色列中没有王的时候,有住以法莲山地那边的一个利未人,娶了一个犹大伯利恒的女子为妾。
  • 和合本(拼音版) - 当以色列中没有王的时候,有住以法莲山地那边的一个利未人,娶了一个犹大 伯利恒的女子为妾。
  • New International Version - In those days Israel had no king. Now a Levite who lived in a remote area in the hill country of Ephraim took a concubine from Bethlehem in Judah.
  • New International Reader's Version - In those days Israel didn’t have a king. There was a Levite who lived deep in the hill country of Ephraim. He got a concubine from Bethlehem in Judah.
  • English Standard Version - In those days, when there was no king in Israel, a certain Levite was sojourning in the remote parts of the hill country of Ephraim, who took to himself a concubine from Bethlehem in Judah.
  • New Living Translation - Now in those days Israel had no king. There was a man from the tribe of Levi living in a remote area of the hill country of Ephraim. One day he brought home a woman from Bethlehem in Judah to be his concubine.
  • The Message - It was an era when there was no king in Israel. A Levite, living as a stranger in the backwoods hill country of Ephraim, got himself a concubine, a woman from Bethlehem in Judah. But she quarreled with him and left, returning to her father’s house in Bethlehem in Judah. She was there four months. Then her husband decided to go after her and try to win her back. He had a servant and a pair of donkeys with him. When he arrived at her father’s house, the girl’s father saw him, welcomed him, and made him feel at home. His father-in-law, the girl’s father, pressed him to stay. He stayed with him three days; they feasted and drank and slept.
  • Christian Standard Bible - In those days, when there was no king in Israel, a Levite staying in a remote part of the hill country of Ephraim acquired a woman from Bethlehem in Judah as his concubine.
  • New American Standard Bible - Now it came about in those days, when there was no king in Israel, that there was a certain Levite staying in the remote part of the hill country of Ephraim, who took a concubine for himself from Bethlehem in Judah.
  • New King James Version - And it came to pass in those days, when there was no king in Israel, that there was a certain Levite staying in the remote mountains of Ephraim. He took for himself a concubine from Bethlehem in Judah.
  • Amplified Bible - Now it happened in those days, when there was no king in Israel, that a certain Levite living [as an alien] in the most remote part of the hill country of Ephraim, who took a concubine for himself from Bethlehem in Judah.
  • American Standard Version - And it came to pass in those days, when there was no king in Israel, that there was a certain Levite sojourning on the farther side of the hill-country of Ephraim, who took to him a concubine out of Beth-lehem-judah.
  • King James Version - And it came to pass in those days, when there was no king in Israel, that there was a certain Levite sojourning on the side of mount Ephraim, who took to him a concubine out of Beth–lehem–judah.
  • New English Translation - In those days Israel had no king. There was a Levite living temporarily in the remote region of the Ephraimite hill country. He acquired a concubine from Bethlehem in Judah.
  • World English Bible - In those days, when there was no king in Israel, there was a certain Levite living on the farther side of the hill country of Ephraim, who took for himself a concubine out of Bethlehem Judah.
  • 新標點和合本 - 當以色列中沒有王的時候,有住以法蓮山地那邊的一個利未人,娶了一個猶大伯利恆的女子為妾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當以色列中沒有王的時候,有一個利未人寄居以法蓮山區的邊界,他娶了一個猶大伯利恆的女子為妾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當以色列中沒有王的時候,有一個利未人寄居以法蓮山區的邊界,他娶了一個猶大伯利恆的女子為妾。
  • 當代譯本 - 那時候,以色列沒有王。有一個利未人住在以法蓮山區的偏遠地帶,他娶了猶大的伯利恆的一個女子為妾。
  • 聖經新譯本 - 在以色列中沒有王的日子,有一個利未人寄居在以法蓮山地的偏遠地區;他從猶大的伯利恆給自己娶了一個女子作妾。
  • 呂振中譯本 - 當 以色列 中沒有王的日子,有一個 利未 人寄居在 以法蓮 山地的儘邊;他從 猶大 的 伯利恆 娶了一個女子為妾。
  • 中文標準譯本 - 在以色列沒有王的那些日子,有一個利未人寄居在以法蓮山地深處,他從猶大的伯利恆娶了一個女子為妾。
  • 現代標點和合本 - 當以色列中沒有王的時候,有住以法蓮山地那邊的一個利未人,娶了一個猶大伯利恆的女子為妾。
  • 文理和合譯本 - 當以色列無王時、有利未人旅以法蓮山隅、娶妾於猶大 伯利恆、
  • 文理委辦譯本 - 時以色列族無王、有利未人、旅以法蓮山麓、取妾於猶大、伯利恆邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 以色列 人無王、有 利未 人寄居 以法蓮 山、娶妾於 猶大 之 伯利恆 、
  • Nueva Versión Internacional - En la época en que no había rey en Israel, un levita que vivía en una zona remota de la región montañosa de Efraín tomó como concubina a una mujer de Belén de Judá.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘에 왕이 없을 당시 에브라임 산간 지대 외진 곳에 한 레위인이 살고 있었다. 그가 유다 베들레헴에서 한 여자를 데려와 자기 첩으로 삼았으나
  • Новый Русский Перевод - В те дни у Израиля не было царя. Однажды левит, который жил в нагорьях Ефрема, взял себе наложницу из Вифлеема в Иудее.
