Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • 新标点和合本 - 境内剩下的人若还有十分之一, 也必被吞灭, 像栗树、橡树虽被砍伐, 树墩子却仍存留。 这圣洁的种类在国中也是如此。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 国内剩下的人若还有十分之一, 也必被吞灭。 然而如同大树与橡树,虽被砍伐, 残干却仍存留, 圣洁的苗裔是它的残干。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 国内剩下的人若还有十分之一, 也必被吞灭。 然而如同大树与橡树,虽被砍伐, 残干却仍存留, 圣洁的苗裔是它的残干。”
  • 当代译本 - 即使境内只剩下十分之一的人, 也必被消灭。 然而,就像砍掉松树和橡树后必留下树桩, 圣洁的苗裔就是残留的树桩。”
  • 圣经新译本 - 境内剩下的人,虽然只有十分之一, 也必被消灭。 但正如栗树和橡树, 虽然被砍下,树的余干还存留在那里。 这圣洁的苗裔,就是这国的余干。”
  • 中文标准译本 - 这地必被再次焚烧,其中还会有十分之一的人存留, 就像黄连树和橡树被砍伐, 其中还会有树桩存留; 圣洁的后裔就是这树桩。”
  • 现代标点和合本 - 境内剩下的人,若还有十分之一, 也必被吞灭。 像栗树、橡树,虽被砍伐, 树𣎴子却仍存留, 这圣洁的种类在国中也是如此。”
  • 和合本(拼音版) - 境内剩下的人若还有十分之一, 也必被吞灭, 像栗树、橡树,虽被砍伐, 树𣎴子却仍存留。 这圣洁的种类在国中也是如此。”
  • New International Version - And though a tenth remains in the land, it will again be laid waste. But as the terebinth and oak leave stumps when they are cut down, so the holy seed will be the stump in the land.”
  • New International Reader's Version - Suppose only a tenth of the people remain there. Even then the land will be completely destroyed again. But when oak trees and terebinth trees are cut down, stumps are left. And my holy people will be like stumps that begin to grow again.”
  • English Standard Version - And though a tenth remain in it, it will be burned again, like a terebinth or an oak, whose stump remains when it is felled.” The holy seed is its stump.
  • New Living Translation - If even a tenth—a remnant—survive, it will be invaded again and burned. But as a terebinth or oak tree leaves a stump when it is cut down, so Israel’s stump will be a holy seed.”
  • Christian Standard Bible - Though a tenth will remain in the land, it will be burned again. Like the terebinth or the oak that leaves a stump when felled, the holy seed is the stump.
  • New American Standard Bible - Yet there will still be a tenth portion in it, And it will again be subject to burning, Like a terebinth or an oak Whose stump remains when it is cut down. The holy seed is its stump.”
  • New King James Version - But yet a tenth will be in it, And will return and be for consuming, As a terebinth tree or as an oak, Whose stump remains when it is cut down. So the holy seed shall be its stump.”
  • Amplified Bible - And though a tenth [of the people] remain in the land, It will again be subject to destruction [consumed and burned], Like a massive terebinth tree or like an oak Whose stump remains when it is chopped down. The holy seed [the elect remnant] is its stump [the substance of Israel].”
  • American Standard Version - And if there be yet a tenth in it, it also shall in turn be eaten up: as a terebinth, and as an oak, whose stock remaineth, when they are felled; so the holy seed is the stock thereof.
  • King James Version - But yet in it shall be a tenth, and it shall return, and shall be eaten: as a teil tree, and as an oak, whose substance is in them, when they cast their leaves: so the holy seed shall be the substance thereof.
  • New English Translation - Even if only a tenth of the people remain in the land, it will again be destroyed, like one of the large sacred trees or an Asherah pole, when a sacred pillar on a high place is thrown down. That sacred pillar symbolizes the special chosen family.”
  • World English Bible - If there is a tenth left in it, that also will in turn be consumed, as a terebinth, and as an oak, whose stump remains when they are cut down; so the holy seed is its stock.”
