Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
57:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • 新标点和合本 - 你们向谁戏笑? 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是悖逆的儿女, 虚谎的种类呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们向谁戏笑? 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是叛逆所生的儿女, 虚谎所生的后代吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们向谁戏笑? 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是叛逆所生的儿女, 虚谎所生的后代吗?
  • 当代译本 - 你们在嘲笑谁, 向谁张嘴吐舌呢? 你们难道不是悖逆的儿女、 诡诈的后代吗?
  • 圣经新译本 - 你们戏弄谁呢? 你们张大嘴巴, 伸长舌头戏弄谁呢? 你们不是悖逆的孩子吗? 不是虚谎的后裔吗?
  • 中文标准译本 - 你们在嘲笑谁呢? 向谁张大嘴巴、伸长舌头呢? 难道你们不是悖逆之子、虚谎之种吗?
  • 现代标点和合本 - 你们向谁戏笑, 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是悖逆的儿女, 虚谎的种类呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们向谁戏笑、 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是悖逆的儿女、 虚谎的种类呢?
  • New International Version - Who are you mocking? At whom do you sneer and stick out your tongue? Are you not a brood of rebels, the offspring of liars?
  • New International Reader's Version - Who are you making fun of? Who are you laughing at? Who are you sticking your tongue out at? You are people who refuse to obey me. You are just a bunch of liars!
  • English Standard Version - Whom are you mocking? Against whom do you open your mouth wide and stick out your tongue? Are you not children of transgression, the offspring of deceit,
  • New Living Translation - Whom do you mock, making faces and sticking out your tongues? You children of sinners and liars!
  • Christian Standard Bible - Who are you mocking? Who are you opening your mouth and sticking out your tongue at? Isn’t it you, you rebellious children, you offspring of liars,
  • New American Standard Bible - Of whom do you make fun? Against whom do you open wide your mouth And stick out your tongue? Are you not children of rebellion, Offspring of deceit,
  • New King James Version - Whom do you ridicule? Against whom do you make a wide mouth And stick out the tongue? Are you not children of transgression, Offspring of falsehood,
  • Amplified Bible - Of whom do you make fun? Against whom do you open wide your mouth And stick out your tongue? Are you not children of rebellion (sin), Offspring of deceit,
  • American Standard Version - Against whom do ye sport yourselves? against whom make ye a wide mouth, and put out the tongue? are ye not children of transgression, a seed of falsehood,
  • King James Version - Against whom do ye sport yourselves? against whom make ye a wide mouth, and draw out the tongue? are ye not children of transgression, a seed of falsehood,
  • New English Translation - At whom are you laughing? At whom are you opening your mouth and sticking out your tongue? You are the children of rebels, the offspring of liars,
  • World English Bible - Whom do you mock? Against whom do you make a wide mouth and stick out your tongue? Aren’t you children of disobedience and offspring of falsehood,
  • 新標點和合本 - 你們向誰戲笑? 向誰張口吐舌呢? 你們豈不是悖逆的兒女, 虛謊的種類呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們向誰戲笑? 向誰張口吐舌呢? 你們豈不是叛逆所生的兒女, 虛謊所生的後代嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們向誰戲笑? 向誰張口吐舌呢? 你們豈不是叛逆所生的兒女, 虛謊所生的後代嗎?
  • 當代譯本 - 你們在嘲笑誰, 向誰張嘴吐舌呢? 你們難道不是悖逆的兒女、 詭詐的後代嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們戲弄誰呢? 你們張大嘴巴, 伸長舌頭戲弄誰呢? 你們不是悖逆的孩子嗎? 不是虛謊的後裔嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們挖苦誰? 張大了口伸長舌頭戲弄誰呢? 你們豈不是「悖逆」所生的, 「虛假」之種呢?
  • 中文標準譯本 - 你們在嘲笑誰呢? 向誰張大嘴巴、伸長舌頭呢? 難道你們不是悖逆之子、虛謊之種嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們向誰戲笑, 向誰張口吐舌呢? 你們豈不是悖逆的兒女, 虛謊的種類呢?