  • Восточный перевод - В те дни у Исраила не было царя. Однажды левит, который жил в нагорьях Ефраима, взял себе наложницу из Вифлеема в Иудее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни у Исраила не было царя. Однажды левит, который жил в нагорьях Ефраима, взял себе наложницу из Вифлеема в Иудее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни у Исроила не было царя. Однажды левит, который жил в нагорьях Ефраима, взял себе наложницу из Вифлеема в Иудее.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque où il n’y avait pas de roi en Israël, un lévite qui résidait dans l’arrière-pays de la région montagneuse d’Ephraïm prit pour épouse de second rang, une femme de Bethléhem en Juda.
  • リビングバイブル - イスラエルにまだ王がいなかったころ、あるレビ人がエフライムの山地の奥に住んでいました。その人は、ユダのベツレヘムから一人の娘をそばめとして連れて来ました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela época, não havia rei em Israel. Aconteceu que um levita que vivia nos montes de Efraim, numa região afastada, tomou para si uma concubina, que era de Belém de Judá.
  • Hoffnung für alle - Zu der Zeit, als es noch keinen König in Israel gab, nahm sich ein Levit, der am äußersten Ende des Gebirges Ephraim wohnte, eine Nebenfrau aus Bethlehem in Juda.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สมัยนั้นอิสราเอลไม่มีกษัตริย์ปกครอง มีชายตระกูลเลวีคนหนึ่ง อาศัยอยู่ในพื้นที่ห่างไกลในแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม เขาได้พาหญิงสาวคนหนึ่งจากเบธเลเฮมในยูดาห์มาเป็นภรรยาน้อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​สมัย​นั้น ใน​คราว​ที่​ไม่​มี​กษัตริย์​ใน​อิสราเอล มี​ชาว​เลวี​คน​หนึ่ง​กำลัง​หา​ที่​พัก​ใน​บริเวณ​ที่​ห่าง​จาก​ชุมชน​ใน​แถบ​ภูเขา​แห่ง​เอฟราอิม เขา​รับ​เอา​หญิง​คน​หนึ่ง​จาก​เบธเลเฮม​ใน​แคว้น​ยูดาห์​มา​เป็น​ภรรยา​น้อย
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • Giô-suê 24:30 - Ông được an táng trong đất mình tại Thim-nát Sê-ra trên cao nguyên Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.
  • Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
  • Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
  • Sáng Thế Ký 22:24 - Rê-u-ma, vợ lẽ của Na-cô, sinh Tê-ba, Ga-ham, Ta-hách, và Ma-a-ca.
  • Ê-xơ-tê 2:14 - Buổi tối cô đến với vua, sáng hôm sau trở về hậu cung thứ nhì, nơi các cung nữ ở, dưới quyền quản đốc của Sa-ách-ga, thái giám của vua. Cô không bao giờ vào với vua nữa, trừ trường hợp vua ưa thích cô và cho gọi đích danh.
  • 2 Sa-mu-ên 5:13 - Từ ngày ở Hếp-rôn dời về Giê-ru-sa-lem, Đa-vít cưới thêm nhiều vợ bé khác, sinh thêm nhiều con.
  • 2 Sa-mu-ên 3:7 - Sau-lơ có để lại một cung nữ tên là Rít-ba, con gái của Ai-gia. Ích-bô-sết nói với Áp-ne: “Sao ông dám ngủ với vợ bé của cha ta?”
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • 2 Sa-mu-ên 19:5 - Giô-áp vào cung, nói với vua: “Hôm nay vua làm hổ mặt bầy tôi vua, những người vừa cứu mạng vua và mạng các hoàng tử, công chúa, hoàng hậu, và cung phi.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Sáng Thế Ký 25:6 - Ông cũng cho các con thứ mỗi người một số phẩm vật và bảo họ đi qua đông phương, ở cách xa Y-sác.