  • 新標點和合本 - 境內剩下的人若還有十分之一, 也必被吞滅, 像栗樹、橡樹雖被砍伐, 樹墩子卻仍存留。 這聖潔的種類在國中也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 國內剩下的人若還有十分之一, 也必被吞滅。 然而如同大樹與橡樹,雖被砍伐, 殘幹卻仍存留, 聖潔的苗裔是它的殘幹。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 國內剩下的人若還有十分之一, 也必被吞滅。 然而如同大樹與橡樹,雖被砍伐, 殘幹卻仍存留, 聖潔的苗裔是它的殘幹。」
  • 當代譯本 - 即使境內只剩下十分之一的人, 也必被消滅。 然而,就像砍掉松樹和橡樹後必留下樹樁, 聖潔的苗裔就是殘留的樹樁。」
  • 聖經新譯本 - 境內剩下的人,雖然只有十分之一, 也必被消滅。 但正如栗樹和橡樹, 雖然被砍下,樹的餘幹還存留在那裡。 這聖潔的苗裔,就是這國的餘幹。”
  • 呂振中譯本 - 就使境內 的人 還有十分之一, 他們也必再被消滅。 但是 像篤耨香樹或橡樹, 雖被砍下,仍有樹????子在那裏 :』 這樹????子、乃是聖的苗裔 。
  • 中文標準譯本 - 這地必被再次焚燒,其中還會有十分之一的人存留, 就像黃連樹和橡樹被砍伐, 其中還會有樹樁存留; 聖潔的後裔就是這樹樁。」
  • 現代標點和合本 - 境內剩下的人,若還有十分之一, 也必被吞滅。 像栗樹、橡樹,雖被砍伐, 樹𣎴子卻仍存留, 這聖潔的種類在國中也是如此。」
  • 文理和合譯本 - 假令其中尚存什一、亦被焚燬、若栗與橡、經伐留幹、其幹乃聖裔也、
  • 文理委辦譯本 - 其中居民、尚存什一、屢遭喪敗、譬彼橡樹、雖經斬伐、猶留其幹、為善之人亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中所遺、雖僅十分之一、亦歸滅絕、然猶存聖裔、為斯地之根本、如栗樹橡樹、雖經斬伐、根本尚存、 或作譬彼栗樹橡樹斬伐枝條尚留根株聖種猶存為斯地之根本亦復若是
  • Nueva Versión Internacional - Y, si aún queda en la tierra una décima parte, esta volverá a ser devastada. Pero así como al talar la encina y el roble queda parte del tronco, esa parte es la simiente santa».
  • 현대인의 성경 - 그러나 10분의 은 살아 남을 것이다. 비록 그것이 다시 소멸될지라도 밤나무나 상수리나무가 잘리면 그루터기는 남아 있듯이 이 땅의 거룩한 씨는 그 그루터기처럼 남아 있을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - И пусть в ней останется десятая часть ее жителей, она будет снова опустошена. Но как от теревинфа и от дуба остается корень , когда их срубят, так и святое семя будет ей корнем .
  • Восточный перевод - И пусть в ней останется десятая часть её жителей, она будет снова опустошена. Но как от теревинфа и от дуба остаётся корень, когда их срубят, так и оставшийся святой народ, словно корень, породит новую жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пусть в ней останется десятая часть её жителей, она будет снова опустошена. Но как от теревинфа и от дуба остаётся корень, когда их срубят, так и оставшийся святой народ, словно корень, породит новую жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пусть в ней останется десятая часть её жителей, она будет снова опустошена. Но как от теревинфа и от дуба остаётся корень, когда их срубят, так и оставшийся святой народ, словно корень, породит новую жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il y subsiste encore ╵un dixième du peuple, à son tour, il sera ╵embrasé par le feu. Mais, comme un térébinthe ╵ou comme un chêne qui conserve sa souche, ╵quand il est abattu, la souche de ce peuple ╵sera une semence sainte.
  • リビングバイブル - それでもなお民の十分の一は残る。 イスラエルは何度も侵略され、戦火に見舞われる。 しかし、切り倒されてもなお新芽を出す 切り株のように、必ず立ち直る。」
  • Nova Versão Internacional - E ainda que um décimo fique no país, esses também serão destruídos. Mas, assim como o terebinto e o carvalho deixam o tronco quando são derrubados, assim a santa semente será o seu tronco”.
