Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • 新标点和合本 - 惟独舌头没有人能制伏,是不止息的恶物,满了害死人的毒气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独舌头没有人能制伏,是永不静止的邪恶,充满了害死人的毒气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟独舌头没有人能制伏,是永不静止的邪恶,充满了害死人的毒气。
  • 当代译本 - 但无人能驯服自己的舌头,因为舌头是个蠢蠢欲动的邪恶之物,充满了致命的毒气。
  • 圣经新译本 - 可是没有人能够制伏舌头;它是喋喋不休的恶物,充满了致命的毒素。
  • 中文标准译本 - 可是没有人能制伏舌头;它是不止息的邪恶,充满着致死的毒。
  • 现代标点和合本 - 唯独舌头,没有人能制伏,是不止息的恶物,满了害死人的毒气。
  • 和合本(拼音版) - 惟独舌头没有人能制伏,是不止息的恶物,满了害死人的毒气。
  • New International Version - but no human being can tame the tongue. It is a restless evil, full of deadly poison.
  • New International Reader's Version - But no one can tame the tongue. It is an evil thing that never rests. It is full of deadly poison.
  • English Standard Version - but no human being can tame the tongue. It is a restless evil, full of deadly poison.
  • New Living Translation - but no one can tame the tongue. It is restless and evil, full of deadly poison.
  • Christian Standard Bible - but no one can tame the tongue. It is a restless evil, full of deadly poison.
  • New American Standard Bible - But no one among mankind can tame the tongue; it is a restless evil, full of deadly poison.
  • New King James Version - But no man can tame the tongue. It is an unruly evil, full of deadly poison.
  • Amplified Bible - But no one can tame the human tongue; it is a restless evil [undisciplined, unstable], full of deadly poison.
  • American Standard Version - but the tongue can no man tame; it is a restless evil, it is full of deadly poison.
  • King James Version - But the tongue can no man tame; it is an unruly evil, full of deadly poison.
  • New English Translation - But no human being can subdue the tongue; it is a restless evil, full of deadly poison.
  • World English Bible - but nobody can tame the tongue. It is a restless evil, full of deadly poison.
  • 新標點和合本 - 惟獨舌頭沒有人能制伏,是不止息的惡物,滿了害死人的毒氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨舌頭沒有人能制伏,是永不靜止的邪惡,充滿了害死人的毒氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨舌頭沒有人能制伏,是永不靜止的邪惡,充滿了害死人的毒氣。
  • 當代譯本 - 但無人能馴服自己的舌頭,因為舌頭是個蠢蠢欲動的邪惡之物,充滿了致命的毒氣。
  • 聖經新譯本 - 可是沒有人能夠制伏舌頭;它是喋喋不休的惡物,充滿了致命的毒素。
  • 呂振中譯本 - 惟獨舌頭沒有人能控制到馴服: 嘿 ,倔強 的禍患,滿有害死人的毒氣!
  • 中文標準譯本 - 可是沒有人能制伏舌頭;它是不止息的邪惡,充滿著致死的毒。
  • 現代標點和合本 - 唯獨舌頭,沒有人能制伏,是不止息的惡物,滿了害死人的毒氣。
  • 文理和合譯本 - 惟舌莫能制、乃不息之惡、充以死毒焉、
  • 文理委辦譯本 - 惟舌無可制、誠為兇悍、舌猶酖毒、足必殺人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟舌人莫能制、為難約束之惡物、充滿殺人之毒者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟此三寸之舌、竟無人能馴服之;其惡不息、其毒無比。
  • Nueva Versión Internacional - pero nadie puede domar la lengua. Es un mal irrefrenable, lleno de veneno mortal.
  • 현대인의 성경 - 그러나 혀를 길들일 사람은 아무도 없습니다. 혀는 걷잡을 수 없는 악이며 죽이는 독으로 가득 차 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - но язык никто из людей укротить не может. Он – необузданное зло, полное смертоносного яда.
