Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 圣经新译本 - 我要同时报应你们的罪孽和你们列祖的罪孽,这是耶和华说的, 因为他们曾在山上烧过香, 在冈陵上讥笑过我, 我必把他们以前所行的量在他们的怀中。”
- 中文标准译本 - 因为他们在山上烧香,在冈陵上辱骂我, 所以我必称量他们先前的行为,报应在他们怀中。”
- New International Version - both your sins and the sins of your ancestors,” says the Lord. “Because they burned sacrifices on the mountains and defied me on the hills, I will measure into their laps the full payment for their former deeds.”
- New International Reader's Version - I will punish them for their sins. I will also punish them for the sins of their people before them.” This is what the Lord says. “They burned sacrifices on the mountains. They disobeyed me by worshiping other gods on the hills. So I will make sure they are fully punished for all the sins they have committed.”
- English Standard Version - both your iniquities and your fathers’ iniquities together, says the Lord; because they made offerings on the mountains and insulted me on the hills, I will measure into their lap payment for their former deeds.”
- New Living Translation - both for their own sins and for those of their ancestors,” says the Lord. “For they also burned incense on the mountains and insulted me on the hills. I will pay them back in full!
- Christian Standard Bible - for your iniquities and the iniquities of your ancestors together,” says the Lord. “Because they burned incense on the mountains and reproached me on the hills, I will reward them fully for their former deeds.”
- New American Standard Bible - Both your own wrongdoings and the wrongdoings of your fathers together,” says the Lord. “Because they have burned incense on the mountains And scorned Me on the hills, Therefore I will measure their former work into their laps.”
- New King James Version - Your iniquities and the iniquities of your fathers together,” Says the Lord, “Who have burned incense on the mountains And blasphemed Me on the hills; Therefore I will measure their former work into their bosom.”
- Amplified Bible - Both your own wickedness and the wickedness of your fathers,” says the Lord. “Since they too have made offerings with incense on the mountains And scorned and taunted Me on the hills, I therefore will measure [punishment for] their former work [directly] into their arms.”
- American Standard Version - your own iniquities, and the iniquities of your fathers together, saith Jehovah, that have burned incense upon the mountains, and blasphemed me upon the hills: therefore will I first measure their work into their bosom.
- King James Version - Your iniquities, and the iniquities of your fathers together, saith the Lord, which have burned incense upon the mountains, and blasphemed me upon the hills: therefore will I measure their former work into their bosom.
- New English Translation - for your sins and your ancestors’ sins,” says the Lord. “Because they burned incense on the mountains and offended me on the hills, I will punish them in full measure.”
- World English Bible - your own iniquities, and the iniquities of your fathers together”, says Yahweh, “who have burned incense on the mountains, and blasphemed me on the hills. Therefore I will first measure their work into their bosom.”
- 聖經新譯本 - 我要同時報應你們的罪孽和你們列祖的罪孽,這是耶和華說的, 因為他們曾在山上燒過香, 在岡陵上譏笑過我, 我必把他們以前所行的量在他們的懷中。”
- 呂振中譯本 - 將他們 的罪孽、 和他們 列祖的罪孽、 都一概 報罰 : 這是 永恆主說 的 。 因為他們在山上燻祭, 在岡陵上褻瀆了我: 我必將他們所行的量給他們, 量 在他們兜裏。』
- 中文標準譯本 - 因為他們在山上燒香,在岡陵上辱罵我, 所以我必稱量他們先前的行為,報應在他們懷中。」
- 文理和合譯本 - 爾與乃祖在山焚香、在岡瀆我、我必度其所為、償於其身、耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 彼與其祖、焚香山岡、辱我特甚、自取咎戾、我必罰之、適當其罪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾之罪愆、與爾列祖之罪愆、皆因在山焚香、在岡褻瀆我、我必先度其所行而施報、
- Nueva Versión Internacional - tanto por las iniquidades de ustedes como por las de sus padres —dice el Señor—. Por cuanto ellos quemaron incienso en las montañas y me desafiaron en las colinas, les haré sufrir en carne propia las consecuencias de sus acciones pasadas».
- 현대인의 성경 - 그들의 죄는 물론 그 조상들의 죄에 대해서도 내가 그들에게 벌을 내리겠다. 그들이 산 위의 이방 신전에서 분향하며 나를 모욕하였으므로 내가 그들의 지난 일을 철저하게 계산하여 그들이 행한 그대로 갚아 줄 것이다.
