Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mai-ca đề nghị: “Mời ông ở lại đây làm thầy tế lễ. Tôi sẽ trả ông mỗi năm 114 gam bạc, một bộ áo, và cung phụng mọi thức cần dùng.”
  • 新标点和合本 - 米迦说:“你可以住在我这里,我以你为父、为祭司。我每年给你十舍客勒银子,一套衣服和度日的食物。”利未人就进了他的家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米迦说:“你就住在我这里吧!我以你为父为祭司,每年给你十块银子和一套衣服,以及生活所需的食物。”利未人就来了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 米迦说:“你就住在我这里吧!我以你为父为祭司,每年给你十块银子和一套衣服,以及生活所需的食物。”利未人就来了。
  • 当代译本 - 米迦说:“你就住在我这里吧,做我的师父和祭司。我每年给你十块银子,还为你提供衣服和饮食。”利未人就进了米迦的家,
  • 圣经新译本 - 米迦对他说:“你与我住在一起吧,作我的师父和祭司;我每年给你一百一十四克银子、一套衣服和食用。”利未人就进了米迦的家。
  • 中文标准译本 - 米迦对他说:“你就住在我这里吧,作我的父、我的祭司。我每年给你十锭银子、一套衣服,还有食物。”这利未人就来了。
  • 现代标点和合本 - 米迦说:“你可以住在我这里,我以你为父,为祭司。我每年给你十舍客勒银子,一套衣服和度日的食物。”利未人就进了他的家。
  • 和合本(拼音版) - 米迦说:“你可以住在我这里,我以你为父、为祭司。我每年给你十舍客勒银子,一套衣服和度日的食物。”利未人就进了他的家。
  • New International Version - Then Micah said to him, “Live with me and be my father and priest, and I’ll give you ten shekels of silver a year, your clothes and your food.”
  • New International Reader's Version - Then Micah said to him, “Live with me. Be my father and priest. I’ll give you four ounces of silver a year. I’ll also give you clothes and food.”
  • English Standard Version - And Micah said to him, “Stay with me, and be to me a father and a priest, and I will give you ten pieces of silver a year and a suit of clothes and your living.” And the Levite went in.
  • New Living Translation - “Stay here with me,” Micah said, “and you can be a father and priest to me. I will give you ten pieces of silver a year, plus a change of clothes and your food.”
  • The Message - Micah said, “Stay here with me. Be my father and priest. I’ll pay you ten pieces of silver a year, whatever clothes you need, and your meals.”
  • Christian Standard Bible - Micah replied, “Stay with me and be my father and priest, and I will give you four ounces of silver a year, along with your clothing and provisions.” So the Levite went in
  • New American Standard Bible - Micah then said to him, “Stay with me and be a father and a priest to me, and I will give you ten pieces of silver a year, a supply of clothing, and your sustenance.” So the Levite went in.
  • New King James Version - Micah said to him, “Dwell with me, and be a father and a priest to me, and I will give you ten shekels of silver per year, a suit of clothes, and your sustenance.” So the Levite went in.
  • Amplified Bible - And Micah said to him, “Live here with me and be a father and a [personal] priest to me, and I will give you ten pieces of silver each year, a supply of clothing, and your sustenance (room and board).” So the Levite went in.
  • American Standard Version - And Micah said unto him, Dwell with me, and be unto me a father and a priest, and I will give thee ten pieces of silver by the year, and a suit of apparel, and thy victuals. So the Levite went in.
  • King James Version - And Micah said unto him, Dwell with me, and be unto me a father and a priest, and I will give thee ten shekels of silver by the year, and a suit of apparel, and thy victuals. So the Levite went in.
  • New English Translation - Micah said to him, “Stay with me. Become my adviser and priest. I will give you ten pieces of silver per year, plus clothes and food.”
  • World English Bible - Micah said to him, “Dwell with me, and be to me a father and a priest, and I will give you ten pieces of silver per year, a suit of clothing, and your food.” So the Levite went in.