  • Hoffnung für alle - Und sollte auch nur ein Zehntel der Bevölkerung im Land zurückgeblieben sein, wird es noch einmal verwüstet werden. Das Volk gleicht dann einem gefällten Baum , von dem nur noch der Stumpf übrig geblieben ist. Doch aus diesem Wurzelstock wird einmal etwas Neues wachsen: ein Volk, das allein mir gehört.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแม้จะเหลือคนหนึ่งในสิบอยู่ในดินแดนนั้น มันก็ยังเริศร้าง แต่เช่นเดียวกับต้นเทเรบินธ์และต้นโอ๊ก เมื่อถูกโค่นยังเหลือตอฉันใด ตอในดินแดนนั้นจะเป็นเมล็ดพันธุ์บริสุทธิ์ที่จะงอกขึ้นอีกครั้งฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แม้ว่า​จะ​มี​คน​จำนวน​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​ผู้​ที่​ยัง​เหลือ​อยู่​ใน​แผ่นดิน แต่​แผ่นดิน​ก็​จะ​ถูก​กำหนด​ให้​พัง​พินาศ​ซ้ำ​ลง​ไป​อีก เหมือน​กับ​ต้น​เทเรบินธ์​หรือ​ต้น​โอ๊ก ที่​เหลือ​แต่​ตอ​เมื่อ​ถูก​โค่น​ลง ตอ​นั้น​คือ​เชื้อสาย​อัน​บริสุทธิ์”
Cross Reference
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
  • Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Rô-ma 11:18 - Anh chị em đừng vội tự hào vì được thay thế các cành kia, hãy luôn nhớ anh chị em chỉ là cành, không phải là rễ.
  • Rô-ma 11:19 - Anh chị em nói: “Các cành kia bị cắt đi cốt để tôi được tháp vào.”
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Rô-ma 11:21 - Nếu Đức Chúa Trời đã không tiếc các cành nguyên trong cây, Ngài cũng không tiếc cành tháp.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Gióp 14:7 - Ngay cả cây cũng còn hy vọng! Nếu bị đốn xuống, nó vẫn mọc lại và nứt ra nhiều cành lá xanh tươi.
  • Gióp 14:8 - Dù rễ nó già cỗi trong đất và gốc thối rữa mụt nát,
  • Gióp 14:9 - vừa có hơi nước, nó sẽ nẩy chồi và cây liền nứt đọt như hạt giống mới.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • 新标点和合本 - 境内剩下的人若还有十分之一, 也必被吞灭, 像栗树、橡树虽被砍伐, 树墩子却仍存留。 这圣洁的种类在国中也是如此。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 国内剩下的人若还有十分之一, 也必被吞灭。 然而如同大树与橡树,虽被砍伐, 残干却仍存留, 圣洁的苗裔是它的残干。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 国内剩下的人若还有十分之一, 也必被吞灭。 然而如同大树与橡树,虽被砍伐, 残干却仍存留, 圣洁的苗裔是它的残干。”
  • 当代译本 - 即使境内只剩下十分之一的人, 也必被消灭。 然而,就像砍掉松树和橡树后必留下树桩, 圣洁的苗裔就是残留的树桩。”
  • 圣经新译本 - 境内剩下的人,虽然只有十分之一, 也必被消灭。 但正如栗树和橡树, 虽然被砍下,树的余干还存留在那里。 这圣洁的苗裔,就是这国的余干。”
  • 中文标准译本 - 这地必被再次焚烧,其中还会有十分之一的人存留, 就像黄连树和橡树被砍伐, 其中还会有树桩存留; 圣洁的后裔就是这树桩。”
  • 现代标点和合本 - 境内剩下的人,若还有十分之一, 也必被吞灭。 像栗树、橡树,虽被砍伐, 树𣎴子却仍存留, 这圣洁的种类在国中也是如此。”
  • 和合本(拼音版) - 境内剩下的人若还有十分之一, 也必被吞灭, 像栗树、橡树,虽被砍伐, 树𣎴子却仍存留。 这圣洁的种类在国中也是如此。”
  • New International Version - And though a tenth remains in the land, it will again be laid waste. But as the terebinth and oak leave stumps when they are cut down, so the holy seed will be the stump in the land.”
  • New International Reader's Version - Suppose only a tenth of the people remain there. Even then the land will be completely destroyed again. But when oak trees and terebinth trees are cut down, stumps are left. And my holy people will be like stumps that begin to grow again.”
  • English Standard Version - And though a tenth remain in it, it will be burned again, like a terebinth or an oak, whose stump remains when it is felled.” The holy seed is its stump.
