Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
- 新标点和合本 - 众人看见参孙,就赞美他们的神说:“我们的神将毁坏我们地、杀害我们许多人的仇敌交在我们手中了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众人看见参孙,就赞美他们的神明说:“我们的神明把那毁坏我们的地、杀害我们许多人的仇敌交在我们手中了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 众人看见参孙,就赞美他们的神明说:“我们的神明把那毁坏我们的地、杀害我们许多人的仇敌交在我们手中了。”
- 当代译本 - 众人看见参孙,就赞美他们的神明,说:“我们的神把仇敌交在我们手中了,他曾毁坏我们的田地,杀死我们许多人。”
- 圣经新译本 - 众人看见了参孙,就赞美他们的神,说:“我们的神把我们的仇敌,就是那毁坏我们的地,又杀死我们很多人的,交在我们手中了。”
- 中文标准译本 - 民众看见叁孙,就赞美他们的神明,说: “我们的神把我们的仇敌交在我们手中了, 这人曾使我们的土地荒废, 杀害了我们许多人!”
- 现代标点和合本 - 众人看见参孙,就赞美他们的神说:“我们的神将毁坏我们地,杀害我们许多人的仇敌交在我们手中了!”
- 和合本(拼音版) - 众人看见参孙,就赞美他们的神,说:“我们的神将毁坏我们地、杀害我们许多人的仇敌,交在我们手中了。”
- New International Version - When the people saw him, they praised their god, saying, “Our god has delivered our enemy into our hands, the one who laid waste our land and multiplied our slain.”
- New International Reader's Version - When the people saw Samson, they praised their god. They said, “Our god has handed our enemy over to us. Our enemy has destroyed our land. He has killed large numbers of our people.”
- English Standard Version - And when the people saw him, they praised their god. For they said, “Our god has given our enemy into our hand, the ravager of our country, who has killed many of us.”
- New Living Translation - When the people saw him, they praised their god, saying, “Our god has delivered our enemy to us! The one who killed so many of us is now in our power!”
- Christian Standard Bible - When the people saw him, they praised their god and said: Our god has handed over to us our enemy who destroyed our land and who multiplied our dead.
- New American Standard Bible - When the people saw him, they praised their god, for they said, “Our god has handed our enemy over to us, Even the destroyer of our country, Who has killed many of us.”
- New King James Version - When the people saw him, they praised their god; for they said: “Our god has delivered into our hands our enemy, The destroyer of our land, And the one who multiplied our dead.”
- Amplified Bible - When the people saw Samson, they praised their god, for they said, “Our god has handed over our enemy to us, The ravager of our country, Who has killed many of us.”
- American Standard Version - And when the people saw him, they praised their god; for they said, Our god hath delivered into our hand our enemy, and the destroyer of our country, who hath slain many of us.
- King James Version - And when the people saw him, they praised their god: for they said, Our god hath delivered into our hands our enemy, and the destroyer of our country, which slew many of us.
- New English Translation - When the people saw him, they praised their god, saying, “Our god has handed our enemy over to us, the one who ruined our land and killed so many of us!”
- World English Bible - When the people saw him, they praised their god; for they said, “Our god has delivered our enemy and the destroyer of our country, who has slain many of us, into our hand.”
- 新標點和合本 - 眾人看見參孫,就讚美他們的神說:「我們的神將毀壞我們地、殺害我們許多人的仇敵交在我們手中了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人看見參孫,就讚美他們的神明說:「我們的神明把那毀壞我們的地、殺害我們許多人的仇敵交在我們手中了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾人看見參孫,就讚美他們的神明說:「我們的神明把那毀壞我們的地、殺害我們許多人的仇敵交在我們手中了。」
- 當代譯本 - 眾人看見參孫,就讚美他們的神明,說:「我們的神把仇敵交在我們手中了,他曾毀壞我們的田地,殺死我們許多人。」
- 聖經新譯本 - 眾人看見了參孫,就讚美他們的神,說:“我們的神把我們的仇敵,就是那毀壞我們的地,又殺死我們很多人的,交在我們手中了。”
- 呂振中譯本 - 眾民看見 參孫 ,就吶喊頌讚他們的神,說:『我們的神將我們的仇敵、那使我們的地荒廢、又刺死我們許多人的、交在我們手中了。』
- 中文標準譯本 - 民眾看見參孫,就讚美他們的神明,說: 「我們的神把我們的仇敵交在我們手中了, 這人曾使我們的土地荒廢, 殺害了我們許多人!」
- 現代標點和合本 - 眾人看見參孫,就讚美他們的神說:「我們的神將毀壞我們地,殺害我們許多人的仇敵交在我們手中了!」
- 文理和合譯本 - 民見之、則頌讚其神曰、我神付敵於我手、彼乃敗我邦國、殺我多人者也、
- 文理委辦譯本 - 民見參孫、則譽其上帝、曰、彼乃我敵、曾敗我國、戮我民、今為我上帝付於我手。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 民見 參孫 、頌美其神曰、我敵曾毀我土地、殺我多人、今我神付之於我手、
- Nueva Versión Internacional - Cuando el pueblo lo vio, todos alabaron a su dios diciendo: «Nuestro dios ha entregado en nuestras manos a nuestro enemigo, al que asolaba nuestra tierra y multiplicaba nuestras víctimas».