  • 新標點和合本 - 米迦說:「你可以住在我這裏,我以你為父、為祭司。我每年給你十舍客勒銀子,一套衣服和度日的食物。」利未人就進了他的家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米迦說:「你就住在我這裏吧!我以你為父為祭司,每年給你十塊銀子和一套衣服,以及生活所需的食物。」利未人就來了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米迦說:「你就住在我這裏吧!我以你為父為祭司,每年給你十塊銀子和一套衣服,以及生活所需的食物。」利未人就來了。
  • 當代譯本 - 米迦說:「你就住在我這裡吧,做我的師父和祭司。我每年給你十塊銀子,還為你提供衣服和飲食。」利未人就進了米迦的家,
  • 聖經新譯本 - 米迦對他說:“你與我住在一起吧,作我的師父和祭司;我每年給你一百一十四克銀子、一套衣服和食用。”利未人就進了米迦的家。
  • 呂振中譯本 - 米迦 對他說:『你可以和我同住,做我的師父、我的祭司;我每年給你十錠銀子、一套衣服,和養生之物』。那職業「 利未 人」就進去;
  • 中文標準譯本 - 米迦對他說:「你就住在我這裡吧,作我的父、我的祭司。我每年給你十錠銀子、一套衣服,還有食物。」這利未人就來了。
  • 現代標點和合本 - 米迦說:「你可以住在我這裡,我以你為父,為祭司。我每年給你十舍客勒銀子,一套衣服和度日的食物。」利未人就進了他的家。
  • 文理和合譯本 - 米迦曰、可偕我居、為我之父與祭司、歲給十金、衣服一襲、供爾之饌、利未人遂入室、
  • 文理委辦譯本 - 米迦曰、盍偕我居、任祭司之職、尊猶我父、歲給十金、衣服食物、我盡饋爾。利未人入室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米迦 曰、盍偕我居、我尊爾如父、為我作祭司、我歲給爾銀十舍客勒、衣服一襲、又供爾饌、 利未 人就之、
  • Nueva Versión Internacional - —Vive conmigo —le propuso Micaías—, y sé mi padre y sacerdote; yo te daré diez monedas de plata al año, además de ropa y comida.
  • 현대인의 성경 - 그러자 미가가 제안하였다. “그렇다면 나와 함께 있는 것이 어떤가? 자네는 내 자문관과 제사장이 되어 주게. 그러면 내가 매년 은화 10개를 주고 옷과 음식을 제공하겠네.”
  • Новый Русский Перевод - Миха сказал ему: – Живи у меня и будь мне отцом и священником, а я буду давать тебе десять шекелей серебра в год, одежду и пропитание.
  • Восточный перевод - Миха сказал ему: – Живи у меня и будь мне отцом и священнослужителем, а я буду давать тебе сто двадцать граммов серебра в год, одежду и пропитание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Миха сказал ему: – Живи у меня и будь мне отцом и священнослужителем, а я буду давать тебе сто двадцать граммов серебра в год, одежду и пропитание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Миха сказал ему: – Живи у меня и будь мне отцом и священнослужителем, а я буду давать тебе сто двадцать граммов серебра в год, одежду и пропитание.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Eh bien, lui dit Mika, reste donc chez moi. Tu me serviras de « père  » et de prêtre, et je te donnerai dix pièces d’argent par an, en plus du vêtement et de la nourriture. Le lévite entra à son service.
  • リビングバイブル - 「よろしければ、ここにとどまってください。私どもの祭司になっていただきたいのです。毎年、銀十枚と新しい衣服ひとそろい、それに生活費いっさいを面倒みて差し上げますよ。」 若者は同意し、ミカの家族同様の扱いを受けました。
  • Nova Versão Internacional - “Fique comigo”, disse-lhe Mica. “Seja meu pai e sacerdote, e eu darei a você cento e vinte gramas de prata por ano, roupas e comida.”
