Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
65:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • 新标点和合本 - 我的仆人因心中高兴欢呼, 你们却因心中忧愁哀哭, 又因心里忧伤哀号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我的仆人因心中喜乐而欢呼, 你们却因心里悲痛而哀哭, 因灵里忧伤而哀号。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我的仆人因心中喜乐而欢呼, 你们却因心里悲痛而哀哭, 因灵里忧伤而哀号。
  • 当代译本 - 我的仆人因心里欢喜而歌唱, 你们却因心里悲伤而哭喊, 因伤心欲绝而嚎啕大哭。
  • 圣经新译本 - 看哪!我的仆人必因心里高兴而欢呼, 你们却要因心中伤痛而哀叫, 因灵里破碎而哀号。
  • 中文标准译本 - 看哪,我的仆人们因心中高兴而欢呼, 你们却因心中伤痛而呼号、 因灵里破碎而哀号!
  • 现代标点和合本 - 我的仆人因心中高兴欢呼, 你们却因心中忧愁哀哭, 又因心里忧伤哀号。
  • 和合本(拼音版) - 我的仆人因心中高兴欢呼, 你们却因心中忧愁哀哭, 又因心里忧伤哀号。
  • New International Version - My servants will sing out of the joy of their hearts, but you will cry out from anguish of heart and wail in brokenness of spirit.
  • New International Reader's Version - My servants will sing with joy in their hearts. But you will cry out because of the great pain in your hearts. You will cry because your spirits are sad.
  • English Standard Version - behold, my servants shall sing for gladness of heart, but you shall cry out for pain of heart and shall wail for breaking of spirit.
  • New Living Translation - My servants will sing for joy, but you will cry in sorrow and despair.
  • Christian Standard Bible - Look! My servants will shout for joy from a glad heart, but you will cry out from an anguished heart, and you will lament out of a broken spirit.
  • New American Standard Bible - Behold, My servants will shout joyfully with a glad heart, But you will cry out from a painful heart, And you will wail from a broken spirit.
  • New King James Version - Behold, My servants shall sing for joy of heart, But you shall cry for sorrow of heart, And wail for grief of spirit.
  • Amplified Bible - Indeed, My servants will shout for joy from a happy heart, But you will cry out with a heavy heart, And you shall wail and howl from a broken spirit.
  • American Standard Version - behold, my servants shall sing for joy of heart, but ye shall cry for sorrow of heart, and shall wail for vexation of spirit.
  • King James Version - Behold, my servants shall sing for joy of heart, but ye shall cry for sorrow of heart, and shall howl for vexation of spirit.
  • New English Translation - Look, my servants will shout for joy as happiness fills their hearts! But you will cry out as sorrow fills your hearts; you will wail because your spirits will be crushed.
  • World English Bible - Behold, my servants will sing for joy of heart, but you will cry for sorrow of heart, and will wail for anguish of spirit.
  • 新標點和合本 - 我的僕人因心中高興歡呼, 你們卻因心中憂愁哀哭, 又因心裏憂傷哀號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我的僕人因心中喜樂而歡呼, 你們卻因心裏悲痛而哀哭, 因靈裏憂傷而哀號。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我的僕人因心中喜樂而歡呼, 你們卻因心裏悲痛而哀哭, 因靈裏憂傷而哀號。
  • 當代譯本 - 我的僕人因心裡歡喜而歌唱, 你們卻因心裡悲傷而哭喊, 因傷心欲絕而嚎啕大哭。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我的僕人必因心裡高興而歡呼, 你們卻要因心中傷痛而哀叫, 因靈裡破碎而哀號。
  • 呂振中譯本 - 看吧,我的僕人必因心裏高興而歡呼, 但你們呢,卻要因心裏傷痛而哀叫, 因心靈破碎而哀號。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我的僕人們因心中高興而歡呼, 你們卻因心中傷痛而呼號、 因靈裡破碎而哀號!
  • 現代標點和合本 - 我的僕人因心中高興歡呼, 你們卻因心中憂愁哀哭, 又因心裡憂傷哀號。
  • 文理和合譯本 - 我僕心樂而謳歌、爾則心憂而哭泣、神傷而號咷、
  • 文理委辦譯本 - 我僕欣喜、以謳歌爾曹、憂愁而號泣、焦思苦慮、哀哭不勝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我僕心暢謳歌、惟爾心憂哀哭、
  • Nueva Versión Internacional - Mis siervos cantarán con alegría de corazón, pero ustedes clamarán con corazón angustiado; ¡gemirán con espíritu quebrantado!
