Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“你取一个大牌,拿人所用的笔(或作“人常用的字”),写上‘玛黑珥沙拉勒哈施罢斯’(就是“掳掠速临、抢夺快到”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“你取一块大板子,拿人的笔 ,写上‘玛黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罢斯’ 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“你取一块大板子,拿人的笔 ,写上‘玛黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罢斯’ 。
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“你去拿块大的写字板,用通用的文字在上面写上‘玛黑珥·沙拉勒·哈施·罢斯’ 。
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“你拿一块大版,用通用的文字写上‘玛黑珥.沙拉勒.哈施.罢斯’(“玛黑珥.沙拉勒.哈施.罢斯”意即“赶快掳掠,急速夺取”)。
  • 中文标准译本 - 耶和华对我说:“你要拿一块大板子,用通行的文字 写上‘玛黑珥·萨拉勒·哈施·罢斯 ’。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“你取一个大牌,拿人所用的笔 ,写上:玛黑珥沙拉勒哈施罢斯 。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“你取一个大牌,拿人所用的笔 ,写上玛黑珥沙拉勒哈施罢斯 。
  • New International Version - The Lord said to me, “Take a large scroll and write on it with an ordinary pen: Maher-Shalal-Hash-Baz.”
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Get a large sheet of paper. Write ‘Maher-Shalal-Hash-Baz’ on it with a pen.”
  • English Standard Version - Then the Lord said to me, “Take a large tablet and write on it in common characters, ‘Belonging to Maher-shalal-hash-baz.’
  • New Living Translation - Then the Lord said to me, “Make a large signboard and clearly write this name on it: Maher-shalal-hash-baz. ”
  • The Message - Then God told me, “Get a big sheet of paper and write in indelible ink, ‘This belongs to Maher-shalal-hash-baz (Spoil-Speeds-Plunder-Hurries).’”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me, “Take a large piece of parchment and write on it with an ordinary pen: Maher-shalal-hash-baz.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Take for yourself a large tablet and write on it in ordinary letters: Maher-shalal-hash-baz.
  • New King James Version - Moreover the Lord said to me, “Take a large scroll, and write on it with a man’s pen concerning Maher-Shalal-Hash-Baz.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Take for yourself a large tablet [for public display] and write on it in ordinary characters: Belonging to Maher-shalal-hash-baz.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto me, Take thee a great tablet, and write upon it with the pen of a man, For Maher-shalal-hash-baz;
  • King James Version - Moreover the Lord said unto me, Take thee a great roll, and write in it with a man's pen concerning Maher–shalal–hash–baz.
  • New English Translation - The Lord told me, “Take a large tablet and inscribe these words on it with an ordinary stylus: ‘Maher-Shalal-Hash-Baz.’
  • World English Bible - Yahweh said to me, “Take a large tablet, and write on it with a man’s pen, ‘For Maher Shalal Hash Baz’;
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「你取一個大牌,拿人所用的筆(或譯:人常用的字),寫上『瑪黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罷斯』(就是擄掠速臨、搶奪快到的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「你取一塊大板子,拿人的筆 ,寫上『瑪黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罷斯』 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「你取一塊大板子,拿人的筆 ,寫上『瑪黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罷斯』 。
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「你去拿塊大的寫字板,用通用的文字在上面寫上『瑪黑珥·沙拉勒·哈施·罷斯』 。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“你拿一塊大版,用通用的文字寫上‘瑪黑珥.沙拉勒.哈施.罷斯’(“瑪黑珥.沙拉勒.哈施.罷斯”意即“趕快擄掠,急速奪取”)。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『你拿一個大牌,用人通行的筆法寫上「擄搶快到」 這幾個字 。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對我說:「你要拿一塊大板子,用通行的文字 寫上『瑪黑珥·薩拉勒·哈施·罷斯 』。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「你取一個大牌,拿人所用的筆 ,寫上:瑪黑珥沙拉勒哈施罷斯 。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、其取大簡、以人通用之文、書瑪黑珥沙勒哈施罷斯、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告我曰、索大簡、以民間通行之文、書馬黑沙辣哈八數字。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、取大簡、以世人通行之文字、書於其上曰、擄事速臨、掠事急至、 或作以世人通行之文字書於其上瑪黑珥沙拉勒哈斯罷斯一句
  • Nueva Versión Internacional - El Señor me dijo: «Toma una tablilla grande y, con un estilete común, escribe sobre ella: “Tocante a Maher Salal Jasbaz”.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “너는 필기 도구를 가져다가 큰 글씨로 ‘마 헬 – 살랄 – 하스 – 바스’ 라 쓰고
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал мне: – Возьми большой свиток и напиши на нем ясным почерком : «Магер-шелал-хаш-баз» .
  • Восточный перевод - Вечный сказал мне: – Возьми большой свиток и напиши на нём ясным почерком: Махер-Шалал-Хаш-Баз («быстрая добыча, скорая пожива»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал мне: – Возьми большой свиток и напиши на нём ясным почерком: Махер-Шалал-Хаш-Баз («быстрая добыча, скорая пожива»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал мне: – Возьми большой свиток и напиши на нём ясным почерком: Махер-Шалал-Хаш-Баз («быстрая добыча, скорая пожива»).
