Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- 新标点和合本 - 耶和华如此说: “天是我的座位; 地是我的脚凳。 你们要为我造何等的殿宇? 哪里是我安息的地方呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “天是我的座位; 地是我的脚凳。 你们能为我造怎样的殿宇呢? 哪里是我安歇的地方呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “天是我的座位; 地是我的脚凳。 你们能为我造怎样的殿宇呢? 哪里是我安歇的地方呢?
- 当代译本 - 耶和华说: “天是我的宝座, 地是我的脚凳, 你们要为我造怎样的殿宇? 哪里可作我的安歇之处?
- 圣经新译本 - 耶和华这样说: “天是我的宝座, 地是我的脚凳; 你们要在哪里为我建造殿宇呢? 怎样的地方才是我安息的所在呢?”
- 中文标准译本 - 耶和华如此说: “天是我的宝座, 地是我的脚凳。 你们要为我建造的殿宇在哪里呢? 我安歇的地方在哪里呢?”
- 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “天是我的座位, 地是我的脚凳, 你们要为我造何等的殿宇? 哪里是我安息的地方呢?”
- 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “天是我的座位, 地是我的脚凳。 你们要为我造何等的殿宇? 哪里是我安息的地方呢?”
- New International Version - This is what the Lord says: “Heaven is my throne, and the earth is my footstool. Where is the house you will build for me? Where will my resting place be?
- New International Reader's Version - The Lord says, “Heaven is my throne. The earth is under my control. So how could you ever build a house for me? Where would my resting place be?
- English Standard Version - Thus says the Lord: “Heaven is my throne, and the earth is my footstool; what is the house that you would build for me, and what is the place of my rest?
- New Living Translation - This is what the Lord says: “Heaven is my throne, and the earth is my footstool. Could you build me a temple as good as that? Could you build me such a resting place?
- The Message - God’s Message: “Heaven’s my throne, earth is my footstool. What sort of house could you build for me? What holiday spot reserve for me? I made all this! I own all this!” God’s Decree. “But there is something I’m looking for: a person simple and plain, reverently responsive to what I say.
- Christian Standard Bible - This is what the Lord says: Heaven is my throne, and earth is my footstool. Where could you possibly build a house for me? And where would my resting place be?
- New American Standard Bible - This is what the Lord says: “Heaven is My throne and the earth is the footstool for My feet. Where then is a house you could build for Me? And where is a place that I may rest?
- New King James Version - Thus says the Lord: “Heaven is My throne, And earth is My footstool. Where is the house that you will build Me? And where is the place of My rest?
- Amplified Bible - This is what the Lord says, “Heaven is My throne and the earth is My footstool. Where, then, is a house that you could build for Me? And where will My resting place be?
- American Standard Version - Thus saith Jehovah, Heaven is my throne, and the earth is my footstool: what manner of house will ye build unto me? and what place shall be my rest?
- King James Version - Thus saith the Lord, The heaven is my throne, and the earth is my footstool: where is the house that ye build unto me? and where is the place of my rest?
- New English Translation - This is what the Lord says: “The heavens are my throne and the earth is my footstool. Where then is the house you will build for me? Where is the place where I will rest?
- World English Bible - Yahweh says, “Heaven is my throne, and the earth is my footstool. What kind of house will you build to me? Where will I rest?
- 新標點和合本 - 耶和華如此說: 天是我的座位; 地是我的腳凳。 你們要為我造何等的殿宇? 哪裏是我安息的地方呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「天是我的座位; 地是我的腳凳。 你們能為我造怎樣的殿宇呢? 哪裏是我安歇的地方呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「天是我的座位; 地是我的腳凳。 你們能為我造怎樣的殿宇呢? 哪裏是我安歇的地方呢?
- 當代譯本 - 耶和華說: 「天是我的寶座, 地是我的腳凳, 你們要為我造怎樣的殿宇? 哪裡可作我的安歇之處?
- 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “天是我的寶座, 地是我的腳凳; 你們要在哪裡為我建造殿宇呢? 怎樣的地方才是我安息的所在呢?”
- 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『天是我的座位, 地是我的腳凳; 你們要在哪裏為我建殿呢? 哪裏是我安居所的地方呢?
- 中文標準譯本 - 耶和華如此說: 「天是我的寶座, 地是我的腳凳。 你們要為我建造的殿宇在哪裡呢? 我安歇的地方在哪裡呢?」
- 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「天是我的座位, 地是我的腳凳, 你們要為我造何等的殿宇? 哪裡是我安息的地方呢?」
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、天乃我坐位、地乃我足几、爾將為我建若何之室、以何地為我安息之所乎、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、天乃我坐位、地乃我足凳、爾曹何殿以容我、何地以安我乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、天乃我之寶座、地乃我之足凳、爾曹可為我建何殿、我駐蹕之所、可在何地、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «El cielo es mi trono, y la tierra, el estrado de mis pies. ¿Qué casa me pueden construir? ¿Qué morada me pueden ofrecer?
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “하늘은 내 보좌이며 땅은 내 발판이다. 너 희가 나를 위해 무슨 집을 지을 수 있겠느냐? 어느 곳이 내 안식처가 되겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Небеса – престол Мой, и земля – подножие ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? Где может быть место отдыха для Меня?
- Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Небеса – Мой престол, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? Где может быть место отдыха для Меня?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Небеса – Мой престол, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? Где может быть место отдыха для Меня?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Небеса – Мой престол, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? Где может быть место отдыха для Меня?
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que dit l’Eternel : Mon trône, c’est le ciel, et mon marchepied, c’est la terre . Quelle est donc la maison ╵que vous me bâtiriez, quelle demeure ╵pour mon lieu de repos ?
- リビングバイブル - 「天はわたしの王座、地はわたしの足台だ。 あなたがたにこれ以上の神殿を 建てることができようか。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “O céu é o meu trono; e a terra, o estrado dos meus pés. Que espécie de casa vocês me edificarão? É este o meu lugar de descanso?
- Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Der Himmel ist mein Thron und die Erde mein Fußschemel. Und da wollt ihr mir ein Haus bauen? An welchem Ort soll ich mich denn niederlassen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “สวรรค์เป็นบัลลังก์ของเรา และโลกเป็นที่วางเท้าของเรา ก็แล้วนิเวศที่เจ้าจะสร้างให้เราอยู่ที่ไหนเล่า? ที่พำนักสำหรับเราอยู่ที่ไหนเล่า?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ว่า “สวรรค์เป็นบัลลังก์ของเรา และโลกเป็นที่วางเท้าของเรา ตำหนักที่เจ้าจะสร้างให้เราอยู่ที่ไหน และที่พำนักของเราอยู่ที่ไหน
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
- Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
- Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
- Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
- Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
- Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
- Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
- 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
- 2 Sa-mu-ên 7:6 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.
- 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
- Thi Thiên 132:7 - Chúng con sẽ vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự; quỳ lạy dưới bệ chân Ngài.
- Giăng 4:20 - Xin cho tôi biết, người Sa-ma-ri chúng tôi thờ Đức Chúa Trời trên đỉnh núi này. Tại sao người Do Thái các ông bảo Giê-ru-sa-lem mới đúng là nơi thờ phượng?”
- Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:50 - Chẳng phải chính tay Ta đã sáng tạo trời và đất sao?’
- Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
- Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.