- 현대인의 성경 - 백성들도 삼손을 보고 그들의 신을 찬양하며 이렇게 외쳤다. “우리 땅을 못 쓰게 만들고 우리 백성을 수없이 죽인 원수 삼손을 우리의 신이 우리 손에 넘겨 주셨다!”
- Новый Русский Перевод - Видя его, народ славил своего бога: – Отдал наш бог в наши руки врага, опустошителя нашей земли, который многих из нас убил.
- Восточный перевод - Видя его, народ славил своего бога: – Отдал наш бог в наши руки врага, опустошителя нашей земли, который многих из нас убил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Видя его, народ славил своего бога: – Отдал наш бог в наши руки врага, опустошителя нашей земли, который многих из нас убил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Видя его, народ славил своего бога: – Отдал наш бог в наши руки врага, опустошителя нашей земли, который многих из нас убил.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand le peuple le vit, il loua son dieu en disant : C’est notre Dieu ╵qui a livré ╵entre nos mains ╵notre ennemi qui ravageait ╵notre pays et qui a fait ╵tant de victimes parmi nous.
- Nova Versão Internacional - Quando o povo o viu, louvou o seu deus: “O nosso deus nos entregou o nosso inimigo, o devastador da nossa terra, aquele que multiplicava os nossos mortos”.
- Hoffnung für alle - Als sie richtig in Stimmung waren, riefen sie: »Holt Simson! Er soll uns etwas vorführen!« So wurde Simson aus dem Gefängnis herbeigebracht, und sie trieben ihren Spott mit ihm. Sie priesen ihren Gott und stimmten von neuem ihr Lied an: »Unserm Dagon sei’s gedankt: Simson ist in unsrer Hand! Wie viel Mann hat er vernichtet! Was alles hat er angerichtet!« Dann stellten sie Simson zwischen die Säulen des Gebäudes.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อประชาชนเห็นแซมสัน ก็ร้องสรรเสริญเทพเจ้าของตนว่า “เทพเจ้าของเรามอบศัตรู ไว้ในมือของเราแล้ว คนนี้แหละที่ล้างผลาญแผ่นดินของเรา และฆ่าพวกเราตายมากมาย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อประชาชนเห็นแซมสันก็สรรเสริญเทพเจ้าของตน เพราะพากันพูดว่า “เทพเจ้าของเราได้มอบศัตรูของเราไว้ในมือเรา เป็นคนที่ทำลายประเทศเราจนพินาศ เป็นคนที่ฆ่าคนของพวกเราไปมากต่อมาก”
Cross Reference
- Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
- Thẩm Phán 15:16 - Rồi, Sam-sôn nói: “Với một cái hàm lừa, ta giết thây chất thành đống! Với một cái hàm lừa, ta giết cả nghìn người.”
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Ha-ba-cúc 1:16 - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
- Thẩm Phán 15:8 - Vậy, ông ra tay đánh giết người Phi-li-tin một trận tơi bời. Rồi ông vào sống trong một hang đá tại Ê-tam.
- Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
- Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
- 1 Sử Ký 10:9 - Họ lột binh giáp của Sau-lơ và chém đầu ông. Rồi họ sai sứ giả đi khắp xứ Phi-li-tin loan tin cho các thần tượng và dân chúng.
- 1 Sa-mu-ên 31:9 - Họ cắt đầu Sau-lơ, tước lột khí giới vua, rồi sai người đi khắp lãnh thổ Phi-li-tin báo tin mừng chiến thắng trong các đền thờ thần tượng và trong dân.
- Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.