Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
62:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • 新标点和合本 - 你必不再称为“撇弃的”; 你的地也不再称为“荒凉的”。 你却要称为“我所喜悦的”; 你的地也必称为“有夫之妇”。 因为耶和华喜悦你, 你的地也必归他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不再称为“被撇弃的”, 你的地也不再称为“荒芜的”; 你要称为“我所喜悦的”, 你的地要称为“有归属的”。 因为耶和华喜悦你, 你的地必归属于他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不再称为“被撇弃的”, 你的地也不再称为“荒芜的”; 你要称为“我所喜悦的”, 你的地要称为“有归属的”。 因为耶和华喜悦你, 你的地必归属于他。
  • 当代译本 - 你不再被称为“弃妇”, 你的土地不再被称为“荒凉之地”。 你要被称为“主所喜悦的”, 你的土地要被称为“有夫之妇”, 因为耶和华必喜爱你, 做你土地的丈夫。
  • 圣经新译本 - 你必不再称为被撇弃的, 你的地也必不再称为荒凉的, 你却要称为我所喜悦的, 你的地也要称为有丈夫的, 因为耶和华喜悦你, 你的地也必有丈夫。
  • 中文标准译本 - 你不再称为“被遗弃的”, 你的土地也不再称为“荒凉的”; 你必称为“我所喜悦的” , 你的土地也必称为“有丈夫的” ; 因为耶和华喜悦你, 你的土地必有丈夫 。
  • 现代标点和合本 - 你必不再称为“撇弃的”, 你的地也不再称为“荒凉的”, 你却要称为“我所喜悦的”, 你的地也必称为“有夫之妇”, 因为耶和华喜悦你, 你的地也必归他。
  • 和合本(拼音版) - 你必不再称为撇弃的, 你的地也不再称为荒凉的, 你却要称为我所喜悦的, 你的地也必称为有夫之妇; 因为耶和华喜悦你, 你的地也必归他。
  • New International Version - No longer will they call you Deserted, or name your land Desolate. But you will be called Hephzibah, and your land Beulah ; for the Lord will take delight in you, and your land will be married.
  • New International Reader's Version - People will not call you Deserted anymore. They will no longer name your land Empty. Instead, you will be called One the Lord Delights In. Your land will be named Married One. That’s because the Lord will take delight in you. And your land will be married.
  • English Standard Version - You shall no more be termed Forsaken, and your land shall no more be termed Desolate, but you shall be called My Delight Is in Her, and your land Married; for the Lord delights in you, and your land shall be married.
  • New Living Translation - Never again will you be called “The Forsaken City” or “The Desolate Land.” Your new name will be “The City of God’s Delight” and “The Bride of God,” for the Lord delights in you and will claim you as his bride.
  • Christian Standard Bible - You will no longer be called Deserted, and your land will not be called Desolate; instead, you will be called My Delight Is in Her, and your land Married; for the Lord delights in you, and your land will be married.
  • New American Standard Bible - It will no longer be said to you, “ Forsaken,” Nor to your land will it any longer be said, “ Desolate”; But you will be called, “ My delight is in her,” And your land, “ Married”; For the Lord delights in you, And to Him your land will be married.
  • New King James Version - You shall no longer be termed Forsaken, Nor shall your land any more be termed Desolate; But you shall be called Hephzibah, and your land Beulah; For the Lord delights in you, And your land shall be married.
  • Amplified Bible - It will no longer be said of you [Judah], “Azubah (Abandoned),” Nor will it any longer be said of your land, “Shemamah (Desolate)”; But you will be called, “Hephzibah (My Delight is in Her),” And your land, “ Married”; For the Lord delights in you, And to Him your land will be married [owned and protected by the Lord].
  • American Standard Version - Thou shalt no more be termed Forsaken; neither shall thy land any more be termed Desolate: but thou shalt be called Hephzi-bah, and thy land Beulah; for Jehovah delighteth in thee, and thy land shall be married.
  • King James Version - Thou shalt no more be termed Forsaken; neither shall thy land any more be termed Desolate: but thou shalt be called Hephzi–bah, and thy land Beulah: for the Lord delighteth in thee, and thy land shall be married.
  • New English Translation - You will no longer be called, “Abandoned,” and your land will no longer be called “Desolate.” Indeed, you will be called “My Delight is in Her,” and your land “Married.” For the Lord will take delight in you, and your land will be married to him.
