Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
- 新标点和合本 - 每逢月朔、安息日, 凡有血气的必来在我面前下拜。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 每逢初一、安息日, 凡有血肉之躯的必前来,在我面前下拜; 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 每逢初一、安息日, 凡有血肉之躯的必前来,在我面前下拜; 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 每逢朔日和安息日, 世人都必来敬拜我。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 将来每逢月朔,每逢安息日,所有的人都必来在我面前敬拜;这是耶和华说的。
- 中文标准译本 - 耶和华说: “那时,每逢新月节,每逢安息日, 一切有血肉的都必来到我面前下拜。
- 现代标点和合本 - 每逢月朔、安息日, 凡有血气的必来在我面前下拜。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 每逢月朔、安息日, 凡有血气的必来在我面前下拜。 这是耶和华说的。
- New International Version - From one New Moon to another and from one Sabbath to another, all mankind will come and bow down before me,” says the Lord.
- New International Reader's Version - Everyone will come and bow down to me. They will do it at every New Moon feast and on every Sabbath day,” says the Lord.
- English Standard Version - From new moon to new moon, and from Sabbath to Sabbath, all flesh shall come to worship before me, declares the Lord.
- New Living Translation - “All humanity will come to worship me from week to week and from month to month.
- Christian Standard Bible - All humanity will come to worship me from one New Moon to another and from one Sabbath to another,” says the Lord.
- New American Standard Bible - And it shall be from new moon to new moon And from Sabbath to Sabbath, All mankind will come to bow down before Me,” says the Lord.
- New King James Version - And it shall come to pass That from one New Moon to another, And from one Sabbath to another, All flesh shall come to worship before Me,” says the Lord.
- Amplified Bible - And it shall be that from New Moon to New Moon And from Sabbath to Sabbath, All mankind will come to bow down and worship before Me,” says the Lord.
- American Standard Version - And it shall come to pass, that from one new moon to another, and from one sabbath to another, shall all flesh come to worship before me, saith Jehovah.
- King James Version - And it shall come to pass, that from one new moon to another, and from one sabbath to another, shall all flesh come to worship before me, saith the Lord.
- New English Translation - From one month to the next and from one Sabbath to the next, all people will come to worship me,” says the Lord.
- World English Bible - It shall happen that from one new moon to another, and from one Sabbath to another, all flesh will come to worship before me,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 每逢月朔、安息日, 凡有血氣的必來在我面前下拜。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 每逢初一、安息日, 凡有血肉之軀的必前來,在我面前下拜; 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 每逢初一、安息日, 凡有血肉之軀的必前來,在我面前下拜; 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 每逢朔日和安息日, 世人都必來敬拜我。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 將來每逢月朔,每逢安息日,所有的人都必來在我面前敬拜;這是耶和華說的。
- 呂振中譯本 - 將來一個初一過一個初一、 一個安息日過一個安息日、 血 肉 之人 都必來我面前敬拜: 這是 永恆主說 的 。
- 中文標準譯本 - 耶和華說: 「那時,每逢新月節,每逢安息日, 一切有血肉的都必來到我面前下拜。
- 現代標點和合本 - 每逢月朔、安息日, 凡有血氣的必來在我面前下拜。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 耶和華又曰、每值月朔安息日、凡有血氣者、必詣我前崇拜、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、迨至後日、值月朔安息日、兆民必詣我前、崇拜我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、每值月朔、安息日、凡有血氣者、必至而叩拜我前、
- Nueva Versión Internacional - Sucederá que de una luna nueva a otra, y de un sábado a otro, toda la humanidad vendrá a postrarse ante mí —dice el Señor—.
- 현대인의 성경 - 매월 초하루와 안식일에 모든 민족들이 나에게 와서 예배할 것이며
- Новый Русский Перевод - И от Новолуния к Новолунию, от субботы к субботе все люди будут приходить и поклоняться Мне, – говорит Господь. –
- Восточный перевод - И от новолуния к новолунию, от субботы к субботе все люди будут приходить и поклоняться Мне, – говорит Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И от новолуния к новолунию, от субботы к субботе все люди будут приходить и поклоняться Мне, – говорит Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И от новолуния к новолунию, от субботы к субботе все люди будут приходить и поклоняться Мне, – говорит Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Il adviendra alors que, régulièrement, à chaque nouvelle lune et à chaque sabbat, tous les humains viendront se prosterner devant moi, déclare l’Eternel.
- リビングバイブル - すべての者が、週ごとに、また月ごとに、 わたしを礼拝するために来る。
- Nova Versão Internacional - De uma lua nova a outra e de um sábado a outro, toda a humanidade virá e se inclinará diante de mim”, diz o Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Jeden Monat am Neumondfest und auch an jedem Sabbat werden alle Menschen nach Jerusalem kommen, um mich dort im Tempel anzubeten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากวันขึ้นหนึ่งค่ำถึงอีกวันขึ้นหนึ่งค่ำ และจากวันสะบาโตหนึ่งถึงอีกวันสะบาโตหนึ่ง มวลมนุษยชาติจะมากราบนมัสการต่อหน้าเรา” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากวันข้างขึ้นถึงวันข้างขึ้น และจากวันสะบาโตถึงวันสะบาโต มนุษย์ทุกคนจะมานมัสการ ณ เบื้องหน้าเรา
Cross Reference
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
- Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
- Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
- Xa-cha-ri 14:14 - Giu-đa sẽ chiến đấu tại Giê-ru-sa-lem, sẽ thu tóm của cải các nước lân cận gồm rất nhiều vàng, bạc, và áo xống.
- Thi Thiên 65:2 - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
- Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
- Thi Thiên 81:4 - Đây là một định lễ cho Ít-ra-ên; là lệnh truyền từ Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
- Ê-xê-chi-ên 46:6 - Vào ngày lễ trăng mới, vua sẽ dâng một bò đực tơ, sáu chiên con, và một chiên đực, tất cả đều không tì vít.
- 2 Các Vua 4:23 - Người chồng hỏi: “Hôm nay đâu phải ngày trăng non hay ngày Sa-bát, tại sao bà muốn đi?” Bà đáp: “Không sao, để tôi đi.”
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 46:1 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cửa vào sân trong ở phía đông sẽ phải đóng suốt sáu ngày làm việc trong tuần lễ, nhưng sẽ mở lại vào ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.