Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
65:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • 新标点和合本 - 这百姓时常当面惹我发怒; 在园中献祭, 在坛(原文作“砖”)上烧香;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这百姓时常当面惹我发怒, 在园中献祭, 在砖上烧香,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这百姓时常当面惹我发怒, 在园中献祭, 在砖上烧香,
  • 当代译本 - 他们不断地当面惹我发怒。 在园中献祭, 在砖台上烧香。
  • 圣经新译本 - 这人民常常当面惹我发怒, 在园中献祭,在砖坛上烧香,
  • 中文标准译本 - 这子民当着我的面不断地惹我恼怒, 他们在园林里献祭,在砖头上烧香;
  • 现代标点和合本 - 这百姓时常当面惹我发怒, 在园中献祭, 在坛 上烧香;
  • 和合本(拼音版) - 这百姓时常当面惹我发怒, 在园中献祭, 在坛 上烧香。
  • New International Version - a people who continually provoke me to my very face, offering sacrifices in gardens and burning incense on altars of brick;
  • New International Reader's Version - They are always making me very angry. They do it right in front of me. They offer sacrifices in the gardens of other gods. They burn incense on altars that are made out of bricks.
  • English Standard Version - a people who provoke me to my face continually, sacrificing in gardens and making offerings on bricks;
  • New Living Translation - All day long they insult me to my face by worshiping idols in their sacred gardens. They burn incense on pagan altars.
  • Christian Standard Bible - These people continually anger me to my face, sacrificing in gardens, burning incense on bricks,
  • New American Standard Bible - A people who continually provoke Me to My face, Offering sacrifices in gardens and burning incense on bricks;
  • New King James Version - A people who provoke Me to anger continually to My face; Who sacrifice in gardens, And burn incense on altars of brick;
  • Amplified Bible - The people who continually provoke Me to My face, Sacrificing [to idols] in gardens and making offerings with incense on bricks [instead of at the designated altar];
  • American Standard Version - a people that provoke me to my face continually, sacrificing in gardens, and burning incense upon bricks;
  • King James Version - A people that provoketh me to anger continually to my face; that sacrificeth in gardens, and burneth incense upon altars of brick;
  • New English Translation - These people continually and blatantly offend me as they sacrifice in their sacred orchards and burn incense on brick altars.
  • World English Bible - a people who provoke me to my face continually, sacrificing in gardens, and burning incense on bricks;
  • 新標點和合本 - 這百姓時常當面惹我發怒; 在園中獻祭, 在壇(原文是磚)上燒香;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這百姓時常當面惹我發怒, 在園中獻祭, 在磚上燒香,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這百姓時常當面惹我發怒, 在園中獻祭, 在磚上燒香,
  • 當代譯本 - 他們不斷地當面惹我發怒。 在園中獻祭, 在磚臺上燒香。
  • 聖經新譯本 - 這人民常常當面惹我發怒, 在園中獻祭,在磚壇上燒香,
  • 呂振中譯本 - 這人民不斷地當着我面 惹了我發怒, 在園林中宰獻祭物, 在磚瓦上燻祭,
  • 中文標準譯本 - 這子民當著我的面不斷地惹我惱怒, 他們在園林裡獻祭,在磚頭上燒香;
  • 現代標點和合本 - 這百姓時常當面惹我發怒, 在園中獻祭, 在壇 上燒香;
  • 文理和合譯本 - 在於我前、恆激我怒、獻祭於園、焚香於瓦、
  • 文理委辦譯本 - 彼在我前、恆干震怒、獻祭於園囿、焚香於瓦壇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民於我前、恆干我怒、獻祭於園囿、焚香於磚臺、
  • Nueva Versión Internacional - Es un pueblo que en mi propia cara constantemente me provoca; que ofrece sacrificios en los jardines y quema incienso en los altares;
  • 현대인의 성경 - 그들은 정원에서 제사를 지내고 벽돌 제단에서 분향하여 항상 내 분노를 일으키는 백성이다.
