Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
- 新标点和合本 - 你们求也得不着,是因为你们妄求,要浪费在你们的宴乐中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们求也得不着,是因为你们妄求,为了要浪费在你们的宴乐中。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们求也得不着,是因为你们妄求,为了要浪费在你们的宴乐中。
- 当代译本 - 你们求也得不到是因为你们动机不纯,只为满足自己的欲望。
- 圣经新译本 - 你们求也得不到,因为你们的动机不良,要把所得的耗费在你们的私欲上。
- 中文标准译本 - 你们求也不能得到,是因为你们求的动机 不对,为了要花费在自己的私欲上。
- 现代标点和合本 - 你们求也得不着,是因为你们妄求,要浪费在你们的宴乐中。
- 和合本(拼音版) - 你们求也得不着,是因为你们妄求,要浪费在你们的宴乐中。
- New International Version - When you ask, you do not receive, because you ask with wrong motives, that you may spend what you get on your pleasures.
- New International Reader's Version - When you do ask for something, you don’t receive it. That’s because you ask for the wrong reason. You want to spend your money on your sinful pleasures.
- English Standard Version - You ask and do not receive, because you ask wrongly, to spend it on your passions.
- New Living Translation - And even when you ask, you don’t get it because your motives are all wrong—you want only what will give you pleasure.
- Christian Standard Bible - You ask and don’t receive because you ask with wrong motives, so that you may spend it on your pleasures.
- New American Standard Bible - You ask and do not receive, because you ask with the wrong motives, so that you may spend what you request on your pleasures.
- New King James Version - You ask and do not receive, because you ask amiss, that you may spend it on your pleasures.
- Amplified Bible - You ask [God for something] and do not receive it, because you ask with wrong motives [out of selfishness or with an unrighteous agenda], so that [when you get what you want] you may spend it on your [hedonistic] desires.
- American Standard Version - Ye ask, and receive not, because ye ask amiss, that ye may spend it in your pleasures.
- King James Version - Ye ask, and receive not, because ye ask amiss, that ye may consume it upon your lusts.
- New English Translation - you ask and do not receive because you ask wrongly, so you can spend it on your passions.
- World English Bible - You ask, and don’t receive, because you ask with wrong motives, so that you may spend it on your pleasures.
- 新標點和合本 - 你們求也得不着,是因為你們妄求,要浪費在你們的宴樂中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們求也得不着,是因為你們妄求,為了要浪費在你們的宴樂中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們求也得不着,是因為你們妄求,為了要浪費在你們的宴樂中。
- 當代譯本 - 你們求也得不到是因為你們動機不純,只為滿足自己的慾望。
- 聖經新譯本 - 你們求也得不到,因為你們的動機不良,要把所得的耗費在你們的私慾上。
- 呂振中譯本 - 你們求而無所得,因為你們妄求,要浪費在你們的宴樂中。
- 中文標準譯本 - 你們求也不能得到,是因為你們求的動機 不對,為了要花費在自己的私欲上。
- 現代標點和合本 - 你們求也得不著,是因為你們妄求,要浪費在你們的宴樂中。
- 文理和合譯本 - 爾求而不得、以爾妄求、欲用之於爾慾也、
- 文理委辦譯本 - 爾求而不得、妄求從欲故也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾求而不得、因爾妄求、欲以所求者、縱爾之慾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求而不得者、以爾求之不以其道、蓋爾所求者、徒為縱情恣慾而已
- Nueva Versión Internacional - Y, cuando piden, no reciben porque piden con malas intenciones, para satisfacer sus propias pasiones.
- 현대인의 성경 - 하나님께 구하여도 받지 못하는 것은 쾌락에 쓰려고 잘못 구하기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - просите и не получаете, потому что просите из неправедных побуждений, желая употребить просимое на свои наслаждения.
- Восточный перевод - но если даже просите, то не получаете, потому что просите из неправедных побуждений, желая употребить просимое на свои наслаждения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но если даже просите, то не получаете, потому что просите из неправедных побуждений, желая употребить просимое на свои наслаждения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но если даже просите, то не получаете, потому что просите из неправедных побуждений, желая употребить просимое на свои наслаждения.
- La Bible du Semeur 2015 - Ou bien, quand vous demandez, vous ne recevez pas, car vous demandez avec de mauvais motifs : vous voulez que l’objet de vos demandes serve à votre propre plaisir.
- リビングバイブル - いくら願い求めても手に入らないのは、その目的や動機がまちがっているからです。自分を楽しませることのみ求めているからです。
- Nestle Aland 28 - αἰτεῖτε καὶ οὐ λαμβάνετε, διότι κακῶς αἰτεῖσθε, ἵνα ἐν ταῖς ἡδοναῖς ὑμῶν δαπανήσητε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - αἰτεῖτε καὶ οὐ λαμβάνετε, διότι κακῶς αἰτεῖσθε, ἵνα ἐν ταῖς ἡδοναῖς ὑμῶν δαπανήσητε.
- Nova Versão Internacional - Quando pedem, não recebem, pois pedem por motivos errados, para gastar em seus prazeres.
- Hoffnung für alle - Und wenn ihr ihn bittet, wird er euch doch nichts geben. Denn ihr verfolgt üble Absichten: Es geht euch nur darum, eure selbstsüchtigen Wünsche zu erfüllen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านทูลขอท่านไม่ได้รับเพราะท่านขอด้วยแรงจูงใจผิดๆ เพื่อจะนำไปปรนเปรอตนเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านขอ และไม่ได้รับ เพราะท่านขอด้วยแรงจูงใจที่ผิด ท่านหวังจะได้ใช้เพื่อความสำราญของตน
Cross Reference
- Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
- Lu-ca 16:1 - Chúa Giê-xu kể cho các môn đệ câu chuyện này: “Người nhà giàu kia mướn một viên quản gia. Sau có người tố cáo quản gia phung phí tiền của chủ.
- Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
- Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
- Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
- Gióp 35:12 - Khi họ kêu cứu, Đức Chúa Trời không đáp lại vì lòng kiêu căng ngạo mạn của họ.
- Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
- Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
- Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
- Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
- Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
- Mác 10:38 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Các con không hiểu điều mình cầu xin. Các con có uống chén đắng Ta sắp uống và chịu nổi báp-tem đau đớn Ta phải chịu không?”
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
- Gia-cơ 1:7 - Người như thế đừng mong Chúa ban gì cho mình.
- 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.