Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - 玛挪亚对他的妻说:“我们必要死,因为看见了 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛挪亚对他的妻子说:“我们一定会死,因为我们看见了上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛挪亚对他的妻子说:“我们一定会死,因为我们看见了 神。”
  • 当代译本 - 玛挪亚对妻子说:“我们必死无疑,因为我们看见了上帝。”
  • 圣经新译本 - 玛挪亚对他的妻子说:“我们必定要死,因为我们看见了 神。”
  • 中文标准译本 - 玛挪亚就对他的妻子说:“我们必定死,因为我们看见了神。”
  • 现代标点和合本 - 玛挪亚对他的妻说:“我们必要死,因为看见了神。”
  • 和合本(拼音版) - 玛挪亚对他的妻说:“我们必要死,因为看见了上帝。”
  • New International Version - “We are doomed to die!” he said to his wife. “We have seen God!”
  • New International Reader's Version - “We’re going to die!” he said to his wife. “We’ve seen God!”
  • English Standard Version - And Manoah said to his wife, “We shall surely die, for we have seen God.”
  • New Living Translation - and he said to his wife, “We will certainly die, for we have seen God!”
  • Christian Standard Bible - “We’re certainly going to die,” he said to his wife, “because we have seen God!”
  • New American Standard Bible - So Manoah said to his wife, “We will certainly die, for we have seen God.”
  • New King James Version - And Manoah said to his wife, “We shall surely die, because we have seen God!”
  • Amplified Bible - So Manoah said to his wife, “We will certainly die, because we have seen God.”
  • American Standard Version - And Manoah said unto his wife, We shall surely die, because we have seen God.
  • King James Version - And Manoah said unto his wife, We shall surely die, because we have seen God.
  • New English Translation - Manoah said to his wife, “We will certainly die, because we have seen a supernatural being!”
  • World English Bible - Manoah said to his wife, “We shall surely die, because we have seen God.”
  • 新標點和合本 - 瑪挪亞對他的妻說:「我們必要死,因為看見了神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪挪亞對他的妻子說:「我們一定會死,因為我們看見了上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪挪亞對他的妻子說:「我們一定會死,因為我們看見了 神。」
  • 當代譯本 - 瑪挪亞對妻子說:「我們必死無疑,因為我們看見了上帝。」
  • 聖經新譯本 - 瑪挪亞對他的妻子說:“我們必定要死,因為我們看見了 神。”
  • 呂振中譯本 - 瑪挪亞 對他妻子說:『我們一定死的,因為我們看見了上帝。』
  • 中文標準譯本 - 瑪挪亞就對他的妻子說:「我們必定死,因為我們看見了神。」
  • 現代標點和合本 - 瑪挪亞對他的妻說:「我們必要死,因為看見了神。」
  • 文理和合譯本 - 語其妻曰、我儕必死、因睹上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 則語其妻曰、我儕睹上帝、必致死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪挪亞 謂妻曰、我儕見神、必致死亡、
  • Nueva Versión Internacional - —¡Estamos condenados a morir! —le dijo a su esposa—. ¡Hemos visto a Dios!
  • 현대인의 성경 - 자기 아내에게 “우리가 하나님을 보았으니 이제 우리는 틀림없이 죽게 될 것이오” 하였으나
  • Новый Русский Перевод - – Теперь мы наверняка умрем! – сказал Маноах своей жене. – Ведь мы видели Бога!
  • Восточный перевод - – Теперь мы наверняка умрём! – сказал Маноах своей жене. – Ведь мы видели Всевышнего!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Теперь мы наверняка умрём! – сказал Маноах своей жене. – Ведь мы видели Аллаха!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Теперь мы наверняка умрём! – сказал Маноах своей жене. – Ведь мы видели Всевышнего!
  • La Bible du Semeur 2015 - et il dit à sa femme : Nous allons sûrement mourir, car nous avons vu Dieu !
  • リビングバイブル - マノアは叫びました。「私たちは助からないだろう。神様を見てしまったのだから。」
  • Nova Versão Internacional - “Sem dúvida vamos morrer!” disse ele à mulher, “pois vimos a Deus!”