  • Thẩm Phán 17:1 - Có một người sống trong miền cao nguyên Ép-ra-im tên là Mi-ca.
  • 2 Sử Ký 11:21 - Rô-bô-am yêu Ma-a-ca hơn bất cứ các bà vợ và cung phi nào khác của vua. Vua có tất cả mười tám vợ và sáu mươi cung phi, và họ sinh cho ông hai mươi tám con trai và sáu mươi con gái.
  • 2 Sa-mu-ên 20:3 - Về đến cung Giê-ru-sa-lem, vua bắt mười cung phi đã ở lại giữ cung trước kia, cầm giữ tại một nơi, cung cấp vật thực cần thiết, nhưng không đi lại với họ nữa. Vậy họ bị giam giữ như ở góa cho đến ngày chết.
  • 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Thẩm Phán 17:6 - Lúc ấy Ít-ra-ên không có vua. Ai nấy làm những điều mình cho là phải.
  • Thẩm Phán 21:25 - Thuở ấy, Ít-ra-ên chưa có vua; nên ai nấy cứ làm theo điều mình cho là phải.
  • Giô-suê 24:33 - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 17:8 - Nhưng người này bỏ Bết-lê-hem, đi tìm một nơi sinh sống. Trên đường, người ấy qua núi Ép-ra-im, dừng chân trước nhà Mai-ca.
  • Thẩm Phán 18:1 - Đến lúc ấy, Ít-ra-ên vẫn chưa có vua, và đại tộc Đan vẫn chưa chiếm được phần đất mình nên họ đang đi tìm một nơi lập nghiệp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 当以色列中没有王的时候,有住以法莲山地那边的一个利未人,娶了一个犹大伯利恒的女子为妾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当以色列中没有王的时候,有一个利未人寄居以法莲山区的边界,他娶了一个犹大伯利恒的女子为妾。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当以色列中没有王的时候,有一个利未人寄居以法莲山区的边界,他娶了一个犹大伯利恒的女子为妾。
  • 当代译本 - 那时候,以色列没有王。有一个利未人住在以法莲山区的偏远地带,他娶了犹大的伯利恒的一个女子为妾。
  • 圣经新译本 - 在以色列中没有王的日子,有一个利未人寄居在以法莲山地的偏远地区;他从犹大的伯利恒给自己娶了一个女子作妾。
  • 中文标准译本 - 在以色列没有王的那些日子,有一个利未人寄居在以法莲山地深处,他从犹大的伯利恒娶了一个女子为妾。
  • 现代标点和合本 - 当以色列中没有王的时候,有住以法莲山地那边的一个利未人,娶了一个犹大伯利恒的女子为妾。
  • 和合本(拼音版) - 当以色列中没有王的时候,有住以法莲山地那边的一个利未人,娶了一个犹大 伯利恒的女子为妾。
  • New International Version - In those days Israel had no king. Now a Levite who lived in a remote area in the hill country of Ephraim took a concubine from Bethlehem in Judah.
  • New International Reader's Version - In those days Israel didn’t have a king. There was a Levite who lived deep in the hill country of Ephraim. He got a concubine from Bethlehem in Judah.
  • English Standard Version - In those days, when there was no king in Israel, a certain Levite was sojourning in the remote parts of the hill country of Ephraim, who took to himself a concubine from Bethlehem in Judah.
  • New Living Translation - Now in those days Israel had no king. There was a man from the tribe of Levi living in a remote area of the hill country of Ephraim. One day he brought home a woman from Bethlehem in Judah to be his concubine.
  • The Message - It was an era when there was no king in Israel. A Levite, living as a stranger in the backwoods hill country of Ephraim, got himself a concubine, a woman from Bethlehem in Judah. But she quarreled with him and left, returning to her father’s house in Bethlehem in Judah. She was there four months. Then her husband decided to go after her and try to win her back. He had a servant and a pair of donkeys with him. When he arrived at her father’s house, the girl’s father saw him, welcomed him, and made him feel at home. His father-in-law, the girl’s father, pressed him to stay. He stayed with him three days; they feasted and drank and slept.
  • Christian Standard Bible - In those days, when there was no king in Israel, a Levite staying in a remote part of the hill country of Ephraim acquired a woman from Bethlehem in Judah as his concubine.