  • 현대인의 성경 - 내 종들은 기뻐서 노래할 것이나 그들은 슬픔과 절망 가운데서 통곡할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - слуги Мои будут радоваться, а вы будете постыжены; слуги Мои будут петь от радости в сердце, а вы будете кричать от сердечных мук и стенать от сокрушения духа.
  • Восточный перевод - рабы Мои будут радоваться, а вы будете постыжены; рабы Мои будут петь от сердечной радости, а вы будете кричать от сердечных мук и стенать от сокрушения духа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - рабы Мои будут радоваться, а вы будете постыжены; рабы Мои будут петь от сердечной радости, а вы будете кричать от сердечных мук и стенать от сокрушения духа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - рабы Мои будут радоваться, а вы будете постыжены; рабы Мои будут петь от сердечной радости, а вы будете кричать от сердечных мук и стенать от сокрушения духа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes serviteurs crieront de joie car ils connaîtront le bonheur. Quant à vous, vous crierez le cœur plein de douleur, vous vous lamenterez, l’esprit tout abattu.
  • リビングバイブル - おまえたちは、悲しみと苦しみと絶望の中で 泣き叫ぶが、彼らは喜びのあまり歌いだす。
  • Nova Versão Internacional - os meus servos cantarão com alegria no coração, e vocês se lamentarão com angústia no coração e uivarão pelo quebrantamento de espírito.
  • Hoffnung für alle - Ja, singen und jubeln werden sie vor purer Freude, während ihr vor Leid und Verzweiflung schreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รับใช้ของเราจะร้องเพลง ด้วยจิตใจที่ชื่นชมยินดี ส่วนเจ้าจะร้องออกมา ด้วยความทุกข์ทรมานใจ และร่ำไห้ด้วยดวงใจชอกช้ำร้าวราน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ร้อง​เพลง​เพราะ​ดีใจ แต่​เจ้า​จะ​ส่งเสียง​ร้อง​เพราะ​ปวด​ใจ และ​จะ​ร้อง​รำพัน​เพราะ​จิต​วิญญาณ​แตก​สลาย
Cross Reference
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • 新标点和合本 - 我的仆人因心中高兴欢呼, 你们却因心中忧愁哀哭, 又因心里忧伤哀号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我的仆人因心中喜乐而欢呼, 你们却因心里悲痛而哀哭, 因灵里忧伤而哀号。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我的仆人因心中喜乐而欢呼, 你们却因心里悲痛而哀哭, 因灵里忧伤而哀号。
  • 当代译本 - 我的仆人因心里欢喜而歌唱, 你们却因心里悲伤而哭喊, 因伤心欲绝而嚎啕大哭。
  • 圣经新译本 - 看哪!我的仆人必因心里高兴而欢呼, 你们却要因心中伤痛而哀叫, 因灵里破碎而哀号。
  • 中文标准译本 - 看哪,我的仆人们因心中高兴而欢呼, 你们却因心中伤痛而呼号、 因灵里破碎而哀号!
  • 现代标点和合本 - 我的仆人因心中高兴欢呼, 你们却因心中忧愁哀哭, 又因心里忧伤哀号。
  • 和合本(拼音版) - 我的仆人因心中高兴欢呼, 你们却因心中忧愁哀哭, 又因心里忧伤哀号。
  • New International Version - My servants will sing out of the joy of their hearts, but you will cry out from anguish of heart and wail in brokenness of spirit.
  • New International Reader's Version - My servants will sing with joy in their hearts. But you will cry out because of the great pain in your hearts. You will cry because your spirits are sad.
  • English Standard Version - behold, my servants shall sing for gladness of heart, but you shall cry out for pain of heart and shall wail for breaking of spirit.
  • New Living Translation - My servants will sing for joy, but you will cry in sorrow and despair.
  • Christian Standard Bible - Look! My servants will shout for joy from a glad heart, but you will cry out from an anguished heart, and you will lament out of a broken spirit.
  • New American Standard Bible - Behold, My servants will shout joyfully with a glad heart, But you will cry out from a painful heart, And you will wail from a broken spirit.
  • New King James Version - Behold, My servants shall sing for joy of heart, But you shall cry for sorrow of heart, And wail for grief of spirit.
  • Amplified Bible - Indeed, My servants will shout for joy from a happy heart, But you will cry out with a heavy heart, And you shall wail and howl from a broken spirit.
