Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
65:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • 新标点和合本 - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我比你圣洁。’ 主说:‘这些人是我鼻中的烟, 是整天烧着的火。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我对你来说太神圣了 。’ 这些人惹我鼻中冒烟, 如终日燃烧的火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我对你来说太神圣了 。’ 这些人惹我鼻中冒烟, 如终日燃烧的火。
  • 当代译本 - 他们对人说,‘站远点, 别挨近我,因为我比你圣洁!’ 我被这些人气得鼻孔冒烟, 整天怒火难息。
  • 圣经新译本 - 并且对人说:“你站远一点!不要挨近我, 因为我会使你圣洁。” 主说:“这些人是我鼻中的烟, 是整天烧着的火。
  • 中文标准译本 - 他们说:‘你就站在那里, 不要接近我,因为我比你圣洁。’ 这些就是我鼻孔中的烟, 是终日燃烧的火。
  • 现代标点和合本 - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我比你圣洁。’” 主说:“这些人是我鼻中的烟, 是整天烧着的火。
  • 和合本(拼音版) - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我比你圣洁。’ 主说:‘这些人是我鼻中的烟, 是整天烧着的火。’
  • New International Version - who say, ‘Keep away; don’t come near me, for I am too sacred for you!’ Such people are smoke in my nostrils, a fire that keeps burning all day.
  • New International Reader's Version - They say, ‘Keep away! Don’t come near us! We are too sacred for you!’ Those people are like smoke in my nose. They are like a fire that keeps burning all day.
  • English Standard Version - who say, “Keep to yourself, do not come near me, for I am too holy for you.” These are a smoke in my nostrils, a fire that burns all the day.
  • New Living Translation - Yet they say to each other, ‘Don’t come too close or you will defile me! I am holier than you!’ These people are a stench in my nostrils, an acrid smell that never goes away.
  • Christian Standard Bible - They say, ‘Keep to yourself, don’t come near me, for I am too holy for you!’ These practices are smoke in my nostrils, a fire that burns all day long.
  • New American Standard Bible - Who say, ‘Keep to yourself, do not come near me, For I am holier than you!’ These are smoke in My nostrils, A fire that burns all the day.
  • New King James Version - Who say, ‘Keep to yourself, Do not come near me, For I am holier than you!’ These are smoke in My nostrils, A fire that burns all the day.
  • Amplified Bible - Who say, ‘Keep to yourself, do not come near me, For I am too holy for you [and you might defile me]!’ These [people] are smoke in My nostrils, A fire that burns all the day.
  • American Standard Version - that say, Stand by thyself, come not near to me, for I am holier than thou. These are a smoke in my nose, a fire that burneth all the day.
  • King James Version - Which say, Stand by thyself, come not near to me; for I am holier than thou. These are a smoke in my nose, a fire that burneth all the day.
  • New English Translation - They say, ‘Keep to yourself! Don’t get near me, for I am holier than you!’ These people are like smoke in my nostrils, like a fire that keeps burning all day long.
  • World English Bible - who say, ‘Stay by yourself, don’t come near to me, for I am holier than you.’ These are smoke in my nose, a fire that burns all day.
  • 新標點和合本 - 且對人說:你站開吧! 不要挨近我,因為我比你聖潔。 主說:這些人是我鼻中的煙, 是整天燒着的火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 且對人說:『你站開吧! 不要挨近我,因為我對你來說太神聖了 。』 這些人惹我鼻中冒煙, 如終日燃燒的火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 且對人說:『你站開吧! 不要挨近我,因為我對你來說太神聖了 。』 這些人惹我鼻中冒煙, 如終日燃燒的火。
  • 當代譯本 - 他們對人說,『站遠點, 別挨近我,因為我比你聖潔!』 我被這些人氣得鼻孔冒煙, 整天怒火難息。
  • 聖經新譯本 - 並且對人說:“你站遠一點!不要挨近我, 因為我會使你聖潔。” 主說:“這些人是我鼻中的煙, 是整天燒著的火。
  • 呂振中譯本 - 他們 對人 說:『你在你那兒呆着吧! 不要挨近我,因為我的 「屬聖」會染着你。』 主說 :這些人是我鼻中的煙, 是整天燒????的火。
  • 中文標準譯本 - 他們說:『你就站在那裡, 不要接近我,因為我比你聖潔。』 這些就是我鼻孔中的煙, 是終日燃燒的火。
  • 現代標點和合本 - 且對人說:『你站開吧! 不要挨近我,因為我比你聖潔。』」 主說:「這些人是我鼻中的煙, 是整天燒著的火。
  • 文理和合譯本 - 告人曰、爾其獨立、勿近我前、我潔於爾、若輩為煙、在於我鼻、乃如終日常焚之火、
  • 文理委辦譯本 - 猶告人曰、遠避勿前、我潔過爾、予怒斯人、若煙上騰、若燄恆熾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼告人曰、當遠避、勿近我、因我較爾為潔、 主曰、 斯事 斯事或作斯人 若煙於我鼻中、如火終日炎燒、
  • Nueva Versión Internacional - que dice: “¡Manténganse alejados! ¡No se me acerquen! ¡Soy demasiado sagrado para ustedes!” Todo esto me fastidia como humo en la nariz; ¡es un fuego que arde todo el día!