  • New American Standard Bible - Now it came about in those days, when there was no king in Israel, that there was a certain Levite staying in the remote part of the hill country of Ephraim, who took a concubine for himself from Bethlehem in Judah.
  • New King James Version - And it came to pass in those days, when there was no king in Israel, that there was a certain Levite staying in the remote mountains of Ephraim. He took for himself a concubine from Bethlehem in Judah.
  • Amplified Bible - Now it happened in those days, when there was no king in Israel, that a certain Levite living [as an alien] in the most remote part of the hill country of Ephraim, who took a concubine for himself from Bethlehem in Judah.
  • American Standard Version - And it came to pass in those days, when there was no king in Israel, that there was a certain Levite sojourning on the farther side of the hill-country of Ephraim, who took to him a concubine out of Beth-lehem-judah.
  • King James Version - And it came to pass in those days, when there was no king in Israel, that there was a certain Levite sojourning on the side of mount Ephraim, who took to him a concubine out of Beth–lehem–judah.
  • New English Translation - In those days Israel had no king. There was a Levite living temporarily in the remote region of the Ephraimite hill country. He acquired a concubine from Bethlehem in Judah.
  • World English Bible - In those days, when there was no king in Israel, there was a certain Levite living on the farther side of the hill country of Ephraim, who took for himself a concubine out of Bethlehem Judah.
  • 新標點和合本 - 當以色列中沒有王的時候,有住以法蓮山地那邊的一個利未人,娶了一個猶大伯利恆的女子為妾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當以色列中沒有王的時候,有一個利未人寄居以法蓮山區的邊界,他娶了一個猶大伯利恆的女子為妾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當以色列中沒有王的時候,有一個利未人寄居以法蓮山區的邊界,他娶了一個猶大伯利恆的女子為妾。
  • 當代譯本 - 那時候,以色列沒有王。有一個利未人住在以法蓮山區的偏遠地帶,他娶了猶大的伯利恆的一個女子為妾。
  • 聖經新譯本 - 在以色列中沒有王的日子,有一個利未人寄居在以法蓮山地的偏遠地區;他從猶大的伯利恆給自己娶了一個女子作妾。
  • 呂振中譯本 - 當 以色列 中沒有王的日子,有一個 利未 人寄居在 以法蓮 山地的儘邊;他從 猶大 的 伯利恆 娶了一個女子為妾。
  • 中文標準譯本 - 在以色列沒有王的那些日子,有一個利未人寄居在以法蓮山地深處,他從猶大的伯利恆娶了一個女子為妾。
  • 現代標點和合本 - 當以色列中沒有王的時候,有住以法蓮山地那邊的一個利未人,娶了一個猶大伯利恆的女子為妾。
  • 文理和合譯本 - 當以色列無王時、有利未人旅以法蓮山隅、娶妾於猶大 伯利恆、
  • 文理委辦譯本 - 時以色列族無王、有利未人、旅以法蓮山麓、取妾於猶大、伯利恆邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 以色列 人無王、有 利未 人寄居 以法蓮 山、娶妾於 猶大 之 伯利恆 、
  • Nueva Versión Internacional - En la época en que no había rey en Israel, un levita que vivía en una zona remota de la región montañosa de Efraín tomó como concubina a una mujer de Belén de Judá.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘에 왕이 없을 당시 에브라임 산간 지대 외진 곳에 한 레위인이 살고 있었다. 그가 유다 베들레헴에서 한 여자를 데려와 자기 첩으로 삼았으나
  • Новый Русский Перевод - В те дни у Израиля не было царя. Однажды левит, который жил в нагорьях Ефрема, взял себе наложницу из Вифлеема в Иудее.
  • Восточный перевод - В те дни у Исраила не было царя. Однажды левит, который жил в нагорьях Ефраима, взял себе наложницу из Вифлеема в Иудее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни у Исраила не было царя. Однажды левит, который жил в нагорьях Ефраима, взял себе наложницу из Вифлеема в Иудее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни у Исроила не было царя. Однажды левит, который жил в нагорьях Ефраима, взял себе наложницу из Вифлеема в Иудее.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque où il n’y avait pas de roi en Israël, un lévite qui résidait dans l’arrière-pays de la région montagneuse d’Ephraïm prit pour épouse de second rang, une femme de Bethléhem en Juda.
  • リビングバイブル - イスラエルにまだ王がいなかったころ、あるレビ人がエフライムの山地の奥に住んでいました。その人は、ユダのベツレヘムから一人の娘をそばめとして連れて来ました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela época, não havia rei em Israel. Aconteceu que um levita que vivia nos montes de Efraim, numa região afastada, tomou para si uma concubina, que era de Belém de Judá.