  • Новый Русский Перевод - к народу, что постоянно оскорбляет Меня прямо в лицо, принося жертвы в садах и возжигая благовония на кирпичных жертвенниках ;
  • Восточный перевод - к народу, что постоянно оскорбляет Меня прямо в лицо, принося жертвы идолам в садах и возжигая им благовония на кирпичных жертвенниках;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - к народу, что постоянно оскорбляет Меня прямо в лицо, принося жертвы идолам в садах и возжигая им благовония на кирпичных жертвенниках;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - к народу, что постоянно оскорбляет Меня прямо в лицо, принося жертвы идолам в садах и возжигая им благовония на кирпичных жертвенниках;
  • La Bible du Semeur 2015 - un peuple qui, sans cesse, ╵provoque ma colère ╵ouvertement. Ses habitants offrent des sacrifices ╵dans les jardins sacrés, et brûlent des parfums ╵sur des autels de briques.
  • リビングバイブル - 多くの園で偶像を拝み、家の屋上で香をたき、 いつもわたしを怒らせている。
  • Nova Versão Internacional - esse povo que sem cessar me provoca abertamente, oferecendo sacrifícios em jardins e queimando incenso em altares de tijolos;
  • Hoffnung für alle - Dauernd fordern sie mich heraus. Sie opfern in den Gärten, die sie für ihre Götzen angelegt haben, auf Ziegelsteinen verbrennen sie Weihrauch für ihre Götter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือชนชาติที่ยั่วยุเราซึ่งๆ หน้าอยู่เสมอ ซึ่งถวายเครื่องบูชาตามสวนต่างๆ และเผาเครื่องหอมบนแท่นบูชาที่ทำด้วยอิฐ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ที่​ยั่ว​โทสะ​เรา ซึ่งๆ หน้า​เรื่อย​ไป มอบ​เครื่อง​สักการะ​ใน​สวน และ​เผา​เครื่อง​หอม​บน​ก้อน​อิฐ
Cross Reference
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Lê-vi Ký 17:5 - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
  • Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • 新标点和合本 - 这百姓时常当面惹我发怒; 在园中献祭, 在坛(原文作“砖”)上烧香;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这百姓时常当面惹我发怒, 在园中献祭, 在砖上烧香,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这百姓时常当面惹我发怒, 在园中献祭, 在砖上烧香,
  • 当代译本 - 他们不断地当面惹我发怒。 在园中献祭, 在砖台上烧香。
  • 圣经新译本 - 这人民常常当面惹我发怒, 在园中献祭,在砖坛上烧香,
  • 中文标准译本 - 这子民当着我的面不断地惹我恼怒, 他们在园林里献祭,在砖头上烧香;
  • 现代标点和合本 - 这百姓时常当面惹我发怒, 在园中献祭, 在坛 上烧香;
  • 和合本(拼音版) - 这百姓时常当面惹我发怒, 在园中献祭, 在坛 上烧香。
  • New International Version - a people who continually provoke me to my very face, offering sacrifices in gardens and burning incense on altars of brick;
  • New International Reader's Version - They are always making me very angry. They do it right in front of me. They offer sacrifices in the gardens of other gods. They burn incense on altars that are made out of bricks.
  • English Standard Version - a people who provoke me to my face continually, sacrificing in gardens and making offerings on bricks;
  • New Living Translation - All day long they insult me to my face by worshiping idols in their sacred gardens. They burn incense on pagan altars.
  • Christian Standard Bible - These people continually anger me to my face, sacrificing in gardens, burning incense on bricks,
  • New American Standard Bible - A people who continually provoke Me to My face, Offering sacrifices in gardens and burning incense on bricks;
  • New King James Version - A people who provoke Me to anger continually to My face; Who sacrifice in gardens, And burn incense on altars of brick;
  • Amplified Bible - The people who continually provoke Me to My face, Sacrificing [to idols] in gardens and making offerings with incense on bricks [instead of at the designated altar];
  • American Standard Version - a people that provoke me to my face continually, sacrificing in gardens, and burning incense upon bricks;
  • King James Version - A people that provoketh me to anger continually to my face; that sacrificeth in gardens, and burneth incense upon altars of brick;
  • New English Translation - These people continually and blatantly offend me as they sacrifice in their sacred orchards and burn incense on brick altars.