  • World English Bible - You will not be called Forsaken any more, nor will your land be called Desolate any more; but you will be called Hephzibah, and your land Beulah; for Yahweh delights in you, and your land will be married.
  • 新標點和合本 - 你必不再稱為「撇棄的」; 你的地也不再稱為「荒涼的」。 你卻要稱為「我所喜悅的」; 你的地也必稱為「有夫之婦」。 因為耶和華喜悅你, 你的地也必歸他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不再稱為「被撇棄的」, 你的地也不再稱為「荒蕪的」; 你要稱為「我所喜悅的」, 你的地要稱為「有歸屬的」。 因為耶和華喜悅你, 你的地必歸屬於他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不再稱為「被撇棄的」, 你的地也不再稱為「荒蕪的」; 你要稱為「我所喜悅的」, 你的地要稱為「有歸屬的」。 因為耶和華喜悅你, 你的地必歸屬於他。
  • 當代譯本 - 你不再被稱為「棄婦」, 你的土地不再被稱為「荒涼之地」。 你要被稱為「主所喜悅的」, 你的土地要被稱為「有夫之婦」, 因為耶和華必喜愛你, 做你土地的丈夫。
  • 聖經新譯本 - 你必不再稱為被撇棄的, 你的地也必不再稱為荒涼的, 你卻要稱為我所喜悅的, 你的地也要稱為有丈夫的, 因為耶和華喜悅你, 你的地也必有丈夫。
  • 呂振中譯本 - 你必不再稱為「被撇棄的」 , 你的地必不再稱為「荒涼的」 , 你卻要稱為:「我所喜悅的就是她 ;」 你的地必稱為「有夫之婦 」; 因為永恆主喜悅了你, 你的地必有丈夫。
  • 中文標準譯本 - 你不再稱為「被遺棄的」, 你的土地也不再稱為「荒涼的」; 你必稱為「我所喜悅的」 , 你的土地也必稱為「有丈夫的」 ; 因為耶和華喜悅你, 你的土地必有丈夫 。
  • 現代標點和合本 - 你必不再稱為「撇棄的」, 你的地也不再稱為「荒涼的」, 你卻要稱為「我所喜悅的」, 你的地也必稱為「有夫之婦」, 因為耶和華喜悅你, 你的地也必歸他。
  • 文理和合譯本 - 爾不復稱為被棄者、地不復稱為荒蕪者、爾必稱為我之所悅、地必稱為有夫、蓋耶和華悅爾、爾地必歸之、
  • 文理委辦譯本 - 不以爾邑為曠土、不以爾地為荒坵、必使爾邑為可樂、必以爾地為可復、蓋耶和華悅爾、復為爾國之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人不復稱爾被棄者、爾地不復稱為荒蕪、必稱為主所悅者、爾地必稱為有居民者、如婦得夫、蓋主必悅爾、爾地復有居民、如婦得夫、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no te llamarán «Abandonada», ni a tu tierra la llamarán «Desolada», sino que serás llamada «Mi deleite»; tu tierra se llamará «Mi esposa»; porque el Señor se deleitará en ti, y tu tierra tendrá esposo.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 다시는 너를 버려진 땅이나 황무지라고 부르지 않고 하나님이 기뻐하신다는 뜻으로 ‘헵시바’, 결혼을 했다는 뜻으로 ‘라’ 라 부를 것이다. 이것은 여호와께서 너를 기쁘게 여기실 것이며 그가 너에게 결혼한 남편과 같을 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Не будут уже называть тебя «Брошенной», и землю твою называть «Разоренной», но будешь названа «Моя радость в ней» , а земля твоя – «Замужней» , потому что ты будешь отрадой Господу, и земля твоя будет замужней.
  • Восточный перевод - Не будут уже называть тебя «Брошенной», и землю твою называть «Разорённой», но будешь названа «Моя отрада», а земля твоя – «Моя невеста», потому что ты будешь отрадой Вечному, и земля твоя будет замужней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будут уже называть тебя «Брошенной», и землю твою называть «Разорённой», но будешь названа «Моя отрада», а земля твоя – «Моя невеста», потому что ты будешь отрадой Вечному, и земля твоя будет замужней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будут уже называть тебя «Брошенной», и землю твою называть «Разорённой», но будешь названа «Моя отрада», а земля твоя – «Моя невеста», потому что ты будешь отрадой Вечному, и земля твоя будет замужней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne seras plus appelée ╵« La Délaissée », et ton pays ne sera plus nommé ╵« La terre dévastée  », mais on t’appellera ╵« En elle est mon plaisir ». Et ton pays sera nommé ╵« La terre qui est épousée » parce que l’Eternel ╵prendra plaisir en toi, car ton pays ╵sera pour lui ╵comme une épouse.