  • 현대인의 성경 - 다른 사람에게는 ‘너무 가까이 오지 말아라. 나는 네가 만져서는 안 될 거룩한 몸이다’ 하고 말하니 이런 자들이 밤낮 내 분노를 일으키고 있다.
  • Новый Русский Перевод - что говорит: «Держись подальше, не приближайся ко мне; я для тебя слишком свят». Они – как дым для Моих ноздрей, огонь, что горит весь день.
  • Восточный перевод - что говорит: «Держись подальше, не приближайся ко мне; я для тебя слишком свят». Они – как дым для Моих ноздрей, огонь, что горит весь день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что говорит: «Держись подальше, не приближайся ко мне; я для тебя слишком свят». Они – как дым для Моих ноздрей, огонь, что горит весь день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - что говорит: «Держись подальше, не приближайся ко мне; я для тебя слишком свят». Они – как дым для Моих ноздрей, огонь, что горит весь день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils crient : « Reste où tu es et ne m’approche pas, car je suis trop sacré pour toi . » Ces choses sont pour moi ╵comme de la fumée ╵qui me monte aux narines, un feu qui brûle tout le jour.
  • リビングバイブル - それでいて、人には平然と、 『そばに来るな。汚らわしい。 おれはおまえよりきよいのだ』と言う。 彼らを見ると、わたしは息苦しくなる。 昼も夜も、わたしを怒らせるからだ。
  • Nova Versão Internacional - esse povo diz: ‘Afasta-te! Não te aproximes de mim, pois eu sou santo!’ Essa gente é fumaça no meu nariz! É fogo que queima o tempo todo!
  • Hoffnung für alle - Begegnet man ihnen, dann rufen sie schon von weitem: ›Halt! Keinen Schritt näher, denn ich bin zu heilig für dich!‹ Diese Leute sind wie beißender Rauch in meiner Nase, wie ein ständig schwelendes Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาผู้กล่าวว่า ‘หลีกไป อย่าเข้ามาใกล้ข้า เพราะข้าบริสุทธิ์กว่าเจ้า!’ คนเช่นนี้เป็นควันระคายจมูกของเรา เป็นไฟซึ่งลุกโพลงตลอดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​พูด​ว่า ‘อยู่​ให้​ห่าง อย่า​เข้า​มา​ใกล้​เรา เพราะ​เรา​บริสุทธิ์​เกิน​ไป​สำหรับ​เจ้า’ คน​พวก​นั้น​เป็น​ดั่ง​ควัน​ใน​ช่อง​จมูก​ของ​เรา เป็น​ไฟ​ที่​ลุก​ไหม้​ตลอด​เวลา
Cross Reference
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Châm Ngôn 10:26 - Người biếng nhác nhọc lòng khổ chủ, như ăn phải giấm, như dầm khói cay.
  • Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Châm Ngôn 16:5 - Người kiêu căng bị Chúa Hằng Hữu kinh tởm; dù chạy đi đâu cũng chẳng thoát lưới trời.
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
  • Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
  • Lu-ca 5:30 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật phàn nàn với các môn đệ của Chúa Giê-xu: “Sao các ông ăn uống với hạng người xấu xa đó?”
