Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
- 新标点和合本 - 在坟墓间坐着, 在隐密处住宿, 吃猪肉; 他们器皿中有可憎之物做的汤;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在坟墓间停留, 在隐密处过夜, 吃猪肉, 器皿中有不洁净之肉熬的汤;
- 和合本2010(神版-简体) - 在坟墓间停留, 在隐密处过夜, 吃猪肉, 器皿中有不洁净之肉熬的汤;
- 当代译本 - 他们坐在坟场里, 宿在隐秘处。 他们吃猪肉, 锅里有不洁之物做的汤。
- 圣经新译本 - 坐在坟墓之间,在隐密处过夜,吃猪肉, 他们的器皿中有不洁之物作的汤,
- 中文标准译本 - 他们坐在坟墓之间,在隐秘处过夜; 他们吃猪肉,器皿中有不洁之肉做的汤;
- 现代标点和合本 - 在坟墓间坐着, 在隐密处住宿; 吃猪肉, 他们器皿中有可憎之物做的汤;
- 和合本(拼音版) - 在坟墓间坐着, 在隐密处住宿, 吃猪肉, 他们器皿中有可憎之物作的汤。
- New International Version - who sit among the graves and spend their nights keeping secret vigil; who eat the flesh of pigs, and whose pots hold broth of impure meat;
- New International Reader's Version - They sit among the graves. They spend their nights talking to the spirits of the dead. They eat the meat of pigs. Their cooking pots hold soup that has ‘unclean’ meat in it.
- English Standard Version - who sit in tombs, and spend the night in secret places; who eat pig’s flesh, and broth of tainted meat is in their vessels;
- New Living Translation - At night they go out among the graves, worshiping the dead. They eat the flesh of pigs and make stews with other forbidden foods.
- Christian Standard Bible - sitting among the graves, spending nights in secret places, eating the meat of pigs, and putting polluted broth in their bowls.
- New American Standard Bible - Who sit among graves and spend the night in secret places; Who eat pig’s flesh, And the broth of unclean meat is in their pots.
- New King James Version - Who sit among the graves, And spend the night in the tombs; Who eat swine’s flesh, And the broth of abominable things is in their vessels;
- Amplified Bible - Who sit among the graves [trying to conjure up evil spirits] and spend the night in the secret places [where spirits are thought to dwell]; Who eat swine’s flesh, And their pots hold the broth of unclean meat;
- American Standard Version - that sit among the graves, and lodge in the secret places; that eat swine’s flesh, and broth of abominable things is in their vessels;
- King James Version - Which remain among the graves, and lodge in the monuments, which eat swine's flesh, and broth of abominable things is in their vessels;
- New English Translation - They sit among the tombs and keep watch all night long. They eat pork, and broth from unclean sacrificial meat is in their pans.
- World English Bible - who sit among the graves, and spend nights in secret places; who eat pig’s meat, and broth of abominable things is in their vessels;
- 新標點和合本 - 在墳墓間坐着, 在隱密處住宿, 吃豬肉; 他們器皿中有可憎之物做的湯;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在墳墓間停留, 在隱密處過夜, 吃豬肉, 器皿中有不潔淨之肉熬的湯;
- 和合本2010(神版-繁體) - 在墳墓間停留, 在隱密處過夜, 吃豬肉, 器皿中有不潔淨之肉熬的湯;
- 當代譯本 - 他們坐在墳場裡, 宿在隱秘處。 他們吃豬肉, 鍋裡有不潔之物做的湯。
- 聖經新譯本 - 坐在墳墓之間,在隱密處過夜,吃豬肉, 他們的器皿中有不潔之物作的湯,
- 呂振中譯本 - 在墳墓間呆着, 在祕密處過夜, 喫着豬肉, 他們器皿中有「不新鮮」之物作的湯;
- 中文標準譯本 - 他們坐在墳墓之間,在隱祕處過夜; 他們吃豬肉,器皿中有不潔之肉做的湯;
- 現代標點和合本 - 在墳墓間坐著, 在隱密處住宿; 吃豬肉, 他們器皿中有可憎之物做的湯;
- 文理和合譯本 - 居於塚墓、宿於秘所、而食豕肉、以可惡之物為湯、盛於器皿、
- 文理委辦譯本 - 居於塚墓、宿於隱秘、所食豕肉、以可惡之物為湯、盛於器皿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居於塚墓、宿於密處、食豕肉、以可憎之物為羹、盛於器皿、
- Nueva Versión Internacional - que se sienta entre los sepulcros y pasa la noche en vigilias secretas; que come carne de cerdo, y en sus ollas cocina caldo impuro;