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel me dit : Prends une grande tablette et inscris-y avec un burin ordinaire : Maher-Shalal-Hash-Baz (Proche pillage, imminent butin).
  • リビングバイブル - 神はまた、私に命じました。 「大きな看板を作り、やがて授かる子どもの名を、だれもが読めるように書きなさい。名前はマヘル・シャラル・ハシュ・バズ。『敵はまもなく滅びる』という意味だ。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me disse: “Tome uma placa de bom tamanho e nela escreva de forma legível: Maher-Shalal-Hash-Baz .
  • Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu mir: »Nimm eine große Tafel und schreib darauf in gut lesbarer Schrift: ›Schnelle Beute, rascher Raub‹.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงเอาหนังสือม้วนแผ่นใหญ่มาและใช้ปากกาเขียนลงไปว่า ‘มาเฮอร์ชาลาลหัชบัส’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้ “จง​เอา​แผ่น​ไม้​ขนาด​ใหญ่​มา และ​เขียน​ลง​เป็น​คำ​สามัญ​ว่า ‘เป็น​ของ​มาเฮร์ชาลาลหัชบัส’
Cross Reference
  • Y-sai 8:3 - Sau đó, tôi ăn ở với vợ mình, nàng có thai và sinh một con trai. Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: “Hãy đặt tên nó là Ma-he-sa-lan-hát-ba.
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
  • Giê-rê-mi 36:2 - “Hãy lấy một cuộn sách mà chép tất cả sứ điệp Ta cảnh cáo Ít-ra-ên, Giu-đa, và các nước khác. Bắt đầu sứ điệp thứ nhất từ đời Giô-si-a, và viết xuống mỗi sứ điệp cho đến ngày nay.
  • Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
  • Giê-rê-mi 36:28 - “Hãy lấy một cuộn sách khác, chép lại mọi lời trong sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt.
  • Gióp 19:23 - Ôi, ước gì các lời tôi được ghi lại Ôi, ước gì nó được khắc vào bia đá,
  • Gióp 19:24 - được chạm với bút bằng sắt, bằng chì, được khắc vào đá đời đời.
  • Giê-rê-mi 36:32 - Giê-rê-mi bèn lấy một cuộn sách khác và đọc lại cho thư ký của mình là Ba-rúc. Ông viết lại mọi điều trong cuộn sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt trong lửa. Lần này, ông còn thêm nhiều chi tiết khác nữa!
  • Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“你取一个大牌,拿人所用的笔(或作“人常用的字”),写上‘玛黑珥沙拉勒哈施罢斯’(就是“掳掠速临、抢夺快到”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“你取一块大板子,拿人的笔 ,写上‘玛黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罢斯’ 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“你取一块大板子,拿人的笔 ,写上‘玛黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罢斯’ 。
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“你去拿块大的写字板,用通用的文字在上面写上‘玛黑珥·沙拉勒·哈施·罢斯’ 。
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“你拿一块大版,用通用的文字写上‘玛黑珥.沙拉勒.哈施.罢斯’(“玛黑珥.沙拉勒.哈施.罢斯”意即“赶快掳掠,急速夺取”)。
  • 中文标准译本 - 耶和华对我说:“你要拿一块大板子,用通行的文字 写上‘玛黑珥·萨拉勒·哈施·罢斯 ’。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“你取一个大牌,拿人所用的笔 ,写上:玛黑珥沙拉勒哈施罢斯 。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“你取一个大牌,拿人所用的笔 ,写上玛黑珥沙拉勒哈施罢斯 。
  • New International Version - The Lord said to me, “Take a large scroll and write on it with an ordinary pen: Maher-Shalal-Hash-Baz.”
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Get a large sheet of paper. Write ‘Maher-Shalal-Hash-Baz’ on it with a pen.”
  • English Standard Version - Then the Lord said to me, “Take a large tablet and write on it in common characters, ‘Belonging to Maher-shalal-hash-baz.’
  • New Living Translation - Then the Lord said to me, “Make a large signboard and clearly write this name on it: Maher-shalal-hash-baz. ”
  • The Message - Then God told me, “Get a big sheet of paper and write in indelible ink, ‘This belongs to Maher-shalal-hash-baz (Spoil-Speeds-Plunder-Hurries).’”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me, “Take a large piece of parchment and write on it with an ordinary pen: Maher-shalal-hash-baz.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Take for yourself a large tablet and write on it in ordinary letters: Maher-shalal-hash-baz.
  • New King James Version - Moreover the Lord said to me, “Take a large scroll, and write on it with a man’s pen concerning Maher-Shalal-Hash-Baz.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Take for yourself a large tablet [for public display] and write on it in ordinary characters: Belonging to Maher-shalal-hash-baz.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto me, Take thee a great tablet, and write upon it with the pen of a man, For Maher-shalal-hash-baz;
  • King James Version - Moreover the Lord said unto me, Take thee a great roll, and write in it with a man's pen concerning Maher–shalal–hash–baz.