  • リビングバイブル - もう二度と、「神に見捨てられた地」とか 「神が忘れてしまった地」とか呼ばれません。 新しい名は「神が喜ぶ地」また「花嫁」です。 主があなたを喜び、ご自分のものにするからです。
  • Nova Versão Internacional - Não mais a chamarão abandonada, nem desamparada à sua terra. Você, porém, será chamada Hefzibá , e a sua terra, Beulá , pois o Senhor terá prazer em você, e a sua terra estará casada.
  • Hoffnung für alle - Man nennt dich nicht länger »die verstoßene Frau« und dein Land nicht »die Verlassene«. Nein, du heißt dann »meine Liebste« und dein Land »die glücklich Verheiratete«. Denn der Herr wird dich lieben und sich über dich freuen, und dein Land wird nicht mehr vereinsamt daliegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่เรียกเจ้าว่า ‘ดินแดนที่ถูกทอดทิ้ง’ หรือ ‘ที่ทิ้งร้าง’ อีกต่อไป แต่เจ้าจะได้ชื่อว่า ‘เราปีติยินดีในตัวเธอ’ และแผ่นดินของเจ้าจะมีชื่อว่า ‘สมรสแล้ว’ เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงปีติยินดีในตัวเจ้า และดินแดนของเจ้าจะได้แต่งงาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​ไม่​ถูก​เรียก​ว่า​เป็น “ผู้​ถูก​ทอดทิ้ง” อีก​ต่อ​ไป และ​แผ่นดิน​ของ​เจ้า​จะ​ไม่​ถูก​เรียก​ว่า​เป็น “ที่​รกร้าง” แต่​เจ้า​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า “เฮฟซีบาห์” และ​แผ่นดิน​ของ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า “เบอูลาห์” เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ชื่นชอบ​ใน​ตัว​เจ้า และ​แผ่นดิน​ของ​เจ้า​จะ​ได้​สมรส
Cross Reference
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • 新标点和合本 - 你必不再称为“撇弃的”; 你的地也不再称为“荒凉的”。 你却要称为“我所喜悦的”; 你的地也必称为“有夫之妇”。 因为耶和华喜悦你, 你的地也必归他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不再称为“被撇弃的”, 你的地也不再称为“荒芜的”; 你要称为“我所喜悦的”, 你的地要称为“有归属的”。 因为耶和华喜悦你, 你的地必归属于他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不再称为“被撇弃的”, 你的地也不再称为“荒芜的”; 你要称为“我所喜悦的”, 你的地要称为“有归属的”。 因为耶和华喜悦你, 你的地必归属于他。
  • 当代译本 - 你不再被称为“弃妇”, 你的土地不再被称为“荒凉之地”。 你要被称为“主所喜悦的”, 你的土地要被称为“有夫之妇”, 因为耶和华必喜爱你, 做你土地的丈夫。
  • 圣经新译本 - 你必不再称为被撇弃的, 你的地也必不再称为荒凉的, 你却要称为我所喜悦的, 你的地也要称为有丈夫的, 因为耶和华喜悦你, 你的地也必有丈夫。
  • 中文标准译本 - 你不再称为“被遗弃的”, 你的土地也不再称为“荒凉的”; 你必称为“我所喜悦的” , 你的土地也必称为“有丈夫的” ; 因为耶和华喜悦你, 你的土地必有丈夫 。
  • 现代标点和合本 - 你必不再称为“撇弃的”, 你的地也不再称为“荒凉的”, 你却要称为“我所喜悦的”, 你的地也必称为“有夫之妇”, 因为耶和华喜悦你, 你的地也必归他。
  • 和合本(拼音版) - 你必不再称为撇弃的, 你的地也不再称为荒凉的, 你却要称为我所喜悦的, 你的地也必称为有夫之妇; 因为耶和华喜悦你, 你的地也必归他。
  • New International Version - No longer will they call you Deserted, or name your land Desolate. But you will be called Hephzibah, and your land Beulah ; for the Lord will take delight in you, and your land will be married.
  • New International Reader's Version - People will not call you Deserted anymore. They will no longer name your land Empty. Instead, you will be called One the Lord Delights In. Your land will be named Married One. That’s because the Lord will take delight in you. And your land will be married.