  • 文理和合譯本 - 爾戲謔誰乎、向誰張吻吐舌、爾曹豈非悖逆之子、詭詐之裔乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹罪人、偽為妄作、張吻吐舌、欲侮何人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾戲笑誰、向誰張口伸舌、爾皆悖逆之子類、詭詐之徒眾、
  • Nueva Versión Internacional - ¿De quién quieren burlarse? ¿A quién le hacen muecas despectivas y le sacan la lengua? ¿Acaso no son ustedes una camada de rebeldes y una descendencia de mentirosos?
  • 현대인의 성경 - 너희가 누구를 조롱하느냐? 너희가 누구에게 입을 크게 벌리고 혀를 내미느냐? 너희는 거역하고 거짓말하는 자들의 자식이 아니냐?
  • Новый Русский Перевод - Над кем вы глумитесь? Кому вы скалите зубы и показываете язык? Разве вы не дети отступничества, не порождение лжи?
  • Восточный перевод - Над кем вы глумитесь? Кому вы скалите зубы и показываете язык? Разве вы не дети отступничества, не порождение лжи?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Над кем вы глумитесь? Кому вы скалите зубы и показываете язык? Разве вы не дети отступничества, не порождение лжи?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Над кем вы глумитесь? Кому вы скалите зубы и показываете язык? Разве вы не дети отступничества, не порождение лжи?
  • La Bible du Semeur 2015 - De qui vous moquez-vous ? Et contre qui ouvrez-vous grand la bouche, contre qui tirez-vous la langue ? N’êtes-vous pas ╵des enfants infidèles et une race fourbe,
  • リビングバイブル - おまえたちは、だれをからかい、 大きな顔をして舌を出すのか。 罪人とうそつきの子よ。
  • Nova Versão Internacional - De quem vocês estão zombando? De quem fazem pouco caso? E para quem mostram a língua? Não são vocês uma ninhada de rebeldes, uma prole de mentirosos?
  • Hoffnung für alle - Über mich macht ihr euch lustig. Gegen mich reißt ihr frech das Maul auf und streckt mir die Zunge heraus. Wisst ihr überhaupt, was ihr da tut, ihr bösartiges und verlogenes Pack?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเย้ยหยันใคร? เจ้าหัวเราะเยาะใคร? เจ้าแลบลิ้นปลิ้นตาใส่ใคร? เจ้าเป็นเทือกเถาเหล่ากอของคนทรยศ และเป็นวงศ์วานของคนโกหกไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​กำลัง​ล้อ​เลียน​ใคร เจ้า​เปิด​ปาก​กว้าง และ​แลบลิ้น​ต่อ​ว่า​ใคร เจ้า​เป็น​ลูกๆ ของ​พวก​ฝ่า​ฝืน เชื้อสาย​แห่ง​ความ​หลอก​ลวง​มิ​ใช่​หรือ
Cross Reference
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
  • Thẩm Phán 16:26 - Sam-sôn nói với đầy tớ trẻ dắt tay mình: “Cho ta sờ các cây cột để ta tựa mình vào đó.”
  • Thẩm Phán 16:27 - Lúc ấy, đền thờ Đa-gôn dày đặc người. Toàn thể lãnh tụ Phi-li-tin đều ở đó, có chừng 3.000 người cả nam lẫn nữ đang ngồi trên gác thượng xem Sam-sôn làm trò.
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Gióp 16:9 - Đức Chúa Trời ghét tôi và giận dữ xé tôi từng phần. Ngài nghiến răng nghịch tôi, và quắc mắt nhìn tôi.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Giô-suê 10:21 - Quân Ít-ra-ên rút về với Giô-suê tại trại Ma-kê-đa, an toàn. Sau các việc đó không ai dám mở miệng nói lời nào chống lại Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • 新标点和合本 - 你们向谁戏笑? 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是悖逆的儿女, 虚谎的种类呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们向谁戏笑? 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是叛逆所生的儿女, 虚谎所生的后代吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们向谁戏笑? 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是叛逆所生的儿女, 虚谎所生的后代吗?