  • Hoffnung für alle - Zu der Zeit, als es noch keinen König in Israel gab, nahm sich ein Levit, der am äußersten Ende des Gebirges Ephraim wohnte, eine Nebenfrau aus Bethlehem in Juda.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สมัยนั้นอิสราเอลไม่มีกษัตริย์ปกครอง มีชายตระกูลเลวีคนหนึ่ง อาศัยอยู่ในพื้นที่ห่างไกลในแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม เขาได้พาหญิงสาวคนหนึ่งจากเบธเลเฮมในยูดาห์มาเป็นภรรยาน้อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​สมัย​นั้น ใน​คราว​ที่​ไม่​มี​กษัตริย์​ใน​อิสราเอล มี​ชาว​เลวี​คน​หนึ่ง​กำลัง​หา​ที่​พัก​ใน​บริเวณ​ที่​ห่าง​จาก​ชุมชน​ใน​แถบ​ภูเขา​แห่ง​เอฟราอิม เขา​รับ​เอา​หญิง​คน​หนึ่ง​จาก​เบธเลเฮม​ใน​แคว้น​ยูดาห์​มา​เป็น​ภรรยา​น้อย
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • Giô-suê 24:30 - Ông được an táng trong đất mình tại Thim-nát Sê-ra trên cao nguyên Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.
  • Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
  • Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
  • Sáng Thế Ký 22:24 - Rê-u-ma, vợ lẽ của Na-cô, sinh Tê-ba, Ga-ham, Ta-hách, và Ma-a-ca.
  • Ê-xơ-tê 2:14 - Buổi tối cô đến với vua, sáng hôm sau trở về hậu cung thứ nhì, nơi các cung nữ ở, dưới quyền quản đốc của Sa-ách-ga, thái giám của vua. Cô không bao giờ vào với vua nữa, trừ trường hợp vua ưa thích cô và cho gọi đích danh.
  • 2 Sa-mu-ên 5:13 - Từ ngày ở Hếp-rôn dời về Giê-ru-sa-lem, Đa-vít cưới thêm nhiều vợ bé khác, sinh thêm nhiều con.
  • 2 Sa-mu-ên 3:7 - Sau-lơ có để lại một cung nữ tên là Rít-ba, con gái của Ai-gia. Ích-bô-sết nói với Áp-ne: “Sao ông dám ngủ với vợ bé của cha ta?”
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • 2 Sa-mu-ên 19:5 - Giô-áp vào cung, nói với vua: “Hôm nay vua làm hổ mặt bầy tôi vua, những người vừa cứu mạng vua và mạng các hoàng tử, công chúa, hoàng hậu, và cung phi.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Sáng Thế Ký 25:6 - Ông cũng cho các con thứ mỗi người một số phẩm vật và bảo họ đi qua đông phương, ở cách xa Y-sác.
  • Thẩm Phán 17:1 - Có một người sống trong miền cao nguyên Ép-ra-im tên là Mi-ca.
  • 2 Sử Ký 11:21 - Rô-bô-am yêu Ma-a-ca hơn bất cứ các bà vợ và cung phi nào khác của vua. Vua có tất cả mười tám vợ và sáu mươi cung phi, và họ sinh cho ông hai mươi tám con trai và sáu mươi con gái.
  • 2 Sa-mu-ên 20:3 - Về đến cung Giê-ru-sa-lem, vua bắt mười cung phi đã ở lại giữ cung trước kia, cầm giữ tại một nơi, cung cấp vật thực cần thiết, nhưng không đi lại với họ nữa. Vậy họ bị giam giữ như ở góa cho đến ngày chết.
  • 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Thẩm Phán 17:6 - Lúc ấy Ít-ra-ên không có vua. Ai nấy làm những điều mình cho là phải.
  • Thẩm Phán 21:25 - Thuở ấy, Ít-ra-ên chưa có vua; nên ai nấy cứ làm theo điều mình cho là phải.
  • Giô-suê 24:33 - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 17:8 - Nhưng người này bỏ Bết-lê-hem, đi tìm một nơi sinh sống. Trên đường, người ấy qua núi Ép-ra-im, dừng chân trước nhà Mai-ca.
  • Thẩm Phán 18:1 - Đến lúc ấy, Ít-ra-ên vẫn chưa có vua, và đại tộc Đan vẫn chưa chiếm được phần đất mình nên họ đang đi tìm một nơi lập nghiệp.
Bible
Resources
Plans
Donate