  • Hoffnung für alle - »Bleib hier bei mir!«, forderte Micha ihn auf. »Du kannst mein Ratgeber und Priester werden. Ich gebe dir dafür zehn Silberstücke im Jahr und so viel Kleidung und Nahrung, wie du brauchst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคาห์จึงกล่าวว่า “มาอยู่กับข้าพเจ้าเถิด มาเป็นบิดาและเป็นปุโรหิตของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะให้เงินท่านปีละ 10 เชเขลพร้อมทั้งเสื้อผ้าและอาหาร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีคาห์​พูด​กับ​เขา​ว่า “อยู่​กับ​เรา​เถิด มา​เป็น​อย่าง​บิดา​และ​ปุโรหิต​ของ​เรา และ​เรา​จะ​ให้​เงิน​ปี​ละ 10 เหรียญ​กับ​เสื้อ​ผ้า​และ​ที่​อยู่” ชาว​เลวี​คน​นั้น​ก็​รับ​คำ​เสนอ
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Thẩm Phán 17:11 - Người Lê-vi bằng lòng ở lại và về sau trở nên như một người con trong nhà Mai-ca.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
  • 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Thẩm Phán 18:19 - Họ bảo: “Im đi! Cứ theo chúng tôi, làm cha và thầy tế lễ cho chúng tôi. Làm thầy tế lễ cho cả một đại tộc Ít-ra-ên không hơn làm cho một nhà, một người sao?”
  • Thẩm Phán 18:20 - Thầy tế lễ mừng quá, mang cả ê-phót, tượng thần, và tượng chạm, đi theo đám người ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • 2 Các Vua 13:14 - Ê-li-sê mắc bệnh nặng và qua đời. Trước khi Ê-li-sê qua đời, Giô-ách, vua Ít-ra-ên có đến thăm. Nhìn vị tiên tri, vua khóc lóc thở than: “Cha ơi! Cha! Xe và kỵ binh của Ít-ra-ên!”
  • Y-sai 22:21 - Ta sẽ mặc cho người áo dài hoàng tộc của ngươi và cho người danh hiệu và quyền lực của ngươi. Người sẽ làm cha cho dân cư Giê-ru-sa-lem và cho nhà Giu-đa.
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 2 Các Vua 6:21 - Thấy vậy, vua Ít-ra-ên hỏi Ê-li-sê: “Thưa cha, có nên đánh giết họ không?”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mai-ca đề nghị: “Mời ông ở lại đây làm thầy tế lễ. Tôi sẽ trả ông mỗi năm 114 gam bạc, một bộ áo, và cung phụng mọi thức cần dùng.”
  • 新标点和合本 - 米迦说:“你可以住在我这里,我以你为父、为祭司。我每年给你十舍客勒银子,一套衣服和度日的食物。”利未人就进了他的家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米迦说:“你就住在我这里吧!我以你为父为祭司,每年给你十块银子和一套衣服,以及生活所需的食物。”利未人就来了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 米迦说:“你就住在我这里吧!我以你为父为祭司,每年给你十块银子和一套衣服,以及生活所需的食物。”利未人就来了。
  • 当代译本 - 米迦说:“你就住在我这里吧,做我的师父和祭司。我每年给你十块银子,还为你提供衣服和饮食。”利未人就进了米迦的家,
  • 圣经新译本 - 米迦对他说:“你与我住在一起吧,作我的师父和祭司;我每年给你一百一十四克银子、一套衣服和食用。”利未人就进了米迦的家。
  • 中文标准译本 - 米迦对他说:“你就住在我这里吧,作我的父、我的祭司。我每年给你十锭银子、一套衣服,还有食物。”这利未人就来了。
  • 现代标点和合本 - 米迦说:“你可以住在我这里,我以你为父,为祭司。我每年给你十舍客勒银子,一套衣服和度日的食物。”利未人就进了他的家。
  • 和合本(拼音版) - 米迦说:“你可以住在我这里,我以你为父、为祭司。我每年给你十舍客勒银子,一套衣服和度日的食物。”利未人就进了他的家。
  • New International Version - Then Micah said to him, “Live with me and be my father and priest, and I’ll give you ten shekels of silver a year, your clothes and your food.”
  • New International Reader's Version - Then Micah said to him, “Live with me. Be my father and priest. I’ll give you four ounces of silver a year. I’ll also give you clothes and food.”
  • English Standard Version - And Micah said to him, “Stay with me, and be to me a father and a priest, and I will give you ten pieces of silver a year and a suit of clothes and your living.” And the Levite went in.