- 현대인의 성경 - 밤이 되면 그들은 죽은 자들의 영들을 만나려고 무덤이나 동굴을 찾아가며 먹지 못하도록 되어 있는 돼지고기를 먹고 우상에게 제사한 고기를 삶아 그 국물을 마시면서도
- Новый Русский Перевод - что сидит в гробницах и ночи проводит в тайных местах; что ест свинину и держит в горшках похлебку из нечистого мяса ;
- Восточный перевод - что сидит в могильных пещерах и ночи проводит в тайных местах, вызывая мёртвых; что ест свинину и держит в горшках похлёбку из нечистого мяса;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что сидит в могильных пещерах и ночи проводит в тайных местах, вызывая мёртвых; что ест свинину и держит в горшках похлёбку из нечистого мяса;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - что сидит в могильных пещерах и ночи проводит в тайных местах, вызывая мёртвых; что ест свинину и держит в горшках похлёбку из нечистого мяса;
- La Bible du Semeur 2015 - Ils s’asseyent parmi les tombeaux ╵pour consulter les morts et passent la nuit dans les grottes. Ils consomment du porc et remplissent leurs plats ╵de mets impurs.
- リビングバイブル - 夜は夜で、墓地や洞窟へ出かけて悪霊を拝み、 豚や、その他の禁じられているものを食べる。
- Nova Versão Internacional - povo que vive nos túmulos e à noite se oculta nas covas, que come carne de porco, e em suas panelas tem sopa de carne impura;
- Hoffnung für alle - Sie sitzen in Grabhöhlen und übernachten an geheimen Orten, um mit Geistern Verbindung aufzunehmen. Schweinefleisch essen sie und trinken Brühe vom Fleisch, das den Götzen geweiht ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขานั่งตามหลุมฝังศพ และเฝ้าอยู่ลับๆ ตลอดคืน เขากินเนื้อหมู และมีอาหารที่ทำจากเนื้อสัตว์ที่เป็นมลทินอยู่ในหม้อของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นพวกที่นั่งในถ้ำศพ และอยู่ในที่ลี้ลับยามค่ำคืน เขากินเนื้อหมู และแกงจากเนื้อสัตว์ไม่บริสุทธิ์ในภาชนะของพวกเขา
Cross Reference
- Dân Số Ký 19:16 - Ngoài trại quân, nếu ai đụng vào một người chết vì đâm chém, hoặc đụng vào một xác chết, xương người chết hay mồ mả, người ấy bị ô uế bảy ngày.
- Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
- Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
- Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
- Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
- Lu-ca 8:27 - Chúa vừa lên bờ, một người bị quỷ ám trong thành đến gặp Ngài. Từ lâu, anh sống lang thang ngoài nghĩa địa, không nhà cửa, không quần áo.
- Xuất Ai Cập 34:26 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
- Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
- Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
- Ma-thi-ơ 8:28 - Qua đến bờ biển vùng Ga-đa-ren, có hai người bị quỷ ám đến gặp Chúa. Họ sống ngoài nghĩa địa, hung dữ đến nỗi chẳng ai dám đi ngang qua đó.
- Dân Số Ký 19:11 - Ai đụng vào người chết, phải bị ô uế bảy ngày.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
- Mác 5:2 - Lúc Chúa Giê-xu bước lên bờ, một người bị quỷ ám từ trong nghĩa địa chạy đến gặp Ngài.
- Mác 5:3 - Anh ấy sống trong bãi tha ma, mạnh mẽ dữ tợn vô cùng.
- Mác 5:4 - Mỗi khi bị xiềng tay còng chân, anh liền bứt xiềng đập còng bỏ đi, chẳng ai đủ sức trị nổi.
- Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
- Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
- Lê-vi Ký 11:7 - Con heo tuy có chân chẻ hai nhưng không nhai lại, cũng không sạch.
- Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.