  • Восточный перевод - но язык никто из людей укротить не может. Он – необузданное зло, полное смертоносного яда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но язык никто из людей укротить не может. Он – необузданное зло, полное смертоносного яда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но язык никто из людей укротить не может. Он – необузданное зло, полное смертоносного яда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais la langue, aucun homme ne peut la dompter. C’est un fléau impossible à maîtriser ; elle est pleine d’un venin mortel.
  • リビングバイブル - しかし、自分の舌だけは思いどおりにできません。舌はいつでも、死の毒を吐き出そうと待っているのです。
  • Nestle Aland 28 - τὴν δὲ γλῶσσαν οὐδεὶς δαμάσαι δύναται ἀνθρώπων, ἀκατάστατον κακόν, μεστὴ ἰοῦ θανατηφόρου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὴν δὲ γλῶσσαν οὐδεὶς δαμάσαι δύναται ἀνθρώπων, ἀκατάστατον κακόν, μεστὴ ἰοῦ θανατηφόρου.
  • Nova Versão Internacional - a língua, porém, ninguém consegue domar. É um mal incontrolável, cheio de veneno mortífero.
  • Hoffnung für alle - Aber seine Zunge kann kein Mensch zähmen. Ungebändigt verbreitet sie ihr tödliches Gift.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ไม่มีใครฝึกลิ้นให้เชื่องได้ ลิ้นเป็นสิ่งชั่วร้ายที่ไม่เคยหยุดนิ่ง เต็มด้วยพิษร้ายทำลายชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ไม่​มี​ผู้​ใด​สามารถ​ทำ​ให้​ลิ้น​เชื่อง​ได้ ลิ้น​เป็น​สิ่ง​ชั่ว​ที่​อยู่​ไม่​สุข​และ​เต็ม​ด้วย​พิษ​ร้าย​ถึง​ตาย
Cross Reference
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:33 - Rượu nho của họ là nọc độc rắn.
  • Thi Thiên 58:4 - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Truyền Đạo 10:11 - Nếu rắn cắn trước khi bị ếm, thì thầy bùa rắn có ích lợi gì?
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • 新标点和合本 - 惟独舌头没有人能制伏,是不止息的恶物,满了害死人的毒气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独舌头没有人能制伏,是永不静止的邪恶,充满了害死人的毒气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟独舌头没有人能制伏,是永不静止的邪恶,充满了害死人的毒气。
  • 当代译本 - 但无人能驯服自己的舌头,因为舌头是个蠢蠢欲动的邪恶之物,充满了致命的毒气。
  • 圣经新译本 - 可是没有人能够制伏舌头;它是喋喋不休的恶物,充满了致命的毒素。
  • 中文标准译本 - 可是没有人能制伏舌头;它是不止息的邪恶,充满着致死的毒。
  • 现代标点和合本 - 唯独舌头,没有人能制伏,是不止息的恶物,满了害死人的毒气。
  • 和合本(拼音版) - 惟独舌头没有人能制伏,是不止息的恶物,满了害死人的毒气。
  • New International Version - but no human being can tame the tongue. It is a restless evil, full of deadly poison.
  • New International Reader's Version - But no one can tame the tongue. It is an evil thing that never rests. It is full of deadly poison.
  • English Standard Version - but no human being can tame the tongue. It is a restless evil, full of deadly poison.
  • New Living Translation - but no one can tame the tongue. It is restless and evil, full of deadly poison.
  • Christian Standard Bible - but no one can tame the tongue. It is a restless evil, full of deadly poison.
  • New American Standard Bible - But no one among mankind can tame the tongue; it is a restless evil, full of deadly poison.
  • New King James Version - But no man can tame the tongue. It is an unruly evil, full of deadly poison.
  • Amplified Bible - But no one can tame the human tongue; it is a restless evil [undisciplined, unstable], full of deadly poison.
  • American Standard Version - but the tongue can no man tame; it is a restless evil, it is full of deadly poison.
  • King James Version - But the tongue can no man tame; it is an unruly evil, full of deadly poison.
  • New English Translation - But no human being can subdue the tongue; it is a restless evil, full of deadly poison.