  • 当代译本 - 你们在嘲笑谁, 向谁张嘴吐舌呢? 你们难道不是悖逆的儿女、 诡诈的后代吗?
  • 圣经新译本 - 你们戏弄谁呢? 你们张大嘴巴, 伸长舌头戏弄谁呢? 你们不是悖逆的孩子吗? 不是虚谎的后裔吗?
  • 中文标准译本 - 你们在嘲笑谁呢? 向谁张大嘴巴、伸长舌头呢? 难道你们不是悖逆之子、虚谎之种吗?
  • 现代标点和合本 - 你们向谁戏笑, 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是悖逆的儿女, 虚谎的种类呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们向谁戏笑、 向谁张口吐舌呢? 你们岂不是悖逆的儿女、 虚谎的种类呢?
  • New International Version - Who are you mocking? At whom do you sneer and stick out your tongue? Are you not a brood of rebels, the offspring of liars?
  • New International Reader's Version - Who are you making fun of? Who are you laughing at? Who are you sticking your tongue out at? You are people who refuse to obey me. You are just a bunch of liars!
  • English Standard Version - Whom are you mocking? Against whom do you open your mouth wide and stick out your tongue? Are you not children of transgression, the offspring of deceit,
  • New Living Translation - Whom do you mock, making faces and sticking out your tongues? You children of sinners and liars!
  • Christian Standard Bible - Who are you mocking? Who are you opening your mouth and sticking out your tongue at? Isn’t it you, you rebellious children, you offspring of liars,
  • New American Standard Bible - Of whom do you make fun? Against whom do you open wide your mouth And stick out your tongue? Are you not children of rebellion, Offspring of deceit,
  • New King James Version - Whom do you ridicule? Against whom do you make a wide mouth And stick out the tongue? Are you not children of transgression, Offspring of falsehood,
  • Amplified Bible - Of whom do you make fun? Against whom do you open wide your mouth And stick out your tongue? Are you not children of rebellion (sin), Offspring of deceit,
  • American Standard Version - Against whom do ye sport yourselves? against whom make ye a wide mouth, and put out the tongue? are ye not children of transgression, a seed of falsehood,
  • King James Version - Against whom do ye sport yourselves? against whom make ye a wide mouth, and draw out the tongue? are ye not children of transgression, a seed of falsehood,
  • New English Translation - At whom are you laughing? At whom are you opening your mouth and sticking out your tongue? You are the children of rebels, the offspring of liars,
  • World English Bible - Whom do you mock? Against whom do you make a wide mouth and stick out your tongue? Aren’t you children of disobedience and offspring of falsehood,
  • 新標點和合本 - 你們向誰戲笑? 向誰張口吐舌呢? 你們豈不是悖逆的兒女, 虛謊的種類呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們向誰戲笑? 向誰張口吐舌呢? 你們豈不是叛逆所生的兒女, 虛謊所生的後代嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們向誰戲笑? 向誰張口吐舌呢? 你們豈不是叛逆所生的兒女, 虛謊所生的後代嗎?
  • 當代譯本 - 你們在嘲笑誰, 向誰張嘴吐舌呢? 你們難道不是悖逆的兒女、 詭詐的後代嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們戲弄誰呢? 你們張大嘴巴, 伸長舌頭戲弄誰呢? 你們不是悖逆的孩子嗎? 不是虛謊的後裔嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們挖苦誰? 張大了口伸長舌頭戲弄誰呢? 你們豈不是「悖逆」所生的, 「虛假」之種呢?
  • 中文標準譯本 - 你們在嘲笑誰呢? 向誰張大嘴巴、伸長舌頭呢? 難道你們不是悖逆之子、虛謊之種嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們向誰戲笑, 向誰張口吐舌呢? 你們豈不是悖逆的兒女, 虛謊的種類呢?