  • English Standard Version - You shall no more be termed Forsaken, and your land shall no more be termed Desolate, but you shall be called My Delight Is in Her, and your land Married; for the Lord delights in you, and your land shall be married.
  • New Living Translation - Never again will you be called “The Forsaken City” or “The Desolate Land.” Your new name will be “The City of God’s Delight” and “The Bride of God,” for the Lord delights in you and will claim you as his bride.
  • Christian Standard Bible - You will no longer be called Deserted, and your land will not be called Desolate; instead, you will be called My Delight Is in Her, and your land Married; for the Lord delights in you, and your land will be married.
  • New American Standard Bible - It will no longer be said to you, “ Forsaken,” Nor to your land will it any longer be said, “ Desolate”; But you will be called, “ My delight is in her,” And your land, “ Married”; For the Lord delights in you, And to Him your land will be married.
  • New King James Version - You shall no longer be termed Forsaken, Nor shall your land any more be termed Desolate; But you shall be called Hephzibah, and your land Beulah; For the Lord delights in you, And your land shall be married.
  • Amplified Bible - It will no longer be said of you [Judah], “Azubah (Abandoned),” Nor will it any longer be said of your land, “Shemamah (Desolate)”; But you will be called, “Hephzibah (My Delight is in Her),” And your land, “ Married”; For the Lord delights in you, And to Him your land will be married [owned and protected by the Lord].
  • American Standard Version - Thou shalt no more be termed Forsaken; neither shall thy land any more be termed Desolate: but thou shalt be called Hephzi-bah, and thy land Beulah; for Jehovah delighteth in thee, and thy land shall be married.
  • King James Version - Thou shalt no more be termed Forsaken; neither shall thy land any more be termed Desolate: but thou shalt be called Hephzi–bah, and thy land Beulah: for the Lord delighteth in thee, and thy land shall be married.
  • New English Translation - You will no longer be called, “Abandoned,” and your land will no longer be called “Desolate.” Indeed, you will be called “My Delight is in Her,” and your land “Married.” For the Lord will take delight in you, and your land will be married to him.
  • World English Bible - You will not be called Forsaken any more, nor will your land be called Desolate any more; but you will be called Hephzibah, and your land Beulah; for Yahweh delights in you, and your land will be married.
  • 新標點和合本 - 你必不再稱為「撇棄的」; 你的地也不再稱為「荒涼的」。 你卻要稱為「我所喜悅的」; 你的地也必稱為「有夫之婦」。 因為耶和華喜悅你, 你的地也必歸他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不再稱為「被撇棄的」, 你的地也不再稱為「荒蕪的」; 你要稱為「我所喜悅的」, 你的地要稱為「有歸屬的」。 因為耶和華喜悅你, 你的地必歸屬於他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不再稱為「被撇棄的」, 你的地也不再稱為「荒蕪的」; 你要稱為「我所喜悅的」, 你的地要稱為「有歸屬的」。 因為耶和華喜悅你, 你的地必歸屬於他。
  • 當代譯本 - 你不再被稱為「棄婦」, 你的土地不再被稱為「荒涼之地」。 你要被稱為「主所喜悅的」, 你的土地要被稱為「有夫之婦」, 因為耶和華必喜愛你, 做你土地的丈夫。
  • 聖經新譯本 - 你必不再稱為被撇棄的, 你的地也必不再稱為荒涼的, 你卻要稱為我所喜悅的, 你的地也要稱為有丈夫的, 因為耶和華喜悅你, 你的地也必有丈夫。
  • 呂振中譯本 - 你必不再稱為「被撇棄的」 , 你的地必不再稱為「荒涼的」 , 你卻要稱為:「我所喜悅的就是她 ;」 你的地必稱為「有夫之婦 」; 因為永恆主喜悅了你, 你的地必有丈夫。
  • 中文標準譯本 - 你不再稱為「被遺棄的」, 你的土地也不再稱為「荒涼的」; 你必稱為「我所喜悅的」 , 你的土地也必稱為「有丈夫的」 ; 因為耶和華喜悅你, 你的土地必有丈夫 。
  • 現代標點和合本 - 你必不再稱為「撇棄的」, 你的地也不再稱為「荒涼的」, 你卻要稱為「我所喜悅的」, 你的地也必稱為「有夫之婦」, 因為耶和華喜悅你, 你的地也必歸他。
