Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
64:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 你曾行我们不能逆料可畏的事。 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾做我们不能逆料可畏的事; 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾做我们不能逆料可畏的事; 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • 当代译本 - 你曾降临,行超乎我们预料的可畏之事, 那时群山在你面前颤抖。
  • 圣经新译本 - 你行了可畏的事,是我们料想不到的, 那时你降临,群山都在你面前震动。
  • 中文标准译本 - 你行了可畏之事, 是我们没有预料的; 那时你就降临, 群山在你面前震动。
  • 现代标点和合本 - 你曾行我们不能逆料可畏的事, 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • 和合本(拼音版) - 你曾行我们不能逆料、可畏的事。 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • New International Version - For when you did awesome things that we did not expect, you came down, and the mountains trembled before you.
  • New International Reader's Version - Long ago you did some wonderful things we didn’t expect. You came down, and the mountains trembled when you showed your power.
  • English Standard Version - When you did awesome things that we did not look for, you came down, the mountains quaked at your presence.
  • New Living Translation - When you came down long ago, you did awesome deeds beyond our highest expectations. And oh, how the mountains quaked!
  • Christian Standard Bible - When you did awesome works that we did not expect, you came down, and the mountains quaked at your presence.
  • New American Standard Bible - When You did awesome things which we did not expect, You came down, the mountains quaked at Your presence.
  • New King James Version - When You did awesome things for which we did not look, You came down, The mountains shook at Your presence.
  • Amplified Bible - When You did awesome and amazing things which we did not expect, You came down [at Sinai]; the mountains quaked at Your presence.
  • American Standard Version - When thou didst terrible things which we looked not for, thou camest down, the mountains quaked at thy presence.
  • King James Version - When thou didst terrible things which we looked not for, thou camest down, the mountains flowed down at thy presence.
  • New English Translation - When you performed awesome deeds that took us by surprise, you came down, and the mountains trembled before you.
  • World English Bible - When you did awesome things which we didn’t look for, you came down, and the mountains quaked at your presence.
  • 新標點和合本 - 你曾行我們不能逆料可畏的事。 那時你降臨,山嶺在你面前震動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾做我們不能逆料可畏的事; 那時你降臨,山嶺在你面前震動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾做我們不能逆料可畏的事; 那時你降臨,山嶺在你面前震動。
  • 當代譯本 - 你曾降臨,行超乎我們預料的可畏之事, 那時群山在你面前顫抖。
  • 聖經新譯本 - 你行了可畏的事,是我們料想不到的, 那時你降臨,群山都在你面前震動。
  • 呂振中譯本 - 你行了可畏懼的事、乃我們所不能逆料的, 那時你下來,諸山在你面前震撼着。
  • 中文標準譯本 - 你行了可畏之事, 是我們沒有預料的; 那時你就降臨, 群山在你面前震動。
  • 現代標點和合本 - 你曾行我們不能逆料可畏的事, 那時你降臨,山嶺在你面前震動。
  • 文理和合譯本 - 昔爾行可畏之事、出我意外、其時臨格自天、山嶽震動於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾行異跡、出我望外、臨格自天、山岡震動。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主行可畏之事、出我望外、降臨自天、山嶽震動於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Hiciste portentos inesperados cuando descendiste; ante tu presencia temblaron las montañas.
  • 현대인의 성경 - 주께서 오셔서 우리가 생각할 수 없는 놀라운 일을 행하셨을 때에 산들이 주 앞에서 두려워 떨었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ты творил устрашающие дела, которых мы не ждали, Ты спускался, и горы тряслись пред Тобой.
  • Восточный перевод - Когда Ты творил страшные дела, которых мы не ждали, Ты спускался, и горы тряслись пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ты творил страшные дела, которых мы не ждали, Ты спускался, и горы тряслись пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ты творил страшные дела, которых мы не ждали, Ты спускался, и горы тряслись пред Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jamais on n’a appris, ╵ni jamais entendu, jamais un œil n’a vu qu’un autre dieu que toi ait agi en faveur ╵de qui compte sur lui .
  • リビングバイブル - 神は私たちが夢にも考えていなかったような 恐ろしいことをするので、 神が来る時、山々は打ち震えるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Pois, quando fizeste coisas tremendas, coisas que não esperávamos, desceste, e os montes tremeram diante de ti.
  • Hoffnung für alle - Denn noch nie ist einem so etwas zu Ohren gekommen. Seit die Erde besteht, hat noch niemand von einem Gott wie dir gehört oder einen Gott gesehen, der es mit dir aufnehmen könnte. Nur du kannst den Menschen, die auf dich vertrauen, wirklich helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อพระองค์ทรงทำสิ่งที่น่าครั่นคร้ามซึ่งข้าพระองค์ทั้งหลายไม่คาดคิด คือพระองค์เสด็จลงมา ภูเขาทั้งหลายก็สั่นสะท้านต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ก่อน​พระ​องค์​ทำ​สิ่ง​อัน​น่า​เกรงขาม​ซึ่ง​พวก​เรา​ไม่​ได้​คาด​หมาย พระ​องค์​ลง​มา เทือกเขา​ก็​สั่น​ไหว​เมื่อ​อยู่​ต่อ​หน้า​พระ​องค์
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 34:10 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đây, Ta kết ước với con: Trước mắt dân này, Ta sẽ làm những phép lạ chưa hề thấy trên mặt đất; toàn dân Ít-ra-ên sẽ thấy những việc đáng sợ mà Chúa Hằng Hữu làm cho họ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Thẩm Phán 5:5 - Các núi rúng động trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của núi Si-nai— trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 你曾行我们不能逆料可畏的事。 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾做我们不能逆料可畏的事; 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾做我们不能逆料可畏的事; 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • 当代译本 - 你曾降临,行超乎我们预料的可畏之事, 那时群山在你面前颤抖。
  • 圣经新译本 - 你行了可畏的事,是我们料想不到的, 那时你降临,群山都在你面前震动。
  • 中文标准译本 - 你行了可畏之事, 是我们没有预料的; 那时你就降临, 群山在你面前震动。
  • 现代标点和合本 - 你曾行我们不能逆料可畏的事, 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • 和合本(拼音版) - 你曾行我们不能逆料、可畏的事。 那时你降临,山岭在你面前震动。
  • New International Version - For when you did awesome things that we did not expect, you came down, and the mountains trembled before you.
