Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
63:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们好像你未曾治理的人, 又像未曾得称你名下的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们就成了你未曾治理的人, 成了未曾称为你名下的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们就成了你未曾治理的人, 成了未曾称为你名下的人。
  • 当代译本 - 我们如此沦落, 好像从未被你治理过, 从来不属于你。
  • 圣经新译本 - 我们成了好像你从未治理过的人, 又像未曾得称为你名下的人。
  • 中文标准译本 - 我们像是自古以来没有被你管辖过的人, 又像是没有被称为你名下的人。
  • 现代标点和合本 - 我们好像你未曾治理的人, 又像未曾得称你名下的人。
  • 和合本(拼音版) - 我们好像你未曾治理的人, 又像未曾得称你名下的人。
  • New International Version - We are yours from of old; but you have not ruled over them, they have not been called by your name.
  • New International Reader's Version - We are like people you never ruled over. We are like those who don’t belong to you.
  • English Standard Version - We have become like those over whom you have never ruled, like those who are not called by your name.
  • New Living Translation - Sometimes it seems as though we never belonged to you, as though we had never been known as your people.
  • Christian Standard Bible - We have become like those you never ruled, like those who did not bear your name.
  • New American Standard Bible - We have become like those over whom You have never ruled, Like those who were not called by Your name.
  • New King James Version - We have become like those of old, over whom You never ruled, Those who were never called by Your name.
  • Amplified Bible - We have become like those over whom You have never ruled, Like those who were not called by Your name.
  • American Standard Version - We are become as they over whom thou never barest rule, as they that were not called by thy name.
  • King James Version - We are thine: thou never barest rule over them; they were not called by thy name.
  • New English Translation - We existed from ancient times, but you did not rule over them, they were not your subjects.
  • World English Bible - We have become like those over whom you never ruled, like those who were not called by your name.
  • 新標點和合本 - 我們好像你未曾治理的人, 又像未曾得稱你名下的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們就成了你未曾治理的人, 成了未曾稱為你名下的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們就成了你未曾治理的人, 成了未曾稱為你名下的人。
  • 當代譯本 - 我們如此淪落, 好像從未被你治理過, 從來不屬於你。
  • 聖經新譯本 - 我們成了好像你從未治理過的人, 又像未曾得稱為你名下的人。
  • 呂振中譯本 - 我們竟成了你未曾統治過的人民, 成了 未曾稱為你名下的人呢!
  • 中文標準譯本 - 我們像是自古以來沒有被你管轄過的人, 又像是沒有被稱為你名下的人。
  • 現代標點和合本 - 我們好像你未曾治理的人, 又像未曾得稱你名下的人。
  • 文理和合譯本 - 我儕似未為爾所治、似未以爾名而稱者、
  • 文理委辦譯本 - 爾非其民不治、爾以此視我儕久矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕似未經主治理、似未歸主之名、
  • Nueva Versión Internacional - Estamos como si nunca nos hubieras gobernado, como si nunca hubiéramos llevado tu nombre.
  • 현대인의 성경 - 주는 마치 우리를 다스리시는 분이 아닌 것처럼, 또 우리가 주의 백성이 아닌 것처럼 우리를 취급하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы уподобились тем, над кем Ты никогда не правил, тем, кто не звался Твоим именем.
  • Восточный перевод - Мы уподобились тем, кем Ты никогда не правил, тем, над кем не провозглашалось Твоё имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы уподобились тем, кем Ты никогда не правил, тем, над кем не провозглашалось Твоё имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы уподобились тем, кем Ты никогда не правил, тем, над кем не провозглашалось Твоё имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes depuis bien longtemps comme des gens ╵sur qui tu ne régnerais pas, qui ne porteraient pas ton nom. Oh, si tu déchirais le ciel et si tu descendais ! Devant toi, les montagnes ╵s’effondreraient !
  • リビングバイブル - ああ神よ、どうして私たちを、 主の名で呼ばれたことのない外国人のように 取り扱われるのですか。
  • Nova Versão Internacional - Somos teus desde a antiguidade, mas aqueles tu não governaste; eles não foram chamados pelo teu nome.
  • Hoffnung für alle - Es geht uns so, als hättest du nie über uns geherrscht, als wären wir nie das »Volk des Herrn« gewesen! Ach, Herr, reiß doch den Himmel auf und komm zu uns herab! Lass vor deiner Erscheinung die Berge ins Wanken geraten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นของพระองค์มาตั้งแต่กาลก่อน แต่กลับกลายเป็นว่าพระองค์ไม่ได้ทรงปกครองข้าพระองค์ทั้งหลาย และข้าพระองค์ทั้งหลายก็ไม่ได้รับการเรียกขานตามพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​กลาย​เป็น​เหมือน​บรรดา​ผู้​ที่​พระ​องค์​ไม่​เคย​ปกครอง​มา​ก่อน เหมือน​บรรดา​ผู้​ที่​ไม่​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​คน​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们好像你未曾治理的人, 又像未曾得称你名下的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们就成了你未曾治理的人, 成了未曾称为你名下的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们就成了你未曾治理的人, 成了未曾称为你名下的人。
  • 当代译本 - 我们如此沦落, 好像从未被你治理过, 从来不属于你。
  • 圣经新译本 - 我们成了好像你从未治理过的人, 又像未曾得称为你名下的人。
  • 中文标准译本 - 我们像是自古以来没有被你管辖过的人, 又像是没有被称为你名下的人。
  • 现代标点和合本 - 我们好像你未曾治理的人, 又像未曾得称你名下的人。
  • 和合本(拼音版) - 我们好像你未曾治理的人, 又像未曾得称你名下的人。
  • New International Version - We are yours from of old; but you have not ruled over them, they have not been called by your name.