  • Hoffnung für alle - »Wir müssen sterben!«, rief er. »Wir haben Gott gesehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาโนอาห์กล่าวกับภรรยาว่า “เราต้องตายแน่ๆ! เพราะเราได้เห็นพระเจ้า!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาโนอาห์​พูด​กับ​ภรรยา​ว่า “เรา​ต้อง​ตาย​แน่ เพราะ​เรา​ได้​เห็น​พระ​เจ้า”
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:38 - Ngài đánh đuổi dân các nước lớn mạnh hơn chúng ta, để đem anh em vào chiếm lấy đất họ làm sản nghiệp, như anh em thấy ngày nay.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - 玛挪亚对他的妻说:“我们必要死,因为看见了 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛挪亚对他的妻子说:“我们一定会死,因为我们看见了上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛挪亚对他的妻子说:“我们一定会死,因为我们看见了 神。”
  • 当代译本 - 玛挪亚对妻子说:“我们必死无疑,因为我们看见了上帝。”
  • 圣经新译本 - 玛挪亚对他的妻子说:“我们必定要死,因为我们看见了 神。”
  • 中文标准译本 - 玛挪亚就对他的妻子说:“我们必定死,因为我们看见了神。”
  • 现代标点和合本 - 玛挪亚对他的妻说:“我们必要死,因为看见了神。”
  • 和合本(拼音版) - 玛挪亚对他的妻说:“我们必要死,因为看见了上帝。”
  • New International Version - “We are doomed to die!” he said to his wife. “We have seen God!”
  • New International Reader's Version - “We’re going to die!” he said to his wife. “We’ve seen God!”
  • English Standard Version - And Manoah said to his wife, “We shall surely die, for we have seen God.”
  • New Living Translation - and he said to his wife, “We will certainly die, for we have seen God!”
  • Christian Standard Bible - “We’re certainly going to die,” he said to his wife, “because we have seen God!”
  • New American Standard Bible - So Manoah said to his wife, “We will certainly die, for we have seen God.”
  • New King James Version - And Manoah said to his wife, “We shall surely die, because we have seen God!”
  • Amplified Bible - So Manoah said to his wife, “We will certainly die, because we have seen God.”
  • American Standard Version - And Manoah said unto his wife, We shall surely die, because we have seen God.
  • King James Version - And Manoah said unto his wife, We shall surely die, because we have seen God.
  • New English Translation - Manoah said to his wife, “We will certainly die, because we have seen a supernatural being!”
  • World English Bible - Manoah said to his wife, “We shall surely die, because we have seen God.”
  • 新標點和合本 - 瑪挪亞對他的妻說:「我們必要死,因為看見了神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪挪亞對他的妻子說:「我們一定會死,因為我們看見了上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪挪亞對他的妻子說:「我們一定會死,因為我們看見了 神。」
  • 當代譯本 - 瑪挪亞對妻子說:「我們必死無疑,因為我們看見了上帝。」
  • 聖經新譯本 - 瑪挪亞對他的妻子說:“我們必定要死,因為我們看見了 神。”
  • 呂振中譯本 - 瑪挪亞 對他妻子說:『我們一定死的,因為我們看見了上帝。』
  • 中文標準譯本 - 瑪挪亞就對他的妻子說:「我們必定死,因為我們看見了神。」
  • 現代標點和合本 - 瑪挪亞對他的妻說:「我們必要死,因為看見了神。」
  • 文理和合譯本 - 語其妻曰、我儕必死、因睹上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 則語其妻曰、我儕睹上帝、必致死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪挪亞 謂妻曰、我儕見神、必致死亡、
  • Nueva Versión Internacional - —¡Estamos condenados a morir! —le dijo a su esposa—. ¡Hemos visto a Dios!
  • 현대인의 성경 - 자기 아내에게 “우리가 하나님을 보았으니 이제 우리는 틀림없이 죽게 될 것이오” 하였으나
  • Новый Русский Перевод - – Теперь мы наверняка умрем! – сказал Маноах своей жене. – Ведь мы видели Бога!
  • Восточный перевод - – Теперь мы наверняка умрём! – сказал Маноах своей жене. – Ведь мы видели Всевышнего!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Теперь мы наверняка умрём! – сказал Маноах своей жене. – Ведь мы видели Аллаха!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Теперь мы наверняка умрём! – сказал Маноах своей жене. – Ведь мы видели Всевышнего!
  • La Bible du Semeur 2015 - et il dit à sa femme : Nous allons sûrement mourir, car nous avons vu Dieu !
  • リビングバイブル - マノアは叫びました。「私たちは助からないだろう。神様を見てしまったのだから。」
  • Nova Versão Internacional - “Sem dúvida vamos morrer!” disse ele à mulher, “pois vimos a Deus!”
  • Hoffnung für alle - »Wir müssen sterben!«, rief er. »Wir haben Gott gesehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาโนอาห์กล่าวกับภรรยาว่า “เราต้องตายแน่ๆ! เพราะเราได้เห็นพระเจ้า!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาโนอาห์​พูด​กับ​ภรรยา​ว่า “เรา​ต้อง​ตาย​แน่ เพราะ​เรา​ได้​เห็น​พระ​เจ้า”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:38 - Ngài đánh đuổi dân các nước lớn mạnh hơn chúng ta, để đem anh em vào chiếm lấy đất họ làm sản nghiệp, như anh em thấy ngày nay.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
Bible
Resources
Plans
Donate