  • New International Reader's Version - Long ago you did some wonderful things we didn’t expect. You came down, and the mountains trembled when you showed your power.
  • English Standard Version - When you did awesome things that we did not look for, you came down, the mountains quaked at your presence.
  • New Living Translation - When you came down long ago, you did awesome deeds beyond our highest expectations. And oh, how the mountains quaked!
  • Christian Standard Bible - When you did awesome works that we did not expect, you came down, and the mountains quaked at your presence.
  • New American Standard Bible - When You did awesome things which we did not expect, You came down, the mountains quaked at Your presence.
  • New King James Version - When You did awesome things for which we did not look, You came down, The mountains shook at Your presence.
  • Amplified Bible - When You did awesome and amazing things which we did not expect, You came down [at Sinai]; the mountains quaked at Your presence.
  • American Standard Version - When thou didst terrible things which we looked not for, thou camest down, the mountains quaked at thy presence.
  • King James Version - When thou didst terrible things which we looked not for, thou camest down, the mountains flowed down at thy presence.
  • New English Translation - When you performed awesome deeds that took us by surprise, you came down, and the mountains trembled before you.
  • World English Bible - When you did awesome things which we didn’t look for, you came down, and the mountains quaked at your presence.
  • 新標點和合本 - 你曾行我們不能逆料可畏的事。 那時你降臨,山嶺在你面前震動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾做我們不能逆料可畏的事; 那時你降臨,山嶺在你面前震動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾做我們不能逆料可畏的事; 那時你降臨,山嶺在你面前震動。
  • 當代譯本 - 你曾降臨,行超乎我們預料的可畏之事, 那時群山在你面前顫抖。
  • 聖經新譯本 - 你行了可畏的事,是我們料想不到的, 那時你降臨,群山都在你面前震動。
  • 呂振中譯本 - 你行了可畏懼的事、乃我們所不能逆料的, 那時你下來,諸山在你面前震撼着。
  • 中文標準譯本 - 你行了可畏之事, 是我們沒有預料的; 那時你就降臨, 群山在你面前震動。
  • 現代標點和合本 - 你曾行我們不能逆料可畏的事, 那時你降臨,山嶺在你面前震動。
  • 文理和合譯本 - 昔爾行可畏之事、出我意外、其時臨格自天、山嶽震動於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾行異跡、出我望外、臨格自天、山岡震動。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主行可畏之事、出我望外、降臨自天、山嶽震動於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Hiciste portentos inesperados cuando descendiste; ante tu presencia temblaron las montañas.
  • 현대인의 성경 - 주께서 오셔서 우리가 생각할 수 없는 놀라운 일을 행하셨을 때에 산들이 주 앞에서 두려워 떨었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ты творил устрашающие дела, которых мы не ждали, Ты спускался, и горы тряслись пред Тобой.
  • Восточный перевод - Когда Ты творил страшные дела, которых мы не ждали, Ты спускался, и горы тряслись пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ты творил страшные дела, которых мы не ждали, Ты спускался, и горы тряслись пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ты творил страшные дела, которых мы не ждали, Ты спускался, и горы тряслись пред Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jamais on n’a appris, ╵ni jamais entendu, jamais un œil n’a vu qu’un autre dieu que toi ait agi en faveur ╵de qui compte sur lui .
  • リビングバイブル - 神は私たちが夢にも考えていなかったような 恐ろしいことをするので、 神が来る時、山々は打ち震えるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Pois, quando fizeste coisas tremendas, coisas que não esperávamos, desceste, e os montes tremeram diante de ti.
  • Hoffnung für alle - Denn noch nie ist einem so etwas zu Ohren gekommen. Seit die Erde besteht, hat noch niemand von einem Gott wie dir gehört oder einen Gott gesehen, der es mit dir aufnehmen könnte. Nur du kannst den Menschen, die auf dich vertrauen, wirklich helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อพระองค์ทรงทำสิ่งที่น่าครั่นคร้ามซึ่งข้าพระองค์ทั้งหลายไม่คาดคิด คือพระองค์เสด็จลงมา ภูเขาทั้งหลายก็สั่นสะท้านต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ก่อน​พระ​องค์​ทำ​สิ่ง​อัน​น่า​เกรงขาม​ซึ่ง​พวก​เรา​ไม่​ได้​คาด​หมาย พระ​องค์​ลง​มา เทือกเขา​ก็​สั่น​ไหว​เมื่อ​อยู่​ต่อ​หน้า​พระ​องค์
  • Xuất Ai Cập 34:10 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đây, Ta kết ước với con: Trước mắt dân này, Ta sẽ làm những phép lạ chưa hề thấy trên mặt đất; toàn dân Ít-ra-ên sẽ thấy những việc đáng sợ mà Chúa Hằng Hữu làm cho họ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Thẩm Phán 5:5 - Các núi rúng động trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của núi Si-nai— trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
Bible
Resources
Plans
Donate