  • American Standard Version - behold, my servants shall sing for joy of heart, but ye shall cry for sorrow of heart, and shall wail for vexation of spirit.
  • King James Version - Behold, my servants shall sing for joy of heart, but ye shall cry for sorrow of heart, and shall howl for vexation of spirit.
  • New English Translation - Look, my servants will shout for joy as happiness fills their hearts! But you will cry out as sorrow fills your hearts; you will wail because your spirits will be crushed.
  • World English Bible - Behold, my servants will sing for joy of heart, but you will cry for sorrow of heart, and will wail for anguish of spirit.
  • 新標點和合本 - 我的僕人因心中高興歡呼, 你們卻因心中憂愁哀哭, 又因心裏憂傷哀號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我的僕人因心中喜樂而歡呼, 你們卻因心裏悲痛而哀哭, 因靈裏憂傷而哀號。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我的僕人因心中喜樂而歡呼, 你們卻因心裏悲痛而哀哭, 因靈裏憂傷而哀號。
  • 當代譯本 - 我的僕人因心裡歡喜而歌唱, 你們卻因心裡悲傷而哭喊, 因傷心欲絕而嚎啕大哭。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我的僕人必因心裡高興而歡呼, 你們卻要因心中傷痛而哀叫, 因靈裡破碎而哀號。
  • 呂振中譯本 - 看吧,我的僕人必因心裏高興而歡呼, 但你們呢,卻要因心裏傷痛而哀叫, 因心靈破碎而哀號。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我的僕人們因心中高興而歡呼, 你們卻因心中傷痛而呼號、 因靈裡破碎而哀號!
  • 現代標點和合本 - 我的僕人因心中高興歡呼, 你們卻因心中憂愁哀哭, 又因心裡憂傷哀號。
  • 文理和合譯本 - 我僕心樂而謳歌、爾則心憂而哭泣、神傷而號咷、
  • 文理委辦譯本 - 我僕欣喜、以謳歌爾曹、憂愁而號泣、焦思苦慮、哀哭不勝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我僕心暢謳歌、惟爾心憂哀哭、
  • Nueva Versión Internacional - Mis siervos cantarán con alegría de corazón, pero ustedes clamarán con corazón angustiado; ¡gemirán con espíritu quebrantado!
  • 현대인의 성경 - 내 종들은 기뻐서 노래할 것이나 그들은 슬픔과 절망 가운데서 통곡할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - слуги Мои будут радоваться, а вы будете постыжены; слуги Мои будут петь от радости в сердце, а вы будете кричать от сердечных мук и стенать от сокрушения духа.
  • Восточный перевод - рабы Мои будут радоваться, а вы будете постыжены; рабы Мои будут петь от сердечной радости, а вы будете кричать от сердечных мук и стенать от сокрушения духа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - рабы Мои будут радоваться, а вы будете постыжены; рабы Мои будут петь от сердечной радости, а вы будете кричать от сердечных мук и стенать от сокрушения духа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - рабы Мои будут радоваться, а вы будете постыжены; рабы Мои будут петь от сердечной радости, а вы будете кричать от сердечных мук и стенать от сокрушения духа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes serviteurs crieront de joie car ils connaîtront le bonheur. Quant à vous, vous crierez le cœur plein de douleur, vous vous lamenterez, l’esprit tout abattu.
  • リビングバイブル - おまえたちは、悲しみと苦しみと絶望の中で 泣き叫ぶが、彼らは喜びのあまり歌いだす。
  • Nova Versão Internacional - os meus servos cantarão com alegria no coração, e vocês se lamentarão com angústia no coração e uivarão pelo quebrantamento de espírito.
  • Hoffnung für alle - Ja, singen und jubeln werden sie vor purer Freude, während ihr vor Leid und Verzweiflung schreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รับใช้ของเราจะร้องเพลง ด้วยจิตใจที่ชื่นชมยินดี ส่วนเจ้าจะร้องออกมา ด้วยความทุกข์ทรมานใจ และร่ำไห้ด้วยดวงใจชอกช้ำร้าวราน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ร้อง​เพลง​เพราะ​ดีใจ แต่​เจ้า​จะ​ส่งเสียง​ร้อง​เพราะ​ปวด​ใจ และ​จะ​ร้อง​รำพัน​เพราะ​จิต​วิญญาณ​แตก​สลาย
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
Bible
Resources
Plans
Donate