- Новый Русский Перевод - и за ваши грехи, и за грехи ваших отцов, – говорит Господь. – Так как они возжигали благовония на горах и оскорбляли Меня на холмах, Я отмерю им полную плату за прежние их дела.
- Восточный перевод - и за их грехи, и за грехи их отцов, – говорит Вечный. – Так как они возжигали благовония на горах и оскорбляли Меня на холмах, Я отмерю им наказание за прежние их дела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и за их грехи, и за грехи их отцов, – говорит Вечный. – Так как они возжигали благовония на горах и оскорбляли Меня на холмах, Я отмерю им наказание за прежние их дела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и за их грехи, и за грехи их отцов, – говорит Вечный. – Так как они возжигали благовония на горах и оскорбляли Меня на холмах, Я отмерю им наказание за прежние их дела.
- La Bible du Semeur 2015 - Je leur ferai payer leurs crimes dit l’Eternel, en même temps ╵que ceux de leurs ancêtres, car ils ont brûlé des parfums ╵sur les montagnes et ils m’ont outragé ╵sur les collines ! Oui, je leur ferai payer jusqu’au bout ce que mérite ╵leur conduite passée.
- リビングバイブル - 彼らの罪だけではない。 先祖の罪にも報復する。 先祖たちも、山々の上で香をたき、 丘の上でわたしを侮辱したからだ。 今こそ、いやと言うほど悪に報いよう。
- Nova Versão Internacional - tanto por seus pecados como pelos pecados dos seus antepassados”, diz o Senhor. “Uma vez que eles queimaram incenso nos montes e me desafiaram nas colinas, eu os farei pagar pelos seus feitos anteriores.”
- Hoffnung für alle - Die Folgen ihrer eigenen Sünden und die ihrer Vorfahren müssen sie dann tragen. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort. Denn schon ihre Väter haben auf den Bergen Opfergaben für die Götzen verbrannt. Auf ihren heiligen Hügeln haben sie mich verhöhnt. Doch nun will ich abrechnen! Alle früheren Untaten zahle ich ihnen voll zurück.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งบาปของเจ้าและบาปของบรรพบุรุษของเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น “เพราะพวกเขาเผาเครื่องบูชาบนภูเขาทั้งหลาย และลบหลู่เราบนเนินเขาทั้งหลาย เราจะคืนสนองเขาอย่างเต็มที่ เนื่องด้วยความประพฤติดั้งเดิมของเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งความชั่วของเจ้าและของบรรพบุรุษของเจ้ารวมกัน เพราะพวกเขามอบของถวายบนภูเขา และเหยียดหยามเราที่เนินเขา เราจะตวงจ่ายกลับคืนให้ในทรวงอกของพวกเขา สำหรับการกระทำที่แล้วๆ มา” พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนั้น
Cross Reference
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- 2 Các Vua 12:3 - Tuy nhiên các miếu trên đồi vẫn không bị phá dỡ, và người ta vẫn tiếp tục cúng tế, đốt hương tại các nơi ấy.
- Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Ê-xê-chi-ên 18:6 - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
- Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
- 2 Các Vua 16:4 - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
- 2 Các Vua 15:35 - Nhưng các miếu thờ trên đồi vẫn không bị phá dỡ, dân chúng vẫn cúng tế, và đốt hương tại các nơi ấy. Dưới đời Giô-tham, cổng trên của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu được xây cất.
- 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
- Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- Thi Thiên 106:6 - Chúng con với tổ tiên đều mang trọng tội. Chúng con đã làm điều sai! Chúng con hành động quá độc ác!
- Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
- 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
- Giê-rê-mi 7:19 - Không phải chúng làm cho Ta nổi cơn giận sao?” Chúa Hằng Hữu phán hỏi. “Nhưng trên hết, chính chúng đã tự làm tổn thương và tự sỉ nhục mình.”
- Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
- Giê-rê-mi 13:25 - Đó là số phận các ngươi, là hình phạt Ta dành cho các ngươi, vì các ngươi đã quên Ta và trông cậy sự giả dối,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
- Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 20:27 - “Vì thế, hỡi con người, hãy nói với nhà Ít-ra-ên về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Tổ phụ các ngươi đã liên tục xúc phạm và phản bội Ta,
- Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.