  • New Living Translation - If even a tenth—a remnant—survive, it will be invaded again and burned. But as a terebinth or oak tree leaves a stump when it is cut down, so Israel’s stump will be a holy seed.”
  • Christian Standard Bible - Though a tenth will remain in the land, it will be burned again. Like the terebinth or the oak that leaves a stump when felled, the holy seed is the stump.
  • New American Standard Bible - Yet there will still be a tenth portion in it, And it will again be subject to burning, Like a terebinth or an oak Whose stump remains when it is cut down. The holy seed is its stump.”
  • New King James Version - But yet a tenth will be in it, And will return and be for consuming, As a terebinth tree or as an oak, Whose stump remains when it is cut down. So the holy seed shall be its stump.”
  • Amplified Bible - And though a tenth [of the people] remain in the land, It will again be subject to destruction [consumed and burned], Like a massive terebinth tree or like an oak Whose stump remains when it is chopped down. The holy seed [the elect remnant] is its stump [the substance of Israel].”
  • American Standard Version - And if there be yet a tenth in it, it also shall in turn be eaten up: as a terebinth, and as an oak, whose stock remaineth, when they are felled; so the holy seed is the stock thereof.
  • King James Version - But yet in it shall be a tenth, and it shall return, and shall be eaten: as a teil tree, and as an oak, whose substance is in them, when they cast their leaves: so the holy seed shall be the substance thereof.
  • New English Translation - Even if only a tenth of the people remain in the land, it will again be destroyed, like one of the large sacred trees or an Asherah pole, when a sacred pillar on a high place is thrown down. That sacred pillar symbolizes the special chosen family.”
  • World English Bible - If there is a tenth left in it, that also will in turn be consumed, as a terebinth, and as an oak, whose stump remains when they are cut down; so the holy seed is its stock.”
  • 新標點和合本 - 境內剩下的人若還有十分之一, 也必被吞滅, 像栗樹、橡樹雖被砍伐, 樹墩子卻仍存留。 這聖潔的種類在國中也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 國內剩下的人若還有十分之一, 也必被吞滅。 然而如同大樹與橡樹,雖被砍伐, 殘幹卻仍存留, 聖潔的苗裔是它的殘幹。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 國內剩下的人若還有十分之一, 也必被吞滅。 然而如同大樹與橡樹,雖被砍伐, 殘幹卻仍存留, 聖潔的苗裔是它的殘幹。」
  • 當代譯本 - 即使境內只剩下十分之一的人, 也必被消滅。 然而,就像砍掉松樹和橡樹後必留下樹樁, 聖潔的苗裔就是殘留的樹樁。」
  • 聖經新譯本 - 境內剩下的人,雖然只有十分之一, 也必被消滅。 但正如栗樹和橡樹, 雖然被砍下,樹的餘幹還存留在那裡。 這聖潔的苗裔,就是這國的餘幹。”
  • 呂振中譯本 - 就使境內 的人 還有十分之一, 他們也必再被消滅。 但是 像篤耨香樹或橡樹, 雖被砍下,仍有樹????子在那裏 :』 這樹????子、乃是聖的苗裔 。
  • 中文標準譯本 - 這地必被再次焚燒,其中還會有十分之一的人存留, 就像黃連樹和橡樹被砍伐, 其中還會有樹樁存留; 聖潔的後裔就是這樹樁。」
  • 現代標點和合本 - 境內剩下的人,若還有十分之一, 也必被吞滅。 像栗樹、橡樹,雖被砍伐, 樹𣎴子卻仍存留, 這聖潔的種類在國中也是如此。」
  • 文理和合譯本 - 假令其中尚存什一、亦被焚燬、若栗與橡、經伐留幹、其幹乃聖裔也、
  • 文理委辦譯本 - 其中居民、尚存什一、屢遭喪敗、譬彼橡樹、雖經斬伐、猶留其幹、為善之人亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中所遺、雖僅十分之一、亦歸滅絕、然猶存聖裔、為斯地之根本、如栗樹橡樹、雖經斬伐、根本尚存、 或作譬彼栗樹橡樹斬伐枝條尚留根株聖種猶存為斯地之根本亦復若是
  • Nueva Versión Internacional - Y, si aún queda en la tierra una décima parte, esta volverá a ser devastada. Pero así como al talar la encina y el roble queda parte del tronco, esa parte es la simiente santa».