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • 新标点和合本 - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我比你圣洁。’ 主说:‘这些人是我鼻中的烟, 是整天烧着的火。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我对你来说太神圣了 。’ 这些人惹我鼻中冒烟, 如终日燃烧的火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我对你来说太神圣了 。’ 这些人惹我鼻中冒烟, 如终日燃烧的火。
  • 当代译本 - 他们对人说,‘站远点, 别挨近我,因为我比你圣洁!’ 我被这些人气得鼻孔冒烟, 整天怒火难息。
  • 圣经新译本 - 并且对人说:“你站远一点!不要挨近我, 因为我会使你圣洁。” 主说:“这些人是我鼻中的烟, 是整天烧着的火。
  • 中文标准译本 - 他们说:‘你就站在那里, 不要接近我,因为我比你圣洁。’ 这些就是我鼻孔中的烟, 是终日燃烧的火。
  • 现代标点和合本 - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我比你圣洁。’” 主说:“这些人是我鼻中的烟, 是整天烧着的火。
  • 和合本(拼音版) - 且对人说:‘你站开吧! 不要挨近我,因为我比你圣洁。’ 主说:‘这些人是我鼻中的烟, 是整天烧着的火。’
  • New International Version - who say, ‘Keep away; don’t come near me, for I am too sacred for you!’ Such people are smoke in my nostrils, a fire that keeps burning all day.
  • New International Reader's Version - They say, ‘Keep away! Don’t come near us! We are too sacred for you!’ Those people are like smoke in my nose. They are like a fire that keeps burning all day.
  • English Standard Version - who say, “Keep to yourself, do not come near me, for I am too holy for you.” These are a smoke in my nostrils, a fire that burns all the day.
  • New Living Translation - Yet they say to each other, ‘Don’t come too close or you will defile me! I am holier than you!’ These people are a stench in my nostrils, an acrid smell that never goes away.
  • Christian Standard Bible - They say, ‘Keep to yourself, don’t come near me, for I am too holy for you!’ These practices are smoke in my nostrils, a fire that burns all day long.
  • New American Standard Bible - Who say, ‘Keep to yourself, do not come near me, For I am holier than you!’ These are smoke in My nostrils, A fire that burns all the day.
  • New King James Version - Who say, ‘Keep to yourself, Do not come near me, For I am holier than you!’ These are smoke in My nostrils, A fire that burns all the day.
  • Amplified Bible - Who say, ‘Keep to yourself, do not come near me, For I am too holy for you [and you might defile me]!’ These [people] are smoke in My nostrils, A fire that burns all the day.
  • American Standard Version - that say, Stand by thyself, come not near to me, for I am holier than thou. These are a smoke in my nose, a fire that burneth all the day.
  • King James Version - Which say, Stand by thyself, come not near to me; for I am holier than thou. These are a smoke in my nose, a fire that burneth all the day.
  • New English Translation - They say, ‘Keep to yourself! Don’t get near me, for I am holier than you!’ These people are like smoke in my nostrils, like a fire that keeps burning all day long.
  • World English Bible - who say, ‘Stay by yourself, don’t come near to me, for I am holier than you.’ These are smoke in my nose, a fire that burns all day.
  • 新標點和合本 - 且對人說:你站開吧! 不要挨近我,因為我比你聖潔。 主說:這些人是我鼻中的煙, 是整天燒着的火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 且對人說:『你站開吧! 不要挨近我,因為我對你來說太神聖了 。』 這些人惹我鼻中冒煙, 如終日燃燒的火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 且對人說:『你站開吧! 不要挨近我,因為我對你來說太神聖了 。』 這些人惹我鼻中冒煙, 如終日燃燒的火。
  • 當代譯本 - 他們對人說,『站遠點, 別挨近我,因為我比你聖潔!』 我被這些人氣得鼻孔冒煙, 整天怒火難息。
  • 聖經新譯本 - 並且對人說:“你站遠一點!不要挨近我, 因為我會使你聖潔。” 主說:“這些人是我鼻中的煙, 是整天燒著的火。
  • 呂振中譯本 - 他們 對人 說:『你在你那兒呆着吧! 不要挨近我,因為我的 「屬聖」會染着你。』 主說 :這些人是我鼻中的煙, 是整天燒????的火。
  • 中文標準譯本 - 他們說:『你就站在那裡, 不要接近我,因為我比你聖潔。』 這些就是我鼻孔中的煙, 是終日燃燒的火。
  • 現代標點和合本 - 且對人說:『你站開吧! 不要挨近我,因為我比你聖潔。』」 主說:「這些人是我鼻中的煙, 是整天燒著的火。
  • 文理和合譯本 - 告人曰、爾其獨立、勿近我前、我潔於爾、若輩為煙、在於我鼻、乃如終日常焚之火、
  • 文理委辦譯本 - 猶告人曰、遠避勿前、我潔過爾、予怒斯人、若煙上騰、若燄恆熾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼告人曰、當遠避、勿近我、因我較爾為潔、 主曰、 斯事 斯事或作斯人 若煙於我鼻中、如火終日炎燒、
  • Nueva Versión Internacional - que dice: “¡Manténganse alejados! ¡No se me acerquen! ¡Soy demasiado sagrado para ustedes!” Todo esto me fastidia como humo en la nariz; ¡es un fuego que arde todo el día!