  • 文理和合譯本 - 爾不復稱為被棄者、地不復稱為荒蕪者、爾必稱為我之所悅、地必稱為有夫、蓋耶和華悅爾、爾地必歸之、
  • 文理委辦譯本 - 不以爾邑為曠土、不以爾地為荒坵、必使爾邑為可樂、必以爾地為可復、蓋耶和華悅爾、復為爾國之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人不復稱爾被棄者、爾地不復稱為荒蕪、必稱為主所悅者、爾地必稱為有居民者、如婦得夫、蓋主必悅爾、爾地復有居民、如婦得夫、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no te llamarán «Abandonada», ni a tu tierra la llamarán «Desolada», sino que serás llamada «Mi deleite»; tu tierra se llamará «Mi esposa»; porque el Señor se deleitará en ti, y tu tierra tendrá esposo.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 다시는 너를 버려진 땅이나 황무지라고 부르지 않고 하나님이 기뻐하신다는 뜻으로 ‘헵시바’, 결혼을 했다는 뜻으로 ‘라’ 라 부를 것이다. 이것은 여호와께서 너를 기쁘게 여기실 것이며 그가 너에게 결혼한 남편과 같을 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Не будут уже называть тебя «Брошенной», и землю твою называть «Разоренной», но будешь названа «Моя радость в ней» , а земля твоя – «Замужней» , потому что ты будешь отрадой Господу, и земля твоя будет замужней.
  • Восточный перевод - Не будут уже называть тебя «Брошенной», и землю твою называть «Разорённой», но будешь названа «Моя отрада», а земля твоя – «Моя невеста», потому что ты будешь отрадой Вечному, и земля твоя будет замужней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будут уже называть тебя «Брошенной», и землю твою называть «Разорённой», но будешь названа «Моя отрада», а земля твоя – «Моя невеста», потому что ты будешь отрадой Вечному, и земля твоя будет замужней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будут уже называть тебя «Брошенной», и землю твою называть «Разорённой», но будешь названа «Моя отрада», а земля твоя – «Моя невеста», потому что ты будешь отрадой Вечному, и земля твоя будет замужней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne seras plus appelée ╵« La Délaissée », et ton pays ne sera plus nommé ╵« La terre dévastée  », mais on t’appellera ╵« En elle est mon plaisir ». Et ton pays sera nommé ╵« La terre qui est épousée » parce que l’Eternel ╵prendra plaisir en toi, car ton pays ╵sera pour lui ╵comme une épouse.
  • リビングバイブル - もう二度と、「神に見捨てられた地」とか 「神が忘れてしまった地」とか呼ばれません。 新しい名は「神が喜ぶ地」また「花嫁」です。 主があなたを喜び、ご自分のものにするからです。
  • Nova Versão Internacional - Não mais a chamarão abandonada, nem desamparada à sua terra. Você, porém, será chamada Hefzibá , e a sua terra, Beulá , pois o Senhor terá prazer em você, e a sua terra estará casada.
  • Hoffnung für alle - Man nennt dich nicht länger »die verstoßene Frau« und dein Land nicht »die Verlassene«. Nein, du heißt dann »meine Liebste« und dein Land »die glücklich Verheiratete«. Denn der Herr wird dich lieben und sich über dich freuen, und dein Land wird nicht mehr vereinsamt daliegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่เรียกเจ้าว่า ‘ดินแดนที่ถูกทอดทิ้ง’ หรือ ‘ที่ทิ้งร้าง’ อีกต่อไป แต่เจ้าจะได้ชื่อว่า ‘เราปีติยินดีในตัวเธอ’ และแผ่นดินของเจ้าจะมีชื่อว่า ‘สมรสแล้ว’ เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงปีติยินดีในตัวเจ้า และดินแดนของเจ้าจะได้แต่งงาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​ไม่​ถูก​เรียก​ว่า​เป็น “ผู้​ถูก​ทอดทิ้ง” อีก​ต่อ​ไป และ​แผ่นดิน​ของ​เจ้า​จะ​ไม่​ถูก​เรียก​ว่า​เป็น “ที่​รกร้าง” แต่​เจ้า​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า “เฮฟซีบาห์” และ​แผ่นดิน​ของ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า “เบอูลาห์” เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ชื่นชอบ​ใน​ตัว​เจ้า และ​แผ่นดิน​ของ​เจ้า​จะ​ได้​สมรส
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
Bible
Resources
Plans
Donate