  • 현대인의 성경 - 그러나 10분의 은 살아 남을 것이다. 비록 그것이 다시 소멸될지라도 밤나무나 상수리나무가 잘리면 그루터기는 남아 있듯이 이 땅의 거룩한 씨는 그 그루터기처럼 남아 있을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - И пусть в ней останется десятая часть ее жителей, она будет снова опустошена. Но как от теревинфа и от дуба остается корень , когда их срубят, так и святое семя будет ей корнем .
  • Восточный перевод - И пусть в ней останется десятая часть её жителей, она будет снова опустошена. Но как от теревинфа и от дуба остаётся корень, когда их срубят, так и оставшийся святой народ, словно корень, породит новую жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пусть в ней останется десятая часть её жителей, она будет снова опустошена. Но как от теревинфа и от дуба остаётся корень, когда их срубят, так и оставшийся святой народ, словно корень, породит новую жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пусть в ней останется десятая часть её жителей, она будет снова опустошена. Но как от теревинфа и от дуба остаётся корень, когда их срубят, так и оставшийся святой народ, словно корень, породит новую жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il y subsiste encore ╵un dixième du peuple, à son tour, il sera ╵embrasé par le feu. Mais, comme un térébinthe ╵ou comme un chêne qui conserve sa souche, ╵quand il est abattu, la souche de ce peuple ╵sera une semence sainte.
  • リビングバイブル - それでもなお民の十分の一は残る。 イスラエルは何度も侵略され、戦火に見舞われる。 しかし、切り倒されてもなお新芽を出す 切り株のように、必ず立ち直る。」
  • Nova Versão Internacional - E ainda que um décimo fique no país, esses também serão destruídos. Mas, assim como o terebinto e o carvalho deixam o tronco quando são derrubados, assim a santa semente será o seu tronco”.
  • Hoffnung für alle - Und sollte auch nur ein Zehntel der Bevölkerung im Land zurückgeblieben sein, wird es noch einmal verwüstet werden. Das Volk gleicht dann einem gefällten Baum , von dem nur noch der Stumpf übrig geblieben ist. Doch aus diesem Wurzelstock wird einmal etwas Neues wachsen: ein Volk, das allein mir gehört.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแม้จะเหลือคนหนึ่งในสิบอยู่ในดินแดนนั้น มันก็ยังเริศร้าง แต่เช่นเดียวกับต้นเทเรบินธ์และต้นโอ๊ก เมื่อถูกโค่นยังเหลือตอฉันใด ตอในดินแดนนั้นจะเป็นเมล็ดพันธุ์บริสุทธิ์ที่จะงอกขึ้นอีกครั้งฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แม้ว่า​จะ​มี​คน​จำนวน​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​ผู้​ที่​ยัง​เหลือ​อยู่​ใน​แผ่นดิน แต่​แผ่นดิน​ก็​จะ​ถูก​กำหนด​ให้​พัง​พินาศ​ซ้ำ​ลง​ไป​อีก เหมือน​กับ​ต้น​เทเรบินธ์​หรือ​ต้น​โอ๊ก ที่​เหลือ​แต่​ตอ​เมื่อ​ถูก​โค่น​ลง ตอ​นั้น​คือ​เชื้อสาย​อัน​บริสุทธิ์”
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
  • Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Rô-ma 11:18 - Anh chị em đừng vội tự hào vì được thay thế các cành kia, hãy luôn nhớ anh chị em chỉ là cành, không phải là rễ.
  • Rô-ma 11:19 - Anh chị em nói: “Các cành kia bị cắt đi cốt để tôi được tháp vào.”
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Rô-ma 11:21 - Nếu Đức Chúa Trời đã không tiếc các cành nguyên trong cây, Ngài cũng không tiếc cành tháp.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Gióp 14:7 - Ngay cả cây cũng còn hy vọng! Nếu bị đốn xuống, nó vẫn mọc lại và nứt ra nhiều cành lá xanh tươi.
  • Gióp 14:8 - Dù rễ nó già cỗi trong đất và gốc thối rữa mụt nát,
  • Gióp 14:9 - vừa có hơi nước, nó sẽ nẩy chồi và cây liền nứt đọt như hạt giống mới.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
Bible
Resources
Plans
Donate