  • New Living Translation - “Stay here with me,” Micah said, “and you can be a father and priest to me. I will give you ten pieces of silver a year, plus a change of clothes and your food.”
  • The Message - Micah said, “Stay here with me. Be my father and priest. I’ll pay you ten pieces of silver a year, whatever clothes you need, and your meals.”
  • Christian Standard Bible - Micah replied, “Stay with me and be my father and priest, and I will give you four ounces of silver a year, along with your clothing and provisions.” So the Levite went in
  • New American Standard Bible - Micah then said to him, “Stay with me and be a father and a priest to me, and I will give you ten pieces of silver a year, a supply of clothing, and your sustenance.” So the Levite went in.
  • New King James Version - Micah said to him, “Dwell with me, and be a father and a priest to me, and I will give you ten shekels of silver per year, a suit of clothes, and your sustenance.” So the Levite went in.
  • Amplified Bible - And Micah said to him, “Live here with me and be a father and a [personal] priest to me, and I will give you ten pieces of silver each year, a supply of clothing, and your sustenance (room and board).” So the Levite went in.
  • American Standard Version - And Micah said unto him, Dwell with me, and be unto me a father and a priest, and I will give thee ten pieces of silver by the year, and a suit of apparel, and thy victuals. So the Levite went in.
  • King James Version - And Micah said unto him, Dwell with me, and be unto me a father and a priest, and I will give thee ten shekels of silver by the year, and a suit of apparel, and thy victuals. So the Levite went in.
  • New English Translation - Micah said to him, “Stay with me. Become my adviser and priest. I will give you ten pieces of silver per year, plus clothes and food.”
  • World English Bible - Micah said to him, “Dwell with me, and be to me a father and a priest, and I will give you ten pieces of silver per year, a suit of clothing, and your food.” So the Levite went in.
  • 新標點和合本 - 米迦說:「你可以住在我這裏,我以你為父、為祭司。我每年給你十舍客勒銀子,一套衣服和度日的食物。」利未人就進了他的家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米迦說:「你就住在我這裏吧!我以你為父為祭司,每年給你十塊銀子和一套衣服,以及生活所需的食物。」利未人就來了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米迦說:「你就住在我這裏吧!我以你為父為祭司,每年給你十塊銀子和一套衣服,以及生活所需的食物。」利未人就來了。
  • 當代譯本 - 米迦說:「你就住在我這裡吧,做我的師父和祭司。我每年給你十塊銀子,還為你提供衣服和飲食。」利未人就進了米迦的家,
  • 聖經新譯本 - 米迦對他說:“你與我住在一起吧,作我的師父和祭司;我每年給你一百一十四克銀子、一套衣服和食用。”利未人就進了米迦的家。
  • 呂振中譯本 - 米迦 對他說:『你可以和我同住,做我的師父、我的祭司;我每年給你十錠銀子、一套衣服,和養生之物』。那職業「 利未 人」就進去;
  • 中文標準譯本 - 米迦對他說:「你就住在我這裡吧,作我的父、我的祭司。我每年給你十錠銀子、一套衣服,還有食物。」這利未人就來了。
  • 現代標點和合本 - 米迦說:「你可以住在我這裡,我以你為父,為祭司。我每年給你十舍客勒銀子,一套衣服和度日的食物。」利未人就進了他的家。
  • 文理和合譯本 - 米迦曰、可偕我居、為我之父與祭司、歲給十金、衣服一襲、供爾之饌、利未人遂入室、
  • 文理委辦譯本 - 米迦曰、盍偕我居、任祭司之職、尊猶我父、歲給十金、衣服食物、我盡饋爾。利未人入室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米迦 曰、盍偕我居、我尊爾如父、為我作祭司、我歲給爾銀十舍客勒、衣服一襲、又供爾饌、 利未 人就之、
  • Nueva Versión Internacional - —Vive conmigo —le propuso Micaías—, y sé mi padre y sacerdote; yo te daré diez monedas de plata al año, además de ropa y comida.