  • 현대인의 성경 - 다른 사람에게는 ‘너무 가까이 오지 말아라. 나는 네가 만져서는 안 될 거룩한 몸이다’ 하고 말하니 이런 자들이 밤낮 내 분노를 일으키고 있다.
  • Новый Русский Перевод - что говорит: «Держись подальше, не приближайся ко мне; я для тебя слишком свят». Они – как дым для Моих ноздрей, огонь, что горит весь день.
  • Восточный перевод - что говорит: «Держись подальше, не приближайся ко мне; я для тебя слишком свят». Они – как дым для Моих ноздрей, огонь, что горит весь день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что говорит: «Держись подальше, не приближайся ко мне; я для тебя слишком свят». Они – как дым для Моих ноздрей, огонь, что горит весь день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - что говорит: «Держись подальше, не приближайся ко мне; я для тебя слишком свят». Они – как дым для Моих ноздрей, огонь, что горит весь день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils crient : « Reste où tu es et ne m’approche pas, car je suis trop sacré pour toi . » Ces choses sont pour moi ╵comme de la fumée ╵qui me monte aux narines, un feu qui brûle tout le jour.
  • リビングバイブル - それでいて、人には平然と、 『そばに来るな。汚らわしい。 おれはおまえよりきよいのだ』と言う。 彼らを見ると、わたしは息苦しくなる。 昼も夜も、わたしを怒らせるからだ。
  • Nova Versão Internacional - esse povo diz: ‘Afasta-te! Não te aproximes de mim, pois eu sou santo!’ Essa gente é fumaça no meu nariz! É fogo que queima o tempo todo!
  • Hoffnung für alle - Begegnet man ihnen, dann rufen sie schon von weitem: ›Halt! Keinen Schritt näher, denn ich bin zu heilig für dich!‹ Diese Leute sind wie beißender Rauch in meiner Nase, wie ein ständig schwelendes Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาผู้กล่าวว่า ‘หลีกไป อย่าเข้ามาใกล้ข้า เพราะข้าบริสุทธิ์กว่าเจ้า!’ คนเช่นนี้เป็นควันระคายจมูกของเรา เป็นไฟซึ่งลุกโพลงตลอดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​พูด​ว่า ‘อยู่​ให้​ห่าง อย่า​เข้า​มา​ใกล้​เรา เพราะ​เรา​บริสุทธิ์​เกิน​ไป​สำหรับ​เจ้า’ คน​พวก​นั้น​เป็น​ดั่ง​ควัน​ใน​ช่อง​จมูก​ของ​เรา เป็น​ไฟ​ที่​ลุก​ไหม้​ตลอด​เวลา
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Châm Ngôn 10:26 - Người biếng nhác nhọc lòng khổ chủ, như ăn phải giấm, như dầm khói cay.
  • Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Châm Ngôn 16:5 - Người kiêu căng bị Chúa Hằng Hữu kinh tởm; dù chạy đi đâu cũng chẳng thoát lưới trời.
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
  • Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
  • Lu-ca 5:30 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật phàn nàn với các môn đệ của Chúa Giê-xu: “Sao các ông ăn uống với hạng người xấu xa đó?”
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
Bible
Resources
Plans
Donate