  • 文理和合譯本 - 爾戲謔誰乎、向誰張吻吐舌、爾曹豈非悖逆之子、詭詐之裔乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹罪人、偽為妄作、張吻吐舌、欲侮何人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾戲笑誰、向誰張口伸舌、爾皆悖逆之子類、詭詐之徒眾、
  • Nueva Versión Internacional - ¿De quién quieren burlarse? ¿A quién le hacen muecas despectivas y le sacan la lengua? ¿Acaso no son ustedes una camada de rebeldes y una descendencia de mentirosos?
  • 현대인의 성경 - 너희가 누구를 조롱하느냐? 너희가 누구에게 입을 크게 벌리고 혀를 내미느냐? 너희는 거역하고 거짓말하는 자들의 자식이 아니냐?
  • Новый Русский Перевод - Над кем вы глумитесь? Кому вы скалите зубы и показываете язык? Разве вы не дети отступничества, не порождение лжи?
  • Восточный перевод - Над кем вы глумитесь? Кому вы скалите зубы и показываете язык? Разве вы не дети отступничества, не порождение лжи?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Над кем вы глумитесь? Кому вы скалите зубы и показываете язык? Разве вы не дети отступничества, не порождение лжи?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Над кем вы глумитесь? Кому вы скалите зубы и показываете язык? Разве вы не дети отступничества, не порождение лжи?
  • La Bible du Semeur 2015 - De qui vous moquez-vous ? Et contre qui ouvrez-vous grand la bouche, contre qui tirez-vous la langue ? N’êtes-vous pas ╵des enfants infidèles et une race fourbe,
  • リビングバイブル - おまえたちは、だれをからかい、 大きな顔をして舌を出すのか。 罪人とうそつきの子よ。
  • Nova Versão Internacional - De quem vocês estão zombando? De quem fazem pouco caso? E para quem mostram a língua? Não são vocês uma ninhada de rebeldes, uma prole de mentirosos?
  • Hoffnung für alle - Über mich macht ihr euch lustig. Gegen mich reißt ihr frech das Maul auf und streckt mir die Zunge heraus. Wisst ihr überhaupt, was ihr da tut, ihr bösartiges und verlogenes Pack?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเย้ยหยันใคร? เจ้าหัวเราะเยาะใคร? เจ้าแลบลิ้นปลิ้นตาใส่ใคร? เจ้าเป็นเทือกเถาเหล่ากอของคนทรยศ และเป็นวงศ์วานของคนโกหกไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​กำลัง​ล้อ​เลียน​ใคร เจ้า​เปิด​ปาก​กว้าง และ​แลบลิ้น​ต่อ​ว่า​ใคร เจ้า​เป็น​ลูกๆ ของ​พวก​ฝ่า​ฝืน เชื้อสาย​แห่ง​ความ​หลอก​ลวง​มิ​ใช่​หรือ
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
  • Thẩm Phán 16:26 - Sam-sôn nói với đầy tớ trẻ dắt tay mình: “Cho ta sờ các cây cột để ta tựa mình vào đó.”
  • Thẩm Phán 16:27 - Lúc ấy, đền thờ Đa-gôn dày đặc người. Toàn thể lãnh tụ Phi-li-tin đều ở đó, có chừng 3.000 người cả nam lẫn nữ đang ngồi trên gác thượng xem Sam-sôn làm trò.
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Gióp 16:9 - Đức Chúa Trời ghét tôi và giận dữ xé tôi từng phần. Ngài nghiến răng nghịch tôi, và quắc mắt nhìn tôi.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Giô-suê 10:21 - Quân Ít-ra-ên rút về với Giô-suê tại trại Ma-kê-đa, an toàn. Sau các việc đó không ai dám mở miệng nói lời nào chống lại Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
Bible
Resources
Plans
Donate