  • 현대인의 성경 - 그러자 미가가 제안하였다. “그렇다면 나와 함께 있는 것이 어떤가? 자네는 내 자문관과 제사장이 되어 주게. 그러면 내가 매년 은화 10개를 주고 옷과 음식을 제공하겠네.”
  • Новый Русский Перевод - Миха сказал ему: – Живи у меня и будь мне отцом и священником, а я буду давать тебе десять шекелей серебра в год, одежду и пропитание.
  • Восточный перевод - Миха сказал ему: – Живи у меня и будь мне отцом и священнослужителем, а я буду давать тебе сто двадцать граммов серебра в год, одежду и пропитание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Миха сказал ему: – Живи у меня и будь мне отцом и священнослужителем, а я буду давать тебе сто двадцать граммов серебра в год, одежду и пропитание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Миха сказал ему: – Живи у меня и будь мне отцом и священнослужителем, а я буду давать тебе сто двадцать граммов серебра в год, одежду и пропитание.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Eh bien, lui dit Mika, reste donc chez moi. Tu me serviras de « père  » et de prêtre, et je te donnerai dix pièces d’argent par an, en plus du vêtement et de la nourriture. Le lévite entra à son service.
  • リビングバイブル - 「よろしければ、ここにとどまってください。私どもの祭司になっていただきたいのです。毎年、銀十枚と新しい衣服ひとそろい、それに生活費いっさいを面倒みて差し上げますよ。」 若者は同意し、ミカの家族同様の扱いを受けました。
  • Nova Versão Internacional - “Fique comigo”, disse-lhe Mica. “Seja meu pai e sacerdote, e eu darei a você cento e vinte gramas de prata por ano, roupas e comida.”
  • Hoffnung für alle - »Bleib hier bei mir!«, forderte Micha ihn auf. »Du kannst mein Ratgeber und Priester werden. Ich gebe dir dafür zehn Silberstücke im Jahr und so viel Kleidung und Nahrung, wie du brauchst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคาห์จึงกล่าวว่า “มาอยู่กับข้าพเจ้าเถิด มาเป็นบิดาและเป็นปุโรหิตของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะให้เงินท่านปีละ 10 เชเขลพร้อมทั้งเสื้อผ้าและอาหาร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีคาห์​พูด​กับ​เขา​ว่า “อยู่​กับ​เรา​เถิด มา​เป็น​อย่าง​บิดา​และ​ปุโรหิต​ของ​เรา และ​เรา​จะ​ให้​เงิน​ปี​ละ 10 เหรียญ​กับ​เสื้อ​ผ้า​และ​ที่​อยู่” ชาว​เลวี​คน​นั้น​ก็​รับ​คำ​เสนอ
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Thẩm Phán 17:11 - Người Lê-vi bằng lòng ở lại và về sau trở nên như một người con trong nhà Mai-ca.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
  • 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Thẩm Phán 18:19 - Họ bảo: “Im đi! Cứ theo chúng tôi, làm cha và thầy tế lễ cho chúng tôi. Làm thầy tế lễ cho cả một đại tộc Ít-ra-ên không hơn làm cho một nhà, một người sao?”
  • Thẩm Phán 18:20 - Thầy tế lễ mừng quá, mang cả ê-phót, tượng thần, và tượng chạm, đi theo đám người ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • 2 Các Vua 13:14 - Ê-li-sê mắc bệnh nặng và qua đời. Trước khi Ê-li-sê qua đời, Giô-ách, vua Ít-ra-ên có đến thăm. Nhìn vị tiên tri, vua khóc lóc thở than: “Cha ơi! Cha! Xe và kỵ binh của Ít-ra-ên!”
  • Y-sai 22:21 - Ta sẽ mặc cho người áo dài hoàng tộc của ngươi và cho người danh hiệu và quyền lực của ngươi. Người sẽ làm cha cho dân cư Giê-ru-sa-lem và cho nhà Giu-đa.
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 2 Các Vua 6:21 - Thấy vậy, vua Ít-ra-ên hỏi Ê-li-sê: “Thưa cha, có nên đánh giết họ không?”
Bible
Resources
Plans
Donate