  • World English Bible - a people who provoke me to my face continually, sacrificing in gardens, and burning incense on bricks;
  • 新標點和合本 - 這百姓時常當面惹我發怒; 在園中獻祭, 在壇(原文是磚)上燒香;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這百姓時常當面惹我發怒, 在園中獻祭, 在磚上燒香,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這百姓時常當面惹我發怒, 在園中獻祭, 在磚上燒香,
  • 當代譯本 - 他們不斷地當面惹我發怒。 在園中獻祭, 在磚臺上燒香。
  • 聖經新譯本 - 這人民常常當面惹我發怒, 在園中獻祭,在磚壇上燒香,
  • 呂振中譯本 - 這人民不斷地當着我面 惹了我發怒, 在園林中宰獻祭物, 在磚瓦上燻祭,
  • 中文標準譯本 - 這子民當著我的面不斷地惹我惱怒, 他們在園林裡獻祭,在磚頭上燒香;
  • 現代標點和合本 - 這百姓時常當面惹我發怒, 在園中獻祭, 在壇 上燒香;
  • 文理和合譯本 - 在於我前、恆激我怒、獻祭於園、焚香於瓦、
  • 文理委辦譯本 - 彼在我前、恆干震怒、獻祭於園囿、焚香於瓦壇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民於我前、恆干我怒、獻祭於園囿、焚香於磚臺、
  • Nueva Versión Internacional - Es un pueblo que en mi propia cara constantemente me provoca; que ofrece sacrificios en los jardines y quema incienso en los altares;
  • 현대인의 성경 - 그들은 정원에서 제사를 지내고 벽돌 제단에서 분향하여 항상 내 분노를 일으키는 백성이다.
  • Новый Русский Перевод - к народу, что постоянно оскорбляет Меня прямо в лицо, принося жертвы в садах и возжигая благовония на кирпичных жертвенниках ;
  • Восточный перевод - к народу, что постоянно оскорбляет Меня прямо в лицо, принося жертвы идолам в садах и возжигая им благовония на кирпичных жертвенниках;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - к народу, что постоянно оскорбляет Меня прямо в лицо, принося жертвы идолам в садах и возжигая им благовония на кирпичных жертвенниках;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - к народу, что постоянно оскорбляет Меня прямо в лицо, принося жертвы идолам в садах и возжигая им благовония на кирпичных жертвенниках;
  • La Bible du Semeur 2015 - un peuple qui, sans cesse, ╵provoque ma colère ╵ouvertement. Ses habitants offrent des sacrifices ╵dans les jardins sacrés, et brûlent des parfums ╵sur des autels de briques.
  • リビングバイブル - 多くの園で偶像を拝み、家の屋上で香をたき、 いつもわたしを怒らせている。
  • Nova Versão Internacional - esse povo que sem cessar me provoca abertamente, oferecendo sacrifícios em jardins e queimando incenso em altares de tijolos;
  • Hoffnung für alle - Dauernd fordern sie mich heraus. Sie opfern in den Gärten, die sie für ihre Götzen angelegt haben, auf Ziegelsteinen verbrennen sie Weihrauch für ihre Götter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือชนชาติที่ยั่วยุเราซึ่งๆ หน้าอยู่เสมอ ซึ่งถวายเครื่องบูชาตามสวนต่างๆ และเผาเครื่องหอมบนแท่นบูชาที่ทำด้วยอิฐ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ที่​ยั่ว​โทสะ​เรา ซึ่งๆ หน้า​เรื่อย​ไป มอบ​เครื่อง​สักการะ​ใน​สวน และ​เผา​เครื่อง​หอม​บน​ก้อน​อิฐ
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Lê-vi Ký 17:5 - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
  • Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
Bible
Resources
Plans
Donate