  • New English Translation - The Lord told me, “Take a large tablet and inscribe these words on it with an ordinary stylus: ‘Maher-Shalal-Hash-Baz.’
  • World English Bible - Yahweh said to me, “Take a large tablet, and write on it with a man’s pen, ‘For Maher Shalal Hash Baz’;
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「你取一個大牌,拿人所用的筆(或譯:人常用的字),寫上『瑪黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罷斯』(就是擄掠速臨、搶奪快到的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「你取一塊大板子,拿人的筆 ,寫上『瑪黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罷斯』 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「你取一塊大板子,拿人的筆 ,寫上『瑪黑珥‧沙拉勒‧哈施‧罷斯』 。
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「你去拿塊大的寫字板,用通用的文字在上面寫上『瑪黑珥·沙拉勒·哈施·罷斯』 。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“你拿一塊大版,用通用的文字寫上‘瑪黑珥.沙拉勒.哈施.罷斯’(“瑪黑珥.沙拉勒.哈施.罷斯”意即“趕快擄掠,急速奪取”)。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『你拿一個大牌,用人通行的筆法寫上「擄搶快到」 這幾個字 。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對我說:「你要拿一塊大板子,用通行的文字 寫上『瑪黑珥·薩拉勒·哈施·罷斯 』。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「你取一個大牌,拿人所用的筆 ,寫上:瑪黑珥沙拉勒哈施罷斯 。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、其取大簡、以人通用之文、書瑪黑珥沙勒哈施罷斯、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告我曰、索大簡、以民間通行之文、書馬黑沙辣哈八數字。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、取大簡、以世人通行之文字、書於其上曰、擄事速臨、掠事急至、 或作以世人通行之文字書於其上瑪黑珥沙拉勒哈斯罷斯一句
  • Nueva Versión Internacional - El Señor me dijo: «Toma una tablilla grande y, con un estilete común, escribe sobre ella: “Tocante a Maher Salal Jasbaz”.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “너는 필기 도구를 가져다가 큰 글씨로 ‘마 헬 – 살랄 – 하스 – 바스’ 라 쓰고
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал мне: – Возьми большой свиток и напиши на нем ясным почерком : «Магер-шелал-хаш-баз» .
  • Восточный перевод - Вечный сказал мне: – Возьми большой свиток и напиши на нём ясным почерком: Махер-Шалал-Хаш-Баз («быстрая добыча, скорая пожива»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал мне: – Возьми большой свиток и напиши на нём ясным почерком: Махер-Шалал-Хаш-Баз («быстрая добыча, скорая пожива»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал мне: – Возьми большой свиток и напиши на нём ясным почерком: Махер-Шалал-Хаш-Баз («быстрая добыча, скорая пожива»).
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel me dit : Prends une grande tablette et inscris-y avec un burin ordinaire : Maher-Shalal-Hash-Baz (Proche pillage, imminent butin).
  • リビングバイブル - 神はまた、私に命じました。 「大きな看板を作り、やがて授かる子どもの名を、だれもが読めるように書きなさい。名前はマヘル・シャラル・ハシュ・バズ。『敵はまもなく滅びる』という意味だ。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me disse: “Tome uma placa de bom tamanho e nela escreva de forma legível: Maher-Shalal-Hash-Baz .
  • Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu mir: »Nimm eine große Tafel und schreib darauf in gut lesbarer Schrift: ›Schnelle Beute, rascher Raub‹.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงเอาหนังสือม้วนแผ่นใหญ่มาและใช้ปากกาเขียนลงไปว่า ‘มาเฮอร์ชาลาลหัชบัส’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้ “จง​เอา​แผ่น​ไม้​ขนาด​ใหญ่​มา และ​เขียน​ลง​เป็น​คำ​สามัญ​ว่า ‘เป็น​ของ​มาเฮร์ชาลาลหัชบัส’
  • Y-sai 8:3 - Sau đó, tôi ăn ở với vợ mình, nàng có thai và sinh một con trai. Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: “Hãy đặt tên nó là Ma-he-sa-lan-hát-ba.
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
  • Giê-rê-mi 36:2 - “Hãy lấy một cuộn sách mà chép tất cả sứ điệp Ta cảnh cáo Ít-ra-ên, Giu-đa, và các nước khác. Bắt đầu sứ điệp thứ nhất từ đời Giô-si-a, và viết xuống mỗi sứ điệp cho đến ngày nay.
  • Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
  • Giê-rê-mi 36:28 - “Hãy lấy một cuộn sách khác, chép lại mọi lời trong sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt.
  • Gióp 19:23 - Ôi, ước gì các lời tôi được ghi lại Ôi, ước gì nó được khắc vào bia đá,
  • Gióp 19:24 - được chạm với bút bằng sắt, bằng chì, được khắc vào đá đời đời.
  • Giê-rê-mi 36:32 - Giê-rê-mi bèn lấy một cuộn sách khác và đọc lại cho thư ký của mình là Ba-rúc. Ông viết lại mọi điều trong cuộn sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt trong lửa. Lần này, ông còn thêm nhiều chi tiết khác nữa!
  • Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
Bible
Resources
Plans
Donate