  • New International Reader's Version - We are like people you never ruled over. We are like those who don’t belong to you.
  • English Standard Version - We have become like those over whom you have never ruled, like those who are not called by your name.
  • New Living Translation - Sometimes it seems as though we never belonged to you, as though we had never been known as your people.
  • Christian Standard Bible - We have become like those you never ruled, like those who did not bear your name.
  • New American Standard Bible - We have become like those over whom You have never ruled, Like those who were not called by Your name.
  • New King James Version - We have become like those of old, over whom You never ruled, Those who were never called by Your name.
  • Amplified Bible - We have become like those over whom You have never ruled, Like those who were not called by Your name.
  • American Standard Version - We are become as they over whom thou never barest rule, as they that were not called by thy name.
  • King James Version - We are thine: thou never barest rule over them; they were not called by thy name.
  • New English Translation - We existed from ancient times, but you did not rule over them, they were not your subjects.
  • World English Bible - We have become like those over whom you never ruled, like those who were not called by your name.
  • 新標點和合本 - 我們好像你未曾治理的人, 又像未曾得稱你名下的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們就成了你未曾治理的人, 成了未曾稱為你名下的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們就成了你未曾治理的人, 成了未曾稱為你名下的人。
  • 當代譯本 - 我們如此淪落, 好像從未被你治理過, 從來不屬於你。
  • 聖經新譯本 - 我們成了好像你從未治理過的人, 又像未曾得稱為你名下的人。
  • 呂振中譯本 - 我們竟成了你未曾統治過的人民, 成了 未曾稱為你名下的人呢!
  • 中文標準譯本 - 我們像是自古以來沒有被你管轄過的人, 又像是沒有被稱為你名下的人。
  • 現代標點和合本 - 我們好像你未曾治理的人, 又像未曾得稱你名下的人。
  • 文理和合譯本 - 我儕似未為爾所治、似未以爾名而稱者、
  • 文理委辦譯本 - 爾非其民不治、爾以此視我儕久矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕似未經主治理、似未歸主之名、
  • Nueva Versión Internacional - Estamos como si nunca nos hubieras gobernado, como si nunca hubiéramos llevado tu nombre.
  • 현대인의 성경 - 주는 마치 우리를 다스리시는 분이 아닌 것처럼, 또 우리가 주의 백성이 아닌 것처럼 우리를 취급하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы уподобились тем, над кем Ты никогда не правил, тем, кто не звался Твоим именем.
  • Восточный перевод - Мы уподобились тем, кем Ты никогда не правил, тем, над кем не провозглашалось Твоё имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы уподобились тем, кем Ты никогда не правил, тем, над кем не провозглашалось Твоё имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы уподобились тем, кем Ты никогда не правил, тем, над кем не провозглашалось Твоё имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes depuis bien longtemps comme des gens ╵sur qui tu ne régnerais pas, qui ne porteraient pas ton nom. Oh, si tu déchirais le ciel et si tu descendais ! Devant toi, les montagnes ╵s’effondreraient !
  • リビングバイブル - ああ神よ、どうして私たちを、 主の名で呼ばれたことのない外国人のように 取り扱われるのですか。
  • Nova Versão Internacional - Somos teus desde a antiguidade, mas aqueles tu não governaste; eles não foram chamados pelo teu nome.
  • Hoffnung für alle - Es geht uns so, als hättest du nie über uns geherrscht, als wären wir nie das »Volk des Herrn« gewesen! Ach, Herr, reiß doch den Himmel auf und komm zu uns herab! Lass vor deiner Erscheinung die Berge ins Wanken geraten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นของพระองค์มาตั้งแต่กาลก่อน แต่กลับกลายเป็นว่าพระองค์ไม่ได้ทรงปกครองข้าพระองค์ทั้งหลาย และข้าพระองค์ทั้งหลายก็ไม่ได้รับการเรียกขานตามพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​กลาย​เป็น​เหมือน​บรรดา​ผู้​ที่​พระ​องค์​ไม่​เคย​ปกครอง​มา​ก่อน เหมือน​บรรดา​ผู้​ที่​ไม่​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​คน​ของ​พระ​องค์
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
Bible
Resources
Plans
Donate