  • World English Bible - but nobody can tame the tongue. It is a restless evil, full of deadly poison.
  • 新標點和合本 - 惟獨舌頭沒有人能制伏,是不止息的惡物,滿了害死人的毒氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨舌頭沒有人能制伏,是永不靜止的邪惡,充滿了害死人的毒氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨舌頭沒有人能制伏,是永不靜止的邪惡,充滿了害死人的毒氣。
  • 當代譯本 - 但無人能馴服自己的舌頭,因為舌頭是個蠢蠢欲動的邪惡之物,充滿了致命的毒氣。
  • 聖經新譯本 - 可是沒有人能夠制伏舌頭;它是喋喋不休的惡物,充滿了致命的毒素。
  • 呂振中譯本 - 惟獨舌頭沒有人能控制到馴服: 嘿 ,倔強 的禍患,滿有害死人的毒氣!
  • 中文標準譯本 - 可是沒有人能制伏舌頭;它是不止息的邪惡,充滿著致死的毒。
  • 現代標點和合本 - 唯獨舌頭,沒有人能制伏,是不止息的惡物,滿了害死人的毒氣。
  • 文理和合譯本 - 惟舌莫能制、乃不息之惡、充以死毒焉、
  • 文理委辦譯本 - 惟舌無可制、誠為兇悍、舌猶酖毒、足必殺人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟舌人莫能制、為難約束之惡物、充滿殺人之毒者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟此三寸之舌、竟無人能馴服之;其惡不息、其毒無比。
  • Nueva Versión Internacional - pero nadie puede domar la lengua. Es un mal irrefrenable, lleno de veneno mortal.
  • 현대인의 성경 - 그러나 혀를 길들일 사람은 아무도 없습니다. 혀는 걷잡을 수 없는 악이며 죽이는 독으로 가득 차 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - но язык никто из людей укротить не может. Он – необузданное зло, полное смертоносного яда.
  • Восточный перевод - но язык никто из людей укротить не может. Он – необузданное зло, полное смертоносного яда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но язык никто из людей укротить не может. Он – необузданное зло, полное смертоносного яда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но язык никто из людей укротить не может. Он – необузданное зло, полное смертоносного яда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais la langue, aucun homme ne peut la dompter. C’est un fléau impossible à maîtriser ; elle est pleine d’un venin mortel.
  • リビングバイブル - しかし、自分の舌だけは思いどおりにできません。舌はいつでも、死の毒を吐き出そうと待っているのです。
  • Nestle Aland 28 - τὴν δὲ γλῶσσαν οὐδεὶς δαμάσαι δύναται ἀνθρώπων, ἀκατάστατον κακόν, μεστὴ ἰοῦ θανατηφόρου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὴν δὲ γλῶσσαν οὐδεὶς δαμάσαι δύναται ἀνθρώπων, ἀκατάστατον κακόν, μεστὴ ἰοῦ θανατηφόρου.
  • Nova Versão Internacional - a língua, porém, ninguém consegue domar. É um mal incontrolável, cheio de veneno mortífero.
  • Hoffnung für alle - Aber seine Zunge kann kein Mensch zähmen. Ungebändigt verbreitet sie ihr tödliches Gift.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ไม่มีใครฝึกลิ้นให้เชื่องได้ ลิ้นเป็นสิ่งชั่วร้ายที่ไม่เคยหยุดนิ่ง เต็มด้วยพิษร้ายทำลายชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ไม่​มี​ผู้​ใด​สามารถ​ทำ​ให้​ลิ้น​เชื่อง​ได้ ลิ้น​เป็น​สิ่ง​ชั่ว​ที่​อยู่​ไม่​สุข​และ​เต็ม​ด้วย​พิษ​ร้าย​ถึง​ตาย
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:33 - Rượu nho của họ là nọc độc rắn.
  • Thi Thiên 58:4 - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Truyền Đạo 10:11 - Nếu rắn cắn trước khi bị ếm, thì thầy bùa rắn có ích lợi gì?
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
